Bảng giá thép hình V50x50x4 tại Quận 5 năm 2022– Thị trường thép hình V rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài, giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau.
Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn. Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.
Bảng giá thép hình V50x50x4 tại Quận 5 năm 2022 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Bảng báo giá thép hình V | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Hiện tại công ty sắt thép xây dựng Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình V50x50x4 sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép V phù hợp nhất. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi ở thông tin bên dưới để nhân viên cung cấp rõ hơn về bao gia thep hinh chu V50x50x4.
Thép hình V50x50x4 là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép hình V50x50x4 là loại thép hình được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu và một số những ngành công nghiệp nặng, nhẹ.
Thép hình V50x50x4 còn có tên gọi khác là thép L hoặc thép góc V.
Đây là loại thép hình được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại, với tiêu chuẩn chất lượng cao của thế giới, sử dụng trong những công trình có tầm cỡ và quan trọng.
Ưu điểm của thép hình V50x50x4
Ưu điểm lớn nhất của thép V50x50x4 là khả năng chịu được cường lực lớn, không bị biến dạng khi chịu sự va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên mang lại độ bền, độ an toàn cao cho người sử dụng.
Thép hình V50x50x4 kế thừa những đặc điểm cũng như ưu điểm của thép hình, do đó nó có rất nhiều đặc điểm vượt trội so với những loại thép khác
Thép V50x50x4 được sản xuất với kích thước là 6 mét hoặc 12 mét nên dễ dàng cho việc di chuyển, tạo hình, thi công ((có thể đặt hàng theo yêu cầu)
Bên cạnh đó, thép V50x50x4 còn được mạ kẽm để tăng khả năng chống lại sự bào mòn của nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.
Ứng dụng của thép hình V50x50x4
Thép V50x50x4 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cầu đường, tháp truyền hình, trụ điện cao thế, kết cấu nhà xưởng,
Làm đòn cân, nghành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan,
Khung container, khung sườn xe tải, kệ kho chứa hàng
Thép hình chữ V50x50x4 còn được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, thiết kế nội thất: bàn ghế, tủ, …
Phân loại thép V50x50x4
Các sản phẩm sắt thép chữ V50x50x4 được nhập khẩu và sản xuất trong và ngoài nước rất thông dụng và phổ biến thông thương được chia thành 3 loại như sau :
– Thép hình V50x50x4 đen
– Thép hình V50x50x4 mạ kẽm điện phân
– thép hình V50x50x4 mạ kẽm nhúng nóng
Đối với các sản phẩm thép V được nhập khẩu từ các nước : Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ,….
Tiêu chuẩn của thép V
– Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38
– Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…
– Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36, A572 Gr50, SS400,…
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình V
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V 20x20x3 | 20 | 3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
V 25x25x3 | 25 | 3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
V 25x25x4 | 25 | 4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
V 30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V 30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V 35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V 35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V 40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V 40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V 40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V 45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V 45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V 50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V 50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V 50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V 60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V 60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V 60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V 65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V 65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V 70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V 70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V 75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V 75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V 80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V 80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V 80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V 90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V 90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V 90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V 90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V 100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V 120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V 120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V 120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V 125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V 125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V 125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V 150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V 150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V 150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V 180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V 180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V 200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V 200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V 200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V 250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V 250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Đặc tính kỹ thuật thép hình V
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Thép V50x50x4 có tốt không?
Qua những thông tin được cung cấp ở trên, có thể các bạn đã tìm được câu trả lời cho câu hỏi “Thép V50x50x4 có tốt không?”.
Thông thường, thép V50x50x4 chỉ được sử dụng trong các công trình có yêu cầu đặc thù về kích thước và tính năng mà thép hình, thép hộp thông thường không thể đáp ứng.
Để có thể lựa chọn những sản phẩm thép chất lượng cao cũng như có mức giá thép tổ hợp phù hợp, cạnh tranh nhất thì các bạn nên lựa chọn cơ sở kinh doanh uy tín, đáng tin cậy để gửi gắm niềm tin.
Hiện nay, trên thị trường có nhiều cơ sở kinh doanh thép V50x50x4, nhưng để có thể lựa chọn được những cửa hàng chất lượng thì các bạn có thể tham khảo một số lưu ý như sau:
- Công khai giá cả, luôn cập nhật mới nhất theo tình hình thị trường
- Có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, lành nghề và nhiệt tình, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng
- Có đội ngũ phương tiện vận chuyển phù hợp, đảm bảo giao hàng nhanh giúp giữ tiến độ xây dựng cho khách hàng
- Cung cấp đầy đủ CO-CQ của sản phẩm trong quá trình mua bán
Bảng báo giá thép hình V cập nhật mới nhất hiện nay tại quận 5
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều cơ sở kinh doanh thép tổ hợp với chất lượng và giá cả đa dạng. Tuy nhiên, để đảm bảo tuổi thọ và chất lượng công trình, các bạn nên kiểm tra thật kỹ lưỡng và lựa chọn cẩn thận để tránh gặp phải trường hợp hàng giả, hàng nhái hoặc hàng kém chất lượng.
Bảng giá thép hình V mang tính tham khảo, giá thép V cũng sẽ thay đổi tùy thời điểm. Do giá cả nguyên liệu nhập vào và sự biến động thị trường. Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Lưu ý:
+ Mức giá thép hình V đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển ra đến chân công trình
+ Mức giá sẽ có sự dao động theo quy mô và các yêu cầu kỹ thuật của cấu kiện thép tổ hợp
+ Chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng báo giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ
- Lưới Rào B40