Bảng giá thép hình V50x50x4 tại Huyện Hóc Môn – Thép hình V50x50x4 thừa hưởng các ưu điểm của thép hình, bởi vì thế mà cũng được ứng dụng khá phổ biến rộng rãi. Thép V50x50x4 được sản xuất với độ dài thường là 6m hoặc 12m.
Bảng giá thép hình V50x50x4 tại Huyện Hóc Môn – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Bảng báo giá thép hình V | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp thép tấm trơn, thép tấm gân, thép hình H-I-U-V, thép tròn đặc, thép ray, thép hộp, thép ống, tole kẽm, tole màu, tole lạnh, lưới thép… uy tín.
Mọi thắc mắc về giá sắt thép vui lòng liên hệ qua Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999
Đặc điểm của thép hình chữ V50x50x4 tại Huyện Hóc Môn
Thép hình đóng một vai trò đặc biệt quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác.
Thép hình với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên thường được dùng trong những công trình trọng điểm như làm kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế….
Thép hình V50x50x4 Huyện Hóc Môn thừa hưởng được các ưu điểm của thép hình, bởi vì thế thép V50x50x4 cũng được ứng dụng khá phổ biến rộng rãi.
Thép V50x50x4 Huyện Hóc Môn được sản xuất với độ dài thường là 6m hoặc 12m, tuy nhiên khi mua sản phẩm này quý khách hàng cũng có thể yêu cầu bên nhà cung cấp là cắt theo khẩu độ hoặc kích thước phù hợp với công trình.
Thép V50x50x4 Huyện Hóc Môn hiện tại có hai loại thép V thường và thép V mạ kẽm nhúng nóng, đối với sản phẩm thép V50x50x4 mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chịu đựng được sự bào mòn của nước, nước biển hoặc một số những loại axit khác.
Bởi vậy sẽ ngăn chặn được hiện tượng hóa học xảy ra và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.
Các ứng dụng của thép hình chữ V50x50x4 Huyện Hóc Môn
Với nhiều ưu điểm cũng những tính năng như vậy nên thép V50x50x4 hiện tại thường được sử dụng trong đóng tàu, và yêu cầu của của các sản phẩm đóng tàu là có khả năng chịu bào mòn cao vì tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển.
Ngoài ra thép V50x50x4 còn được sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, sử dụng trong ngành công ngiệp chế tạo…
Một số các ứng dụng khác của thép hình chữ V50x50x4 nữa là làm hàng rào bảo vệ, sử dụng trong ngành sản xuất nội thất, làm mái che, thanh trượt làm lan can cầu thang…..
Phân loại thép V50x50x4
Các sản phẩm sắt thép chữ V50x50x4 được nhập khẩu và sản xuất trong và ngoài nước rất thông dụng và phổ biến thông thương được chia thành 3 loại như sau :
– Thép hình V50x50x4 đen
– Thép hình V50x50x4 mạ kẽm điện phân
– thép hình V50x50x4 mạ kẽm nhúng nóng
Đối với các sản phẩm thép V được nhập khẩu từ các nước : Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ,….
Tiêu chuẩn của thép V
– Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38
– Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…
– Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36, A572 Gr50, SS400,…
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình V – Thép Mạnh Tiến Phát
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V 20x20x3 | 20 | 3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
V 25x25x3 | 25 | 3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
V 25x25x4 | 25 | 4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
V 30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V 30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V 35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V 35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V 40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V 40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V 40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V 45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V 45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V 50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V 50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V 50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V 60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V 60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V 60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V 65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V 65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V 70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V 70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V 75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V 75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V 80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V 80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V 80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V 90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V 90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V 90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V 90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V 100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V 120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V 120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V 120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V 125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V 125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V 125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V 150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V 150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V 150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V 180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V 180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V 200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V 200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V 200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V 250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V 250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Đặc tính kỹ thuật thép hình V – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Thép V50x50x4 có tốt không? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Qua những thông tin được cung cấp ở trên, có thể các bạn đã tìm được câu trả lời cho câu hỏi “Thép V50x50x4 có tốt không?”.
Thông thường, thép V50x50x4 chỉ được sử dụng trong các công trình có yêu cầu đặc thù về kích thước và tính năng mà thép hình, thép hộp thông thường không thể đáp ứng.
Để có thể lựa chọn những sản phẩm thép chất lượng cao cũng như có mức giá thép tổ hợp phù hợp, cạnh tranh nhất thì các bạn nên lựa chọn cơ sở kinh doanh uy tín, đáng tin cậy để gửi gắm niềm tin.
Hiện nay, trên thị trường có nhiều cơ sở kinh doanh thép V50x50x4, nhưng để có thể lựa chọn được những cửa hàng chất lượng thì các bạn có thể tham khảo một số lưu ý như sau:
- Công khai giá cả, luôn cập nhật mới nhất theo tình hình thị trường
- Có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, lành nghề và nhiệt tình, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng
- Có đội ngũ phương tiện vận chuyển phù hợp, đảm bảo giao hàng nhanh giúp giữ tiến độ xây dựng cho khách hàng
- Cung cấp đầy đủ CO-CQ của sản phẩm trong quá trình mua bán
Bảng báo giá thép hình V cập nhật mới nhất hiện nay tại huyện Hóc Môn
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều cơ sở kinh doanh thép tổ hợp với chất lượng và giá cả đa dạng. Tuy nhiên, để đảm bảo tuổi thọ và chất lượng công trình, các bạn nên kiểm tra thật kỹ lưỡng và lựa chọn cẩn thận để tránh gặp phải trường hợp hàng giả, hàng nhái hoặc hàng kém chất lượng.
Bảng giá thép hình V mang tính tham khảo, giá thép V cũng sẽ thay đổi tùy thời điểm. Do giá cả nguyên liệu nhập vào và sự biến động thị trường.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Lưu ý:
+ Mức giá thép hình V đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển ra đến chân công trình
+ Mức giá sẽ có sự dao động theo quy mô và các yêu cầu kỹ thuật của cấu kiện thép tổ hợp
+ Chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng báo giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ
- Lưới Rào B40