Báo giá thép hộp vuông đen kích thước 100×100 tại huyện Củ Chi – Thép hộp vuông đen là một trong các loại vật liệu quan trọng đối với ngành xây dựng. Hầu hết tất cả các công trình hiện nay đều cần sử dụng đến loại vật liệu này.
Báo giá thép hộp vuông đen kích thước 100×100 tại huyện Củ Chi – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
🔰Báo giá thép hộp vuông đen kích thước 100×100 tại huyện Củ Chi | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Hôm nay, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sẽ cập nhật đến quý khách bảng báo giá thép hộp vuông đen kích thước 100×100 chi tiết và mới nhất trong năm 2022. Mời mọi người cùng theo dõi bảng giá thép đen này ngay nhé.
Thép hộp vuông đen kích thước 100×100 là gì?
Thép hộp vuông đen kích thước 100×100 là loại thép hộp có kết cấu rỗng bên trong, tiết diện hình vuông. Bề mặt sản phẩm không được mạ kẽm nên có màu xanh đen đặc trưng. Đây cũng là đặc điểm cơ bản để phân biệt thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Trên thị trường hiện nay, có cả thép hộp vuông đen nhập khẩu và thép sản xuất trong nước. Dòng thép nhập khẩu thường có giá thành cao, nhập từ Trung Quốc, Đài Loan, Nga, Nhật Bản. Còn thép trong nước có giá tốt hơn, được sản xuất bởi các doanh nghiệp nổi tiếng như Hòa Phát, Sao Việt, Việt Nhật… với chất lượng, độ bền không hề thua kém hàng nhập khẩu.
Đặc điểm của thép hộp vuông đen kích thước 100×100
Với thành phần hóa học trên, thép hộp vuông đen kích thước 100×100 có những đặc tính vô cùng nổi bật:
- Kết cấu vững chắc, chịu tải tốt. Độ bền kéo lên tới 330Mpa
- Độ chịu lực và sức ép phân bổ đều trên bề mặt, nên sản phẩm ít bị biến dạng hoặc cong vênh khi chịu va đập mạnh
- Khả năng chịu nhiệt tốt. Độ bền chảy ReH 205Mpa và độ giãn dài Amin 24%.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công
- Độ bền cao bởi chiều dài lớp kẽm T từ 40÷80 (μm)
Ứng dụng của thép hộp vuông đen
Nhờ những đặc tính cơ lý vượt trội và kích thước đa dạng, nên thép hộp vuông đen kích thước 100×100 có nhiều ứng dụng trong cuộc sống hiện nay.
- Xây dựng: Khung nhà tiền chế, đóng cốt pha, khung móng cho công trình, kết cấu dầm thép, khung sườn mái nhà, giàn giáo xây dựng…
- Ứng dụng làm đồ nội ngoại thất: Lan can cầu thang, bàn, ghế, kệ giá đỡ, khung cửa,…
- Chế tạo cơ khí: thùng xe, khung sườn xe, ống nước, ống hơi công nghiệp…
- Thiết kế máy công nghiệp: bệ chân máy cắt công nghiệp, khung máy cắt CNC, cần cẩu…
Thông tin sản phẩm thép hộp vuông đen kích thước 100×100
– Tên sản phẩm: thép hộp 100×100, sắt hộp 100×100, thép hộp vuông 100×100, sắt hộp vuông 100×100
– Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM A36, JIS, ASTM A500
– Mác thép: SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 Gr.50/Gr.70, A500 Gr.B/Gr.C, STKR400, STKR490, S235, S235JR, S235JO, S275, S275JO, S275JR, S355, S355JO, S355JR, S355J2H, Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q235, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D…
– Độ dài : 6m
– Ngoài ra có thể cắt theo quy cách khác hàng yêu cầu.
– Khối lượng :33.17kg ~ 198.95kg
– Cung cấp đầy đủ C0, CQ chứng nhận chất lượng sản phẩm .
– Sản phẩm đạt quy cách và độ dầy theo tiêu chuẩn, dung sai 2%.
– Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Thông số kỹ thuật sắt thép hộp vuông đen kích thước 100×100
Các thông thống kỹ thuật của sắt hép hộp vuông đen kích thước 100×100 như thành phần hóa học, chỉ tiêu cơ lý, … tuân theo các tiêu chuẩn ASTM A36, JIS G3101, GP/T Q235, CT3, … Cụ thể
Thép hộp vuông đen kích thước 100×100 tiêu chuẩn ASTM A36
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn ASTM A36
Thép hộp vuông đen kích thước 100×100 tiêu chuẩn JIS G3101 SS400
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn JIS Nhật Bản
Thép hộp vuông đen kích thước 100×100 tiêu chuẩn GP/T Q235
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn Q235
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn CT3 của Nga
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn Q235
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn SS400
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông đen kích thước 100×100
Quy cách thép (a x a x t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
Thép hộp 100x100x1.8 | 5.53 | 33.17 |
Thép hộp 100x100x2.0 | 6.13 | 36.76 |
Thép hộp 100x100x2.5 | 7.61 | 45.67 |
Thép hộp 100x100x3.0 | 9.08 | 54.49 |
Thép hộp 100x100x3.2 | 9.73 | 58.36 |
Thép hộp 100x100x4.0 | 11.96 | 71.74 |
Thép hộp 100x100x4.5 | 13.49 | 80.96 |
Thép hộp 100x100x5.0 | 14.76 | 88.55 |
Thép hộp 100x100x6.0 | 17.71 | 106.26 |
Thép hộp 100x100x9.0 | 25.72 | 154.30 |
Thép hộp 100x100x12 | 33.16 | 198.95 |
Ghi chú :
- Cây dài 6m
- a : chiều cao 2 cạnh
- t : độ dày thép hộp
Cách bảo quản thép hộp vuông đen kích thước 100×100
Thép hộp vuông đen kích thước 100×100 không được sử dụng mạ kẽm bọc xung quanh, nên nếu không bảo quản cẩn thận rất dễ bị rỉ sét dẫn tới tình trạng hư hại đến vật liệu công trình. Tuy nhiên nếu biết cách bảo quản tốt, sản phẩm sẽ luôn như mới và thời gian sử dụng được bền lâu. Cách bảo quản tốt nhất là:
- Tránh để gần thép hộp vuông đen kích thước 100×100 cùng các hóa chất tạo sự ăn mòn hoặc gây ra rỉ sét như: muối và axit.
- Nếu chưa sử dụng đến, cần cất kỹ vật liệu trong kho và có thể tránh xa mưa – nắng.
- Tuyệt đối không đặt thép hộp vuông xuống dưới nền nhà mà cần có tấm kê dày lót đệm bằng bê tông hoặc gỗ.
- Tránh để chung các loại thép đã bị rỉ và chưa rỉ cùng một chỗ, vì rất dễ lây nhau.
- Nơi chứa hoặc bảo quản phải là không gian sạch sẽ, khô thoáng và độ ẩm ở mức thấp nhất.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen kích thước 100×100 cập nhật mới nhăt năm 2022 tại huyện Củ Chi
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi tới quý vị bảng giá mới nhất của thép hộp vuông đen kích thước 100×100. Tính đến thời điểm hiện tại, mức giá này được xem là rẻ nhất thị trường và không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác (như: vận chuyển, bốc xếp,…). chọn Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hòa Phát cho công trình.
Bảng giá thép hộp vuông đen 100×100 mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Loại thép | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Thành tiền (VND/cây 6m) |
100x100x2.0 | 36.78 | 665,000 |
100x100x2.5 | 45.69 | 825,000 |
100x100x2.8 | 50.98 | 925,000 |
100x100x3.0 | 54.49 | 985,000 |
100x100x3.2 | 57.97 | 1,050,000 |
100x100x3.5 | 79.66 | 1,445,000 |
100x100x3.8 | 68.33 | 1,240,000 |
100x100x4.0 | 71.74 | 1,300,000 |
100x100x5.0 | 89.49 | 1,623,000 |
100x100x10.0 | 169.56 | 3,075,000 |
Lưu ý :
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không
- Công ty Mạnh Tiến Phát chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
- Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp Tp.HCM
- Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Tiêu chí lựa chọn sắt thép hộp vuông đen kích thước 100×100 chính hãng, chất lượng?
Chắc hẳn nhiều quý khách hàng đang băn khoăn không biết nên lựa chọn dòng thép hộp vuông đen kích thước 100×100 chính hãng, uy tín như thế nào. Vậy hãy tham khảo ngay những tiêu chí lựa chọn thép hộp chính hãng của Thép Mạnh Tiến Phát ngay dưới đây.
Sắt thép có nguồn gốc rõ ràng:
Các đơn vị đại lý, cơ sở nhập sắt thép trực tiếp từ nhà sản xuất đều có đầy đủ giấy tờ, nhãn mác và chứng chỉ chứng minh.
Quý khách hàng nên tìm hiểu và kiểm tra tất cả những thông tin trên để đảm bảo mua được sắt thép chính hãng. Ngoài ra, hãy tránh xa những dòng sản phẩm không có nhãn mác, nguồn gốc rõ ràng.
Sắt thép đạt chuẩn:
Đối với những dòng sắt thép nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài, khách hàng hãy kiểm tra giấy tờ, hóa đơn chứng minh nguồn gốc của sản phẩm.
Ngoài ra, những dòng thép đạt chuẩn có sai số về trọng lượng không quá nhiều.
Khách hàng cũng có thể căn cứ vào trọng lượng của sắt thép để phân biệt được sản phẩm chính hãng.
Nhãn mác in trên thép:
Những dòng thép chất lượng thường được in thêm thông tin nhác mác trên thân thép như logo, số lô, ngày sản xuất,…
Thép kém chất lượng thường chỉ được in cẩu thả, dễ bị phai màu, mờ nhòe, font chữ không đều nhau. Hãy căn cứ vào những thông tin này để lựa chọn thép chính hãng.
Giá cả phù hợp:
Một trong những tiêu chí để quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm thép chất lượng chính là giá cả. Đừng vì tham giá thép rẻ mà mua phải hàng kém chất lượng, thép giả. Hãy tham khảo giá cả của nhiều đại lý và so sánh cũng như mức độ uy tín của các cơ sở đó trước khi đưa ra quyết định.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ