Bảng giá thép hình V50x50x4 tại Quận 12 – Hiện tại thép Mạnh Tiến Phát đang là địa chỉ được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn để đặt mua sản phẩm thép hình V50x50x4 tại Quận 12.
Là đại lý sắt thép cấp 1 cũng như các doanh nghiệp sắt thép nối tiếng trên toàn quốc, đến với công ty chúng tôi quý khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như mức giá phải chăng nhất.
Ngoài cung cấp thép hình thì tại công ty còn cung cấp thêm một số các sản phẩm khác như: thép tấm, thép ống, thép hộp….
Bảng giá thép hình V50x50x4 tại Quận 12 năm 2022 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Bảng báo giá thép hình V | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Có rất nhiều cách để chọn mua được những sản phẩm thép hình V50x50x4 đạt tiêu chuẩn chất lượng là phải tìm hiểu kỹ những đặc tính cũng như những đặc điểm của thép hình V50x50x4. Ngoài ra bạn cũng cần xem xét xem công trình của bạn đang muốn sử dụng loại thép V có chiều dài và độ dày như thế nào.
Thép hình V50x50x4 là gì?
Thép hình V50x50x4 Quận 12 hay còn được gọi là thép chữ V, thép góc V, là sản phẩm thép hình có lát cắt hình chữ V in hoa. Hiện nay thép V được sản xuất vô cùng rộng rãi, với các kích thước đa dạng từ V20 , V25 , V30 , V40 , V50 , V60 , V70, cho đến V200.
Sản phẩm được chế tạo dạng thanh có chiều dài từ 6 đến 12 mét, độ dày từ 3mm đến 24mm tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Chất lượng sản phẩm tốt cùng độ cứng, độ chịu lực lớn nên giá thép hình trên thị trường cũng không quá đắt đỏ nên đáp ứng được rất nhiều yêu cầu của các công trình xây dựng.
Ưu điểm của thép hình V50x50x4
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, thép V đáp ứng được nhiều đặc tính kỹ thuật nổi trội như:
- Khả năng chịu lực tốt, chống lại va đập trong quá trình vận chuyển, thi công. Hạn chế tối đa tình trạng cong vênh, móp méo.
- Thép V mạ kẽm, thép V nhúng kẽm nóng có khả năng chống oxi hóa rất tốt. Có thể hoạt động tốt trong môi trường thời tiết khắc nghiệt.
- Độ linh hoạt cao, dễ dàng vận chuyển, thi công, tháo dỡ, lắp đặt.
- Chi phí phải chăng, dễ dàng tiếp cận với nhiều tầng lớp người dùng.
- Có nhiều kích thước, chủng loại đa dạng, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
- Chất lượng tốt, độ bền cao, giá thành rẻ, thép hình V, sắt V, là sự lựa chọn hoàn hảo để bạn có những công trình bền vững theo năm tháng.
Phân loại thép V50x50x4
Các sản phẩm sắt thép chữ V50x50x4 được nhập khẩu và sản xuất trong và ngoài nước rất thông dụng và phổ biến thông thương được chia thành 3 loại như sau :
– Thép hình V50x50x4 đen
– Thép hình V50x50x4 mạ kẽm điện phân
– thép hình V50x50x4 mạ kẽm nhúng nóng
Đối với các sản phẩm thép V được nhập khẩu từ các nước : Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ,….
Tiêu chuẩn của thép V – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
– Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38
– Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…
– Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36, A572 Gr50, SS400,…
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình V – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V 20x20x3 | 20 | 3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
V 25x25x3 | 25 | 3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
V 25x25x4 | 25 | 4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
V 30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V 30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V 35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V 35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V 40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V 40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V 40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V 45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V 45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V 50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V 50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V 50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V 60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V 60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V 60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V 65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V 65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V 70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V 70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V 75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V 75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V 80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V 80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V 80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V 90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V 90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V 90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V 90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V 100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V 120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V 120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V 120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V 125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V 125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V 125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V 150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V 150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V 150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V 180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V 180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V 200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V 200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V 200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V 250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V 250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Đặc tính kỹ thuật thép hình V
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Thép V50x50x4 có tốt không?
Qua những thông tin được cung cấp ở trên, có thể các bạn đã tìm được câu trả lời cho câu hỏi “Thép V50x50x4 có tốt không?”. Thông thường, thép V50x50x4 chỉ được sử dụng trong các công trình có yêu cầu đặc thù về kích thước và tính năng mà thép hình, thép hộp thông thường không thể đáp ứng.
Để có thể lựa chọn những sản phẩm thép chất lượng cao cũng như có mức giá thép tổ hợp phù hợp, cạnh tranh nhất thì các bạn nên lựa chọn cơ sở kinh doanh uy tín, đáng tin cậy để gửi gắm niềm tin.
Hiện nay, trên thị trường có nhiều cơ sở kinh doanh thép V50x50x4, nhưng để có thể lựa chọn được những cửa hàng chất lượng thì các bạn có thể tham khảo một số lưu ý như sau:
- Công khai giá cả, luôn cập nhật mới nhất theo tình hình thị trường
- Có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, lành nghề và nhiệt tình, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng
- Có đội ngũ phương tiện vận chuyển phù hợp, đảm bảo giao hàng nhanh giúp giữ tiến độ xây dựng cho khách hàng
- Cung cấp đầy đủ CO-CQ của sản phẩm trong quá trình mua bán
Bảng báo giá thép hình V cập nhật mới nhất hiện nay tại quận 12
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều cơ sở kinh doanh thép tổ hợp với chất lượng và giá cả đa dạng. Tuy nhiên, để đảm bảo tuổi thọ và chất lượng công trình, các bạn nên kiểm tra thật kỹ lưỡng và lựa chọn cẩn thận để tránh gặp phải trường hợp hàng giả, hàng nhái hoặc hàng kém chất lượng.
Bảng giá thép hình V mang tính tham khảo, giá thép V cũng sẽ thay đổi tùy thời điểm. Do giá cả nguyên liệu nhập vào và sự biến động thị trường. Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Lưu ý:
+ Mức giá thép hình V đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển ra đến chân công trình
+ Mức giá sẽ có sự dao động theo quy mô và các yêu cầu kỹ thuật của cấu kiện thép tổ hợp
+ Chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng báo giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ
- Lưới Rào B40