Tôn Phương Nam là loại tôn thép được sử dụng phổ biến tại Bà Rịa – Vũng Tàu, vì nơi đây tập trung rất nhiều khu công nghiệp, nhà ở, nhà máy, công xưởng, khu chế xuất,.. . Với mục tiêu muốn mang đến tính bền vững lâu dài cho các công trình, công ty Mạnh Tiến Phát đẩy mạnh dịch vụ phân phối tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam đến trực tiếp địa bàn. Khung giờ hoạt động 24/7 nên sẽ tiếp nhận yêu cầu tư vấn của khách hàng ở mọi thời điểm.
Đại lý tôn Phương Nam tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Những mẫu tôn Phương Nam đẹp tại Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát cung cấp nhiều mẫu tôn Phương Nam đẹp và đa dạng về màu sắc, kiểu dáng, độ dày kích thước để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Tôn Phương Nam màu đỏ đậm
- Tôn Phương Nam màu trắng sáng
- Tôn Phương Nam màu xám tro
- Tôn Phương Nam màu xanh cổ vịt
- Tôn Phương Nam màu ghi bạc
- Tôn Phương Nam cán sóng truyền thống
- Tôn Phương Nam cán sóng hiện đại
- Tôn Phương Nam cách nhiệt foam EPS
- Tôn Phương Nam cách nhiệt polyurethane (PU)
- Tôn Phương Nam lạnh 100%
- Tôn Phương Nam kẽm
- Tôn Phương Nam lạnh
Mọi chi tiết xin liên hệ hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 để được tư vấn – hỗ trợ đặt hàng.
Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam được tẩy gỉ để đảm bảo chất lượng
Đúng với tiêu chuẩn sản xuất tôn thép hiện đại, tất cả các loại tôn như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam được sản xuất với lớp phủ chống gỉ. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng sản phẩm, tẩy gỉ tôn cũng là một trong những bước không thể thiếu. Quá trình tẩy gỉ sẽ giúp loại bỏ các vết ố, bụi bẩn, bong tróc, sơn cũ trên bề mặt tôn, giúp lớp phủ chống gỉ được bám dính tốt hơn & kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Tẩy gỉ tôn được thực hiện bằng nhiều phương pháp khác nhau như tẩy bằng hóa chất, tẩy bằng cát, tẩy bằng nước áp lực cao… Mỗi phương pháp đều có ưu điểm & hạn chế riêng. Tuy nhiên, quá trình tẩy gỉ tôn cần phải được thực hiện cẩn thận để không làm hỏng bề mặt tôn và đảm bảo an toàn cho người làm việc và môi trường xung quanh.
Quy cách độ dày Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam được thị trường Bà Rịa – Vũng Tàu ưa chuộng nhất
Độ dày của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam được thị trường Bà Rịa – Vũng Tàu ưa chuộng nhất thường nằm trong khoảng từ 0.25mm đến 0.5mm. Tuy nhiên, độ dày cụ thể phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của từng công trình.
Với tôn cách nhiệt, độ dày thường được lựa chọn từ 50mm đến 100mm để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tốt nhất.
Tôn cán sóng Phương Nam thường có độ dày từ 0.3mm đến 0.5mm tùy vào độ lớn sóng.
Nhưng để đảm bảo chất lượng – độ bền của sản phẩm, quy cách độ dày tôn Phương Nam cần được tuân thủ các quy định – tiêu chuẩn kỹ thuật của ngành công nghiệp sản xuất tôn.
Ứng dụng của tôn Phương Nam đối với xây dựng nhà ở, nhà xưởng, kho đông lạnh như thế nào?
Tôn Phương Nam có nhiều ứng dụng đối với xây dựng nhà ở, nhà xưởng, kho đông lạnh như sau:
Xây dựng nhà ở: Chúng được sử dụng làm mái & tường lợp cho các công trình xây dựng nhà ở. Với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu được thời tiết khắc nghiệt, tôn Phương Nam là vật liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng nhà ở.
Xây dựng nhà xưởng: Tôn Phương Nam được sử dụng làm vật liệu lợp cho mái và tường xây dựng nhà xưởng. Với tính năng cách nhiệt – chống thấm tốt, chúng giúp bảo vệ tài sản và máy móc bên trong nhà xưởng khỏi các yếu tố thời tiết – môi trường khắc nghiệt.
Xây dựng kho đông lạnh: Tôn Phương Nam cách nhiệt ( tôn PU ) là vật liệu lý tưởng để lợp mái và tường kho đông lạnh. Chúng giúp giữ nhiệt độ bên trong kho ổn định, giảm thiểu mất nhiệt, đồng thời giảm tiêu thụ năng lượng và chi phí điện.
Khách hàng tại khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu đang quan tâm đến độ dày nào của tôn Phương Nam?
Độ dày của tôn phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng. Thông thường là từ 0.2mm đến 1.2mm hoặc cao hơn nữa.
Ví dụ, khi sử dụng cho nhà ở, thường sử dụng tôn có độ dày từ 0.25mm đến 0.5mm, còn khi sử dụng cho nhà xưởng hoặc kho, thường sử dụng tôn có độ dày từ 0.5mm đến 1.2mm để đảm bảo độ bền và chịu lực tốt hơn.
Tuy nhiên, để chọn đúng độ dày của tôn Phương Nam, khách hàng nên tư vấn trực tiếp với nhà cung cấp để được tư vấn và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Những chỉ số thể hiện tôn Phương Nam đạt chất lượng
Những chỉ số thể hiện tôn Phương Nam đạt chất lượng bao gồm:
Độ dày: Tôn Phương Nam có độ dày đảm bảo, thường từ 0.18mm đến 0.6mm, giúp tăng độ cứng – độ bền cho tấm tôn.
Độ bền kéo: Chỉ số này cho biết khả năng chịu lực kéo của tấm tôn, thường nằm trong khoảng từ 240MPa đến 550MPa.
Độ uốn: Đây là chỉ số quan trọng để đánh giá độ linh hoạt, khả năng uốn cong của tấm tôn.
Độ cứng: Độ cứng của tấm tôn phải đảm bảo đủ để có thể chịu lực và trọng lượng của các vật dụng được đặt lên trên.
Chống tia UV và chống ăn mòn: Để đảm bảo cho sản phẩm có thể sử dụng trong thời gian dài mà không bị phai màu hay gỉ sét.
Độ bền màu: Đây là chỉ số quan trọng để đánh giá độ bền màu của tôn Phương Nam trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt và tác động của môi trường.
Đại lý phân phối tôn Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Bà Rịa – Vũng Tàu
Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp và phân phối tôn Phương Nam chất lượng tốt nhất tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Công ty cam kết cung cấp sản phẩm với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường, chất lượng đảm bảo + dịch vụ chăm sóc người tiêu dùng 24/24h
Khách hàng chú ý, giá cả của tôn Phương Nam có thể thay đổi theo từng thời điểm và từng loại sản phẩm. Để biết thêm thông tin chi tiết về giá cả sản phẩm, khách hàng có thể liên hệ với Mạnh Tiến Phát qua hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 hoặc truy cập vào trang web: manhtienphat.vn để được tư vấn & hỗ trợ.