Bảng khối lượng thép tấm – thép lá – thép S400 – CT3 cấp nhất mới nhất hiện nay – Thép tấm là một trong những loại thép có rất nhiều những ứng dụng và ý nghĩa đặc biệt to lớn trong ngành công nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
Công thức tính khối lượng và bảng trọng lượng riêng thép tấm giúp tính toán chính xác khối lượng thép tấm trơn, Thép tấm chống trượt nhanh chóng. Ước lượng được khối lượng thép tấm cần sử dụng trong các công trình. Tra cứu tính toán khối lượng thép tấm khi nghiệm thu công trình.
Tôn thép Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ cung cấp thép cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách hàng những thông tin đầy đủ nhất; về các sản phẩm tấm lợp lấy sáng Polycarbonate cùng những sản phẩm mà sắt thép Mạnh Tiến Phát đang cung cấp.
Công thức tính khối lượng thép tấm
Cách tính khối lượng thép tấm đơn giản bằng công thức (nếu bạn muốn tự tính thì phải thuộc và ghi nhớ nó). Công thức tính khối lượng, khối lượng riêng của thép tấm cụ thể như sau:
M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).
Trong đó,
M: khối lượng thép tấm (Kg)
T: độ dày của tấm thép (đơn vị mm).
R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1,250 mm, 1,500 mm, 2,000 mm, 2,030 mm, 2,500 mm.
D: chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).
Ví dụ minh họa
Muốn tính trọng lượng của thép tấm SS400, dày 3 mm, rộng 1,500 mm, chiều dài 6,000 mm, ta áp dụng công thức:
M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).
Ta có dữ liệu: T = 3 mm = 0,3 cm; R = 1,500 mm = 150 cm, D = 6,000 mm = 600 cm
M = 0,3*150*600*7,85 = 211,950 g = 221,95 kg
Bảng khối lượng thép tấm – thép lá – thép S400 – CT3 cấp nhất mới nhất cho quy khách tham khảo | Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Bảng khối lượng thép tấm
Kích Thước: T*R*D (mm) | Tiêu Chuẩn | Trọng Lượng (Kg/tấm) |
2*1250*2500 | SS400 – TQ | 49,06 |
3*1500*6000 | SS400 – TQ | 211,95 |
4*1500*6000 | SS400 – Nga | 282,6 |
4*1500*6000 | SEA1010 – Arap | 353,3 |
5*1500*6000 K | SS400 – Nga | 353,25 |
6*1500*6000 | SS400 – TQ | 423,9 |
6*1500*6000 | SS400 – Nga | 423,9 |
6*1500*6000 K | SS400 – Nga | 423,9 |
6*1500*6000 | CT3 – KMK | 423,9 |
6*1500*6000 | CT3 – DMZ | 423,9 |
8*1500*6000 | CT3 – KMK | 565,2 |
8*1500*6000 | SS400 – Nga | 565,2 |
8*1500*6000 K | SS400 – Nga | 565,2 |
8*1500*6000 | CT3 – DMZ | 565,2 |
8*1500*6000 | SS400 – TQ | 565,2 |
Bảng khối lượng thép lá
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 |
0,25 | 1,963 | 5,0 | 39,25 | 10,0 | 78,50 |
0,5 | 3,925 | 5,5 | 43,18 | 11,0 | 86,40 |
1,0 | 7,85 | 6,0 | 47,10 | 12,0 | 94,20 |
1,5 | 11,78 | 6,5 | 51,03 | 13,0 | 102,10 |
2,0 | 15,7 | 7,0 | 54,95 | 14,0 | 109,9 |
2,5 | 19,63 | 7,5 | 58,88 | 15,0 | 117,8 |
3,0 | 23,55 | 8,0 | 62,80 | 16,0 | 125,6 |
3,5 | 27,48 | 8,5 | 66,73 | 17,0 | 133,5 |
4,0 | 31,40 | 9,0 | 70,65 | 18,0 | 141,3 |
4,5 | 35,33 | 9,5 | 74,59 |
Bảng khối lượng thép tấm SS400
Kích Thước | Độ dày ( mm) | Trọng lượng Kg/tấm) |
SS400 – 1250 * 6000 mm | 3.0 | 176,62 |
SS400 – 1500* 6000 mm | 3.0 | 212 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 4.0 | 282,6 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 5,0 | 353,25 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 6,0 | 423,9 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 8,0 | 565,2 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 10 | 706,5 |
SS400 – 2000 * 6000 mm | 12 | 1.130,4 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 14 | 989,1 |
SS400 – 2000 * 6000 mm | 16 | 1.507,2 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 18 | 1.271,7 |
SS400 – 2000 * 6000 mm | 20 | 1.884 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 22 | 2.072,4 |
SS400 – 2000 * 6000 mm | 25 | 2.355 |
SS400 – 2000 *6000 mm | 30 | 2.826 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 40 | 2.826 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 50 | 2.961 |
Bảng khối lượng thép tấm CT3
Độ dày (m) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) | Trọng lượng (Kg/m²) |
2.0 | 1.2, 1.25, 1.5 | 2.5, 6, cuộn | 15.70 |
3.0 | 1.2, 1.25, 1.5 | 6, 9, 12, cuộn | 23.55 |
4.0 | 1.2, 1.25, 1.5 | 6, 9, 12, cuộn | 31.40 |
5.0 | 1.2, 1.25, 1.5 | 6, 9, 12, cuộn | 39.25 |
6.0 | 1.5, 2 | 6, 9, 12, cuộn | 47.10 |
7.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 54.95 |
8.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 62.80 |
9.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 70.65 |
10.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 78.50 |
11.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 86.35 |
12.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 94.20 |
13.0 | 1.5, 2, 2.5, 3 | 6, 9, 12, cuộn | 102.05 |
14.0 | 1.5, 2, 2.5, 3 | 6, 9, 12, cuộn | 109.90 |
15.0 | 1.5, 2, 2.5, 3 | 6, 9, 12, cuộn | 117.75 |
16.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 125.60 |
17.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 133.45 |
18.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 141.30 |
19.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 149.15 |
20.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 157.00 |
21.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 164.85 |
22.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 172.70 |
25.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 196.25 |
28.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 219.80 |
30.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 235.50 |
35.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 274.75 |
40.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 314.00 |
45.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 353.25 |
50.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 392.50 |
55.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 431.75 |
60.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 471.00 |
80.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 628.00 |
Lưu ý:
Để có giá thép tấm – thép lá – thép S400 – CT3 mới nhất năm 2022. Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại:
0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/