Bảng giá thép hình U140x60x5x12m mới nhất tại Huyện Củ Chi – Thép hình chữ U140x60x5x12m là thép có hình dáng bên ngoài giống chữ U hoặc chữ C. Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, ngành cơ khí chế tạo máy…
Để biết thêm những thông tin chi tiết liên quan đến thép hình chữ U140x60x5x12m. Hãy xem qua bài viết dưới đây.
Bảng giá thép hình U140x60x5x12m Huyện Củ Chi – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Bảng báo giá thép hình U | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình U140x60x5x12m Là Gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép hình U140x60x5x12m Huyện Củ Chi còn gọi là thép hình chữ U, là sản phẩm thép hình được tạo hình với 2 mặt bích, các mặt bích có thể song song hoặc hình côn.
Nó được gọi như vậy vì tiết diện mặt cắt giống với chữ U hay chữ C. Thép U được tạo ra bằng cách dập uốn tấm kim loại thành hình chữ U với nhiều kích thước đa dạng.
Sắt U là cách gọi thông thường để phân biệt các sản phẩm U140x60x5x12m chưa được xử lý bề mặt với các sản phẩm đã được mạ kẽm hoặc sơn để chống ăn mòn.
Sắt U có giá thành rẻ hơn nhưng khi sử dụng trong môi trường axit hoặc có tính ăn mòn cần có phương pháp bảo vệ bề mặt sản phẩm.
Quy Cách Và Thông Số Kỹ Thuật Thép U140x60x5x12m Huyện Củ Chi
Quy cách thép hình U140x60x5x12m Huyện Củ Chi là các thông số về kích thước, trọng lượng và các đặc trưng hình học khác của sản phẩm. Trong đó, có các chỉ số về kích thước dài, rộng, độ dầy, góc lượn. Quy cách sản phẩm được quy định theo tiêu chuẩn của từng quốc gia
Ý nghĩa các thông số kích thước:
h: Chiều cao
b: Chiều rộng chân
d: Độ dày thân
r: Bán kính lượn chân
R: bán kính lượn trong
Kích Thước Và Trọng Lượng Thép Hình Chữ U140x60x5x12m
Dưới đây là Kích thước và trọng lượng của các sản phẩm thép U thông dụng
Thép U140x60x5x12m
- Kích thước hxbxd: U140x60x5x12m
- Khối lượng 1m chiều dài: 38.10 (kg)
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±3.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về chiều rộng chân: ±4.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Tiêu chuẩn thép hình U140x60x5x12m
_ Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990
_ Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
_ Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
_ Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …
_ Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
Thành phần hóa học thép hình U
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý thép hình U
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng tra quy cách thép hình U – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
– Chiều cao bụng (H) dao động từ 50 – 380 mm.
– Chiều cao cánh B: 25 – 1000 mm
– Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
QUY CÁCH | THÔNG SỐ PHỤ | DIỆN TÍCH MCN | KHỐI LƯỢNG | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
50x32x4,4 | 7,00 | 6,00 | 2,50 | 6,16 | 4,84 |
65x36x4,4 | 7,20 | 6,00 | 2,50 | 7,51 | 5,90 |
80x40x4,5 | 7,40 | 6,50 | 2,50 | 8,98 | 7,05 |
100x46x4,5 | 7,60 | 7,00 | 3,00 | 10,90 | 8,59 |
120x52x4,8 | 7,80 | 7,50 | 3,00 | 11,30 | 10,40 |
140x58x4,9 | 8,10 | 8,00 | 3,00 | 15,60 | 12,30 |
140x60x4,9 | 8,70 | 8,00 | 3,00 | 17,00 | 13,30 |
160x64x5,0 | 8,40 | 8,50 | 3,50 | 18,10 | 14,20 |
160x68x5,0 | 9,00 | 8,5 | 3,50 | 19,50 | 15,30 |
180x70x5,1 | 8,70 | 9,00 | 3,50 | 20,70 | 16,30 |
180x74x5,1 | 9,30 | 9,00 | 3,50 | 22,20 | 17,40 |
200x76x5,2 | 9,00 | 9,50 | 4,00 | 23,40 | 18,40 |
200x80x5,2 | 9,70 | 9,50 | 4,00 | 25,20 | 19,80 |
220x82x5,4 | 9,50 | 10,00 | 4,00 | 26,70 | 21,00 |
220x87x5,4 | 10,20 | 10,00 | 4,00 | 28,80 | 22,60 |
240x90x5,6 | 10,00 | 10,50 | 4,00 | 30,60 | 24,00 |
240x95x5,6 | 10,70 | 10,50 | 4,00 | 32,90 | 25,80 |
270x95x6,0 | 10,50 | 11,00 | 4,50 | 35,20 | 27,70 |
300x100x6,5 | 11,00 | 12,00 | 5,00 | 40,50 | 31,80 |
360x110x7,5 | 12,60 | 14,00 | 6,00 | 53,40 | 41,90 |
400x115x8,0 | 13,50 | 15,00 | 6,00 | 61,50 | 48,30 |
Các phương pháp gia công mạ kẽm thép hình U140x60x5x12m
Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng
– Mạ kẽm nhúng nóng là cách mạ kẽm truyền thống. Với cách thức này, người ta sẽ tạo nên một bể lớn có chứa kẽm nóng. Sau đó đưa các ống thép đã qua xử lý vệ sinh bề mặt vào đó.
– Các lớp kẽm sẽ bám vào các ống thép và tạo nên lớp bảo vệ dày khoảng 50 micromet đến 70 micromet
– Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng được xem là phương pháp mạ kẽm có hiệu quả tốt nhất với những ưu điểm là tạo ra được sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng với một lớp bảo vệ bề mặt sản phẩm bền bỉ.
– Lớp kẽm chuyên dụng này chống lại sự ăn mòn trong nhiều môi trường khác nhau như : nắng, mưa, môi trường hóa chất,… Ngoài những ưu điểm nổi bật thì chúng cũng có những hạn chế như dễ làm biếng dạng ống kẽm ở nhiệt độ cao
Phương pháp mạ kẽm điện phân
– Phương pháp điện phân là người ta sẽ sử dụng công nghệ mạ điện phân. Tạo nên một lớp kẽm kết tủa và bám vào bề mặt của các ống thép.
Lớp mạ kẽm này khá mỏng, dễ bong tróc. Nên khả năng bảo vệ, chống lại sự ăn mòn kém hiệu quả hơn. Do đó, thông thường người ta sẽ phủ thêm một lớp sơn bên ngoài.
Việc này không chỉ có ý nghĩa về mặt thẩm mỹ. Mà còn là để tăng tính chống ăn mòn hiệu quả hơn
– Khác với các phương pháp mạ kẽm khác mạ kẽm điện phân không làm cho sản phẩm bị biến dạng ngược lại chúng còn giúp ống thép cứng cáp hơn
Cập nhật mới nhất bảng giá thép hình U140x60x5x12m năm 2022 tại huyện Củ Chi
Bảng giá thép hình U140x60x5x12m huyện Củ Chi chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Chú ý:
- Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phí thuế VAT 10%.
- Sản phẩm uy tín chất lượng 100% mới chưa qua sử dụng
- Dung sai cho phép từ nhà sản xuất ±5%.
- Giao hàng tận nơi tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Đối với các quý vị khách hàng ở các tỉnh thành toàn quốc hổ trợ chi phí vận chuyển.
- Thanh toán linh hoạt có thể chuyển khoản hoặc tiền mặt.
- Chứng nhận xuất xứ và chất lượng CO, CQ…
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/