Báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 tại Quận 5 – Thép hộp hình chữ nhật 50×100 là gì? Thép hộp hình chữ nhật 50×100 dùng để làm gì? Những câu hỏi này không khó trả lời đối với người trong nghề. Nhưng nhiều người lần đầu sử dụng thép hộp. Họ sẽ muốn tìm hiểu những thông tin liên quan đến sản phẩm họ dùng. Trong nôi dung bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp cho quý vị các bạn thông tin cần thiết và hữu ích nhất.
Báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 tại Quận 5 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
❋ ️Báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 tại Quận 5 | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❋️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❋️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❋️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❋️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Đặc điểm cơ bản của thép hộp hình chữ nhật 50×100 là gì?
Thép hộp chữ nhật là sản phẩm được sản xuất với kích thước chiều dài dài hơn so với chiều rộng. Kích thước tối thiểu của mặt hàng Thép hộp ống chữ nhật là 10 x 30 mm, và kích thước tối đa nhất là 60 x 120 mm.
Độ dày ly tương ứng từ nhỏ nhất đến dày nhất là 0,7 mm – 4,0 mm.
Thép hộp hình chữ nhật 50×100 Quận 5 là thép ống dài có tiết diện cắt ngang hình hộp chữ nhật. Thép có hàm lượng cacbon cao cho độ bền chắc, chống chịu lực tốt. Thép cũng có thể được mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền chắc cũng như chống oxy hóa, ăn mòn bề mặt thép.
Sản phẩm có nhiều kích thước khác nhau, độ dày khác nhau tùy vào công năng của từng sản phẩm, giúp người tiêu dùng tha hồ lựa chọn mẫu mã và kích thước phù hợp với công trình thi công của mình.
Thép hộp hình chữ nhật 50×100 Quận 5 là loại thép có kết cấu rỗng bên trong, từ lâu đã được sử dụng khá phổ biến trong các công trình lớn nhỏ của các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển
Thép hộp hình chữ nhật 50×100 được ứng dụng như thế nào trong đời sống
Phải nói rằng, thép hộp hình chữ nhật 50×100 có ứng dụng rộng rãi từ các công trình cao tầng đến những thiết bị gia dụng nhỏ nhất, nơi đâu cũng có bóng dáng tồn tại của thép hộp chữ nhật:
- Sử dụng trong kĩ thuật xây dựng
- Tường, cửa và cửa sổ trang trí
- Kết cấu thép
- Sản xuất ô tô
- Thiết bị gia dụng
- Đóng tàu
- Sản xuất container
- Nhà kính nông nghiệp
- Xe đạp
- Khung xe máy
- Thiết bị tập thể dục
- Đồ nội thất bằng thép…và rất nhiều lĩnh vực khác
Quy cách thép hộp chữ nhật
Thép hộp hình chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Quy cách của thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm.
Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.
Quy cách
- Chiều dài: 6 mét/cây
- Bề dày chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1,2 ly
- Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
- Sản xuất: Nội địa – Việt Nam và nhập: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc
- Thế mạnh: chịu tải tốt, vững chắc và độ bền tương đối, đa năng, đa dạng quy cách.
- Thép hộp chữ nhật bền, nhẹ, đẹp
- Có thể vận chuyển, lưu trữ 1 cách dễ dàng.
- Bền chắc, chịu nhiệt tốt, chịu ăn mòn khá cao, giúp công trình bền bỉ, tuổi thọ cao
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s
Trong đó,
a : kích thước cạnh.
s : độ dày cạnh.
Bảng tra trọng lượng thép hình hộp chữ nhật – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp chữ nhật trong bảng dưới đây.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.30 | 1.40 | 1.60 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.40 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.90 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.10 | 2.38 | 2.52 | 2.80 | 3.21 | 3.48 | 3.90 | 4.17 | |
30×90 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.80 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.90 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.10 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Thép hộp chữ nhật đen hay thép hộp chữ nhật mạ kẽm loại nào tốt?
Theo tính chất của loại thép. Người ta chia ra thành hai loại thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
Thép hộp chữ nhật đen là thép không được mạ thêm lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ cây thép tốt hơn trước sự ảnh hưởng của môi trường ẩm thấp, ven biển (có nồng độ muối trong không khí cao dễ gây ăn mòn, gỉ sét)…
Về tuổi thọ dĩ nhiên thép hộp mạ kẽm tốt hơn nhiều so với thép hộp đen dù cả hai đều có kết cấu vững và chịu tải tốt. Tất nhiên giá thành của thép hộp chữ nhật mạ kẽm sẽ nhỉnh hơn so với thép hộp đen.
Tuy nhiên nếu bạn ưu tiên cho sự chắc chắn và tuổi thọ của ngôi nhà/công trình, tiết kiệm chi phí về khoản đầu tư lâu dài, hãy chọn thép hộp mạ kẽm.
Bảng báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 mới nhất năm 2022 tại quận 5
Bảng giá thép hình hộp chữ nhật mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót. Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Báo giá thép hộp chữ nhật đen
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/