Bảng giá thép hộp chữ nhật đen 40×80 mới nhất tại quận 1

Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80 Quận 1

Bảng giá thép hộp chữ nhật đen 40×80 Quận 1 – Thép hộp chữ nhật đen 40×80, Sắt hộp 40×80 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.

Đa số được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, hóa chất hoặc dùng làm kết cấu dầm, dàn, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang,… và các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.

🔰 Bảng giá thép hộp chữ nhật đen 40×80 Quận 1🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Trên thị trường có 2 loại sản phẩm chính là sắt thép hộp chữ nhật đen 40×80 và sắt hộp đen 40×80. Với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302,…

Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80 Quận 1

Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.

Thép hộp chữ nhật đen 40×80 là gì?

Thép hộp chữ nhật đen 40×80 Quận 1 có hình dạng màu đen, quan sát thấy màu đen cả bên ngoài và bên trong hộp, có màu sáng bóng, chắc chắn

Thép hộp 40×80 là sản phẩm thép hộp chữ nhật có kích thước chiều rộng 40 mm và chiều dài 80 mm.

Đây là loại thép hộp được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng, các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, kết cấu dầm, khung sườn xe,…làm các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.

Thép hộp đen có ưu điểm là gì?

Thép hộp chữ nhật đen 40×80 chịu lực và chịu nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công tạo hình, giá thành rẻ, độ bền từ 10-15 năm. Bên cạnh những ưu điểm thì thép hộp đen vẫn còn tồn tại hạn chế như: dễ bị ăn mòn bởi nước biển, axit, các loại hóa chất; gỉ sét, ố vàng trong điều kiện khắc nghiệt (mưa nhiều, nhiệt độ cao ≥ 40 độ C,…).

Công trình sử dụng thép hộp chữ nhật đen 40×80 có kết cấu vững chắc, bền đẹp, đi kèm với đó là độ bền vượt thời gian. Chủ đầu tư không phải sửa chữa, gia cố hay thay thế bất kỳ thứ gì trong vòng ít nhất 20 năm.

Vài ứng dụng của thép hộp chữ nhật đen 40×80

Đây có thể coi là loại thép hộp phổ biến nhất (hơn cả thép hộp vuông) bởi hình dáng của nó cho phép chịu lực tốt hơn thép hộp vuông khi được đặt đúng phương chịu lực.

Ứng dụng của thép hộp chữ nhật đen 40×80 cực kỳ nhiều, nó có mặt ở khắp mọi nơi dưới dạng:

  • Hàng rào, lam, tường, cửa sổ, cửa đi…
  • Kết cấu thép, khung thép nhà tiền chế.
  • Công nghiệp sản xuất ô tô
  • Đồ gia dụng
  • Sản xuất thân tàu
  • Làm container
  • Cột kết cấu nhà kính nông nghiệp
  • Các đồ nội thất bằng thép…

Cách bảo quản thép hộp chữ nhật đen

Do nhược điểm của thép hộp chữ nhật đen là dễ bị rỉ sét nên cần phải lưu ý trong quá trình bảo quản để tránh hư hại cho sản phẩm

– Thép hộp chữ nhật đen không nên để gần với các hóa chất gây rỉ sét, các chất ăn mòn như axit, muối
– Thép nên để trong kho hoặc nơi có mái che tránh nắng mưa
– Thép phải được đặt trên đà gỗ hoặc đà bê tông có đệm gỗ lót ở trên, không được đặt trực tiếp thép xuống dưới nền.
– Không để lẫn các loại thép bị rỉ và chưa rỉ với nhau
– Nơi bảo quản thép hộp đen khô ráo, sạch sẽ

Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80 Quận 1

Thông số kỹ thuật thép hộp chữ nhật đen 40×80

Tên sản phẩm : Thép hộp chữ nhật đen 40×80, Sắt thép hộp chữ nhật đen 40×80

Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây

Độ dày : từ 0.8 đến 10 mm

Tiêu chuẩn : ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83

Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Giá thép hộp 40×80 : 190.000 đồng/cây 6m

Bảng tra quy các thép hộp chữ nhật đen 

Bảng Tra Quy Các Thép Hộp Chữ Nhật Đen 

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật:

P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s

Chúng ta có thể tra trọng lượng thép hộp chữ nhật trong bảng dưới đây

Quy cáchĐộ dày (mm)
(mm)0,60,70,80,911,11,21,41,51,71,822,32,52,83
10×200,280,330,370,420,460,510,55         
13×260,370,430,490,550,600,660,720,840,90       
20×400,560,660,750,840,931.031.121.31.41.61.671.85    
25×500,700,820,941.051.171.291.41.631.751.982.092.322.672.9  
30×60 0,991.131.271.411.551.681.962.12.382.522.83.213.483.94.17
30×90  1.51.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.58
35×70   1.481.641.81.972.292.462.782.943.273.754.074.554.88
40×80  1.51.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.58
45×90   1.92.112.322.532.953.163.583.794.214.835.255.876.29
50×100   2.112.352.582.823.283.523.984.214.685.385.846.536.99
60×120     3.13.383.944.224.785.065.626.467.027.858.41
70×140       2.292.462.782.943.273.754.074.554.88

Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật đen 40×80

Đơn giá áp dụng cho thép hộp chữ nhật mã kẽm với cây 6m như sau:

Quy cách sắt, thép (a x b x t)Trọng lượngTrọng lượng
(mm)(Kg/m)(Kg/cây 6m)
40x80x0.81.509.01
40x80x0.91.6910.13
40x80x1.01.8511.08
40x80x1.12.0312.16
40x80x1.22.2113.24
40x80x1.42.5615.38
40x80x1.52.7416.45
40x80x1.62.9217.51
40x80x1.73.0918.56
40x80x1.83.2719.61
40x80x1.93.4420.66
40x80x2.03.6221.70
40x80x2.13.7922.74
40x80x2.23.9623.77
40x80x2.34.1324.80
40x80x2.44.3125.83
40x80x2.54.4826.85
40x80x2.74.8128.87
40x80x2.84.9829.88
40x80x2.95.1530.88
40x80x3.05.3131.88
40x80x3.15.4832.87
40x80x3.25.6433.86
40x80x3.45.9735.82
40x80x3.56.1336.79

Bảng giá thép hộp chữ nhật đen 40×80 mới nhất tại quận 1 năm 2022

Dưới đây là báo giá mới nhất của thép hộp chữ nhật đen 40×80, do Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp.

Mạnh Tiến Phát là đơn vị phân phối sắt thép lớn nhất cả nước, chuyên cung các loại sắt thép dạng ống, hộp (hộp vuông và hộp chữ nhật). Trong mỗi loại sẽ có thép đen và thép mạ kẽm (tức là thép đen có phủ thêm lớp kẽm bên ngoài nhằm làm tăng tính bền cho sản phẩm).

Bảng giá thép hộp chữ nhật đen 40×80 mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.

Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80 Quận 1

Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.

Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80

Lưu ý :

  • Đơn giá thép hộp chữ nhật và thép hộp vuông trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
  • Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không
  • Công ty Mạnh Tiến Phát chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
  • Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp Tp.HCM 
  • Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Nên chọn thép hộp chữ nhật đen hay thép hộp chữ nhật mạ kẽm?

Theo tính chất của loại thép. Người ta chia ra thành hai loại thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm.

Thép hộp chữ nhật đen là thép không được mạ thêm lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ cây thép tốt hơn trước sự ảnh hưởng của môi trường ẩm thấp, ven biển (có nồng độ muối trong không khí cao dễ gây ăn mòn, gỉ sét)…

Về tuổi thọ dĩ nhiên thép hộp mạ kẽm tốt hơn nhiều so với thép hộp đen dù cả hai đều có kết cấu vững và chịu tải tốt. Tất nhiên giá thành của thép hộp chữ nhật mạ kẽm sẽ nhỉnh hơn so với thép hộp đen.

Tuy nhiên nếu bạn ưu tiên cho sự chắc chắn và tuổi thọ của ngôi nhà/công trình, tiết kiệm chi phí về khoản đầu tư lâu dài, hãy chọn thép hộp mạ kẽm.

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80 Quận 1Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80 Quận 1
Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80 Quận 1Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80 Quận 1
Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80 Quận 1Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80 Quận 1
Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80 Quận 1Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen 40X80 Quận 1

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ

Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »