Tôn Phương Nam là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến tại Việt Nam. Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng và khả năng chống thấm nước, tôn Phương Nam được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng từ nhà ở đến nhà máy, kho bãi, nhà xưởng, trường học, bệnh viện, sân bay, cảng biển, v.v…
Bảng báo giá tôn Phương Nam tại Kom Tum
Trọng lượng tôn Phương Nam có ảnh hưởng như thế nào đến kết cấu xây dựng?
Trọng lượng ton Phuong Nam có ảnh hưởng đến kết cấu xây dựng một cách trực tiếp và quan trọng. Việc sử dụng tôn Phương Nam quá nặng hoặc quá nhẹ đều có thể gây ra những vấn đề liên quan đến sức chịu tải, độ bền, độ ổn định của kết cấu xây dựng. Dưới đây là một số ảnh hưởng cụ thể của trọng lượng tôn Phương Nam đến kết cấu xây dựng:
Sức chịu tải của kết cấu:
Sức chịu tải của kết cấu phải được tính toán để đảm bảo an toàn cho công trình. Nếu trọng lượng tôn quá nặng, nó có thể vượt quá sức chịu tải của kết cấu => gây ra các vấn đề liên quan đến độ bền và sức chịu tải của công trình.
Độ bền của kết cấu:
Độ bền của kết cấu xây dựng phụ thuộc vào trọng lượng tôn Phương Nam, cũng như cách lắp đặt của nó. Nếu tôn Phương Nam quá nặng hoặc không được lắp đặt đúng cách, nó có thể gây ra các vấn đề về độ bền của kết cấu và dẫn đến nguy cơ sập hoặc hỏng hóc.
Độ ổn định của kết cấu:
Trọng lượng tôn Phương Nam cũng ảnh hưởng đến độ ổn định của kết cấu xây dựng. Nếu chúng quá nặng hoặc không được lắp đặt đúng cách, nó có thể làm cho kết cấu mất đi độ ổn định và dẫn đến nguy cơ sập hoặc hỏng hóc.
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Nguyên liệu sản xuất tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam được sản xuất từ nguyên liệu chính là thép tấm. Theo quy trình sản xuất, thép tấm sẽ được cắt và xử lý để có độ dày và kích thước mong muốn. Sau đó, tấm thép này sẽ được tráng một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng hoặc phun sương kẽm. Quá trình tráng kẽm sẽ giúp bảo vệ thép khỏi sự oxy hóa, tránh sự ăn mòn.
Để sản xuất tôn màu, sau khi tráng kẽm, tấm thép sẽ được sơn một lớp sơn tĩnh điện màu, giúp tôn có màu sắc đa dạng và đẹp mắt.
Các loại tôn cách nhiệt sẽ được sản xuất bằng cách tráng một lớp chất cách nhiệt lên bề mặt tấm thép trước khi tráng kẽm. Chất cách nhiệt có thể là bọt xốp hoặc sợi thủy tinh, giúp tôn có khả năng cách nhiệt tốt hơn.
Tôn cán sóng được sản xuất bằng cách đột tấm thép thành các hình sóng, sau đó tráng kẽm – cán ép tạo ra hình dáng sóng cho tôn. Tôn cán sóng có độ cứng cao, khả năng chống va đập tốt hơn so với tôn phẳng.
Đặc điểm nổi bật của tôn Phương Nam
Đa dạng về kiểu dáng: Tôn Phương Nam có nhiều loại cán sóng, kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau, từ nhà dân dụng, nhà xưởng, nhà kho đến các công trình công nghiệp.
Khả năng chống ăn mòn, chống thấm nước: Vật liệu thép tráng kẽm giúp tôn có khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn, đồng thời lớp phủ hợp kim kẽm nhôm, nhôm kẽm, hoặc sơn tĩnh điện màu giúp tôn chống thấm nước.
Khả năng cách nhiệt, cách âm tốt: Giúp giữ nhiệt trong nhà ở vào mùa đông, giữ mát vào mùa hè.
Khả năng chống cháy, chống nóng chảy: Vật liệu thép tráng kẽm có khả năng chống cháy và chống nóng chảy tốt, giúp tôn Phương Nam an toàn khi sử dụng.
Dễ dàng lắp đặt – bảo trì: Sản phẩm có cấu trúc đơn giản, dễ dàng lắp đặt và bảo trì, tiết kiệm chi phí và thời gian công trình.
Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam áp dụng cho kiểu công trình khu vực nào?
Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng Phương Nam có thể áp dụng cho nhiều kiểu công trình khác nhau trong các khu vực khác nhau.
Nhà ở: từ nhà cấp 4 đến các biệt thự, nhà phố, chung cư, căn hộ,…
Nhà xưởng, nhà kho: là vật liệu lợp mái, tường phổ biến trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, bãi đỗ xe, chứa hàng.
Nhà trẻ, trường học: Tôn Phương Nam cũng được sử dụng để lợp mái và tường cho các công trình nhà trẻ, trường học.
Các công trình công nghiệp: như nhà máy sản xuất, kho lạnh, nhà máy điện, trạm biến áp.
Nhà vườn, sân vườn, trang trại: Tôn Phương Nam cũng được sử dụng để lợp mái & tường cho các công trình nhà vườn, sân vườn, trang trại, nhà lồng nuôi,…
Những dự án thiết kế mang độ khó cao có thể ứng dụng tôn Phương Nam được hay không?
Có thể ứng dụng tôn Phương Nam trong các dự án thiết kế mang độ khó cao. Tôn lợp mái này là một phong cách kiến trúc truyền thống của Việt Nam, có những đặc điểm riêng như sử dụng nhiều gỗ và đá, tạo hình các trụ cột và họa tiết tỉ mỉ, phức tạp.
Để áp dụng tôn Phương Nam vào các dự án thiết kế mang độ khó cao, các kiến trúc sư & nhà thiết kế có thể nghiên cứu – áp dụng các yếu tố cơ bản của phong cách này như các họa tiết truyền thống, kiến trúc các trụ cột đặc trưng, sử dụng các vật liệu như gỗ và đá, đảm bảo tính hài hòa – cân đối của kiến trúc.
Ví dụ, các dự án kiến trúc như các khu nghỉ dưỡng, biệt thự, nhà hàng hoặc khách sạn có thể được thiết kế theo phong cách tôn Phương Nam để tạo ra một không gian ấm cúng, mang đậm bản sắc văn hóa của Việt Nam và thu hút sự quan tâm của du khách trong và ngoài nước. Tuy nhiên, việc áp dụng phong cách này cần được thực hiện một cách hợp lý và phù hợp với mục đích sử dụng của kiến trúc, đảm bảo tính tiện dụng, an toàn và hiệu quả trong việc sử dụng.
Vận chuyển tôn Phương Nam đến Kom Tum bởi Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát có dịch vụ vận chuyển tôn Phương Nam cho khách hàng tại Kom Tum. Công ty sử dụng các phương tiện vận chuyển như xe tải, container, tàu biển… để đáp ứng nhu cầu vận chuyển của khách hàng.
Khi khách hàng đặt hàng, nhân viên của công ty sẽ tiến hành liên hệ với khách hàng để thống nhất về địa điểm nhận hàng và địa chỉ giao hàng. Sau khi thống nhất, công ty sẽ chuẩn bị & đóng gói hàng hóa để vận chuyển đến địa chỉ yêu cầu của khách hàng.
Thời gian vận chuyển vật tư phụ thuộc vào khoảng cách – phương tiện vận chuyển được sử dụng. Thông thường, thời gian kéo dài từ 1 đến 5 ngày làm việc đối với các địa điểm trong nội thành thành phố Hồ Chí Minh và từ 3 đến 7 ngày làm việc đối với các địa điểm xa hơn.
Hotline hoạt động 24/7, và khung giờ làm việc các ngày trong tuần: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900
Quyền lợi của khách hàng tại Kom Tum khi đặt mua tôn Phương Nam ở Mạnh Tiến Phát
Chất lượng sản phẩm đảm bảo:
Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp tôn Phương Nam chất lượng cao, đảm bảo độ bền, độ cứng, chịu được các yếu tố thời tiết khắc nghiệt.
Giá cả hợp lý:
Cung ứng sản phẩm với giá cả cạnh tranh và hợp lý trên thị trường. Chính sách ưu đãi cho khách hàng lâu năm
Tư vấn nhiệt tình:
Khách hàng khi đặt mua sản phẩm sẽ được nhân viên tư vấn nhiệt tình, giải đáp mọi thắc mắc và đưa ra giải pháp tối ưu nhất cho khách hàng.
Giao hàng đúng thời gian:
Dịch vụ giao hàng đúng thời gian đã cam kết với khách hàng.
Bảo hành sản phẩm:
Bảo hành sản phẩm ton Phuong Nam xay dung trong thời gian quy định, giúp khách hàng yên tâm sử dụng sản phẩm.
Hỗ trợ kỹ thuật:
Nếu khách hàng gặp bất kỳ vấn đề kỹ thuật nào liên quan đến sản phẩm, kỹ thuật viên sẽ hỗ trợ khách hàng giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Đổi trả sản phẩm:
Nếu tôn không đáp ứng được nhu cầu của khách hàng hoặc bị lỗi do nhà sản xuất, chúng tôi tiến hành đổi trả sản phẩm cho khách hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện.