Bảng giá thép hình U Quận Tân Phú. Thép U cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác là có độ cứng và độ bền rất cao, chắc chắn, Ngoài ra thép U còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết.
Bảng giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất tại quận Tân Phú – Thép hình U là một loại thép hình hình dáng như chữ U, được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau nên thép U được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng.
Bảng giá thép hình U Quận Tân Phú – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
🔰 Bảng báo giá thép hình U Quận Bình Thạnh | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình U là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép hình chữ U là loại thép hình có thiết kế như hình chữ U. Cấu tạo thép khá cững, vững, chắc chắn, có trọng lượng lớn và độ bền cao. Kích thước của thép được chia thành nhiều loại khác nhau, ứng với số mm. Kích thước của thép chữ U được chia ra làm h, b, d, t, R và r.
Tương ứng với mỗi kích thước lại được chia nhỏ thành những kích thước tương ứng với khối lượng được tính theo kg/m.
Ưu điểm của thép hình U
Nhờ sở hữu những ưu điểm vượt trội, thép hình được sử dụng phổ biến trong hầu hết mọi công trình. Cụ thể:
- Vật liệu có độ bề cao, khả năng chịu va đập và áp lực tốt.
- Đa dạng về mẫu mã, kích thước.
- Khối lượng thép nhẹ giúp giảm đáng kể trọng lượng của khung thép kết cấu.
- Toàn bộ cấu kiện thép hình đều được gia công tỉ mỉ sẵn tại nhà xưởng và được vận chuyển đến công trình. Điều này giúp giảm thiểu thời gian thi công và chi phí nhân công.
- Dễ dàng lắp dựng các cấu kiện thành công trình hoàn chỉnh, ít bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường xung quanh.
- Công trình được xây dựng bằng thép hình có thể di chuyển nhanh chóng đến bị trí mới.
- Các mối nối được liên kết chặt chẽ với nhau, vững bề và chịu được một lực ép cực lớn.
Ứng dụng của thép U
Thép hình chữ U có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Thép hình chữ U có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ.
Vì lẽ đó, thép hình chữ U được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp hoặc dân dụng.
Thép hình chữ U có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau, mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án, những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
Thép hình chữ U sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất, tháp ăng ten, cột điện cao thế và các loại hàng gia dụng khác.
Thông số kỹ thuật sắt thép U
Tiêu chuẩn thép hình U
Tùy theo từng quốc gia sản xuất , thép hình U sẽ có những mác thép và tiêu chuẩn riêng cụ thể như sau:
- Mác thép A36 xuất xứ Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đó tỷ lệ các thành phần cấu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
- Mác thép SS400 xuất xứ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
- Mác thép Q235B xuất xứ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép hình U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449…và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép hình chữ U.
Thông số sắt thép U
+ Chiều cao bụng H: 50 – 380 mm
+ Chiều cao cánh B: 25 – 100 mm
+ Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn | Mức thép | Thành phần hóa học | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | Ni | N | ||
JIS G3101 | SS400 | ≤0.050 | ≤0.050 | ||||||
ASTM | A36 | ≤0.29 | ≤0.40 | 0.8-1.2 | ≤0.05 | ≤0.04 | ≤0.20 | ||
EN 10025:2 | S235JR | ≤0.21 | ≤1.60 | ≤0.045 | ≤0.045 | ≤0.55 | ≤0.012 | ||
S275JR | |||||||||
S355JR | |||||||||
GB/T700 | Q235B | 0.12-0.20 | ≤0.30 | 0.3-0.7 | ≤0.045 | ≤0.045 | |||
Q345B | ≤0.20 | ≤0.50 | ≤1.40 | ≤0.035 | ≤0.035 | 0.30 | 0.050 | 0.012 |
Tính chất cơ lý
TIêu chuẩn | Mức thép | Tính chất cơ lý | |||
Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ dãn dài | Thử nghiệm va đập | ||
JIS G3101 | SS400 | 400-500 | 245 | ||
ASTM | A36 | ||||
EN 10025:2 | S235JR | 360-510 | 235 | 27J | |
S275JR | 410-560 | 275 | 27J | ||
S355JR | 490-610 | 355 | 27J | ||
GB/T700 | Q235B | 360-510 | 235 | ||
GB/T700 | Q345B | 490-630 | 355 |
Bảng quy cách sắt thép hình U – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2(mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 1/6 | 5,90 | |
80 | 40 | 4,5 | 1/6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 1/6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5,0 | 7,5 | 6/12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 6/12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 6/12 | 12,30 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 6/12 | 18,60 |
160 | 64 | 5,0 | 6/12 | 14,20 | |
180 | 68 | 6,0 | 1/12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 1/12 | 18,40 | |
180 | 75 | 7,0 | 10,5 | 1/12 | 21,40 |
200 | 73 | 6,0 | 1/12 | 21,30 | |
200 | 73 | 7,0 | 1/12 | 23,70 | |
200 | 76 | 5,2 | 1/12 | 18,40 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 1/12 | 24,60 |
240 | 90 | 5,6 | 1/12 | 24,00 | |
250 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 34,60 |
250 | 78 | 6,8 | 1/12 | 25,50 | |
280 | 85 | 9,9 | 1/12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 1/12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 1/12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 1/12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 1/12 | 48,60 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 1/12 | 54,50 |
Bảng báo giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhật tại quận Tân Phú
Bảng giá sắt thép U mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Mạnh Tiến Phát cập nhật Bảng giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất tại quận Tân Phú
Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Cách bảo quản thép hình U hiệu quả
Để đảm bảo tuổi thọ của thép hình, bạn cần phải biết cách bảo quản và hạn chế các tác nhân làm ảnh hưởng tới chất lượng của thép. Ngoài ra, trong quá trình lưu kho chưa sử dụng, bạn hãy thường xuyên kiểm tra để đảm bảo sắt thép không bị hoen rỉ, mốc trắng,.. Dưới đây là những phương pháp bảo quản thép hình U bạn nên chú ý.
- Nên bảo quản thép trong kho ở những nơi sạch sẽ, thoáng mát
- Tránh để thép hình ở những nơi có chứa chất gây bào mòn như axit, bazo, muối gây hư hại
- Kê thép trên đà gỗ hoặc đà bê tông có tấm gỗ lót phía trên cách mặt đất khoảng 30cm (và 10cm trên nền xi măng)
- Không để lẫn lộn thép bị gỉ chung với thép còn nguyên vẹn
- Những loại thép đã bị gỉ thì bỏ riêng và phải được rau chùi sạch sẽ
- Không để thép tiếp xúc với nước mưa, nếu để ngoài trời thì cần che lên một tấm bạt
- Trong trường hợp không thể giữa thép hình trong kho thì cần phải kê một đầu cao một đầu thấp với mức chênh lệch khoảng 5cm.
- Phần đất kê thép hình phải là đất bằng, không ẩm ướt, không có cỏ mọc bên dưới.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/