Bảng giá thép hình U Huyện Củ Chi – Thép hình có rất nhiều loại khác nhau và là loại nguyên vật liệu có nhiều những ứng dụng quan trọng và đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng. Mỗi một loại thép hình đều rất dễ để nhận dạng bởi chúng có các hình thù khác nhau và đặc biệt. Trong bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến với quý khách hàng về sản phẩm thép U.
Những điểm nổi bật của Bảng báo giá thép hình U Mạnh Tiến Phát chúng tôi
🔰 Bảng báo giá thép hình U | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép chữ U là gì? Bảng giá thép hình U Huyện Củ Chi
Cũng như các loại thép hình khác, thép U là một loại thép có tiết diện hình chữ U gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau.
Bề mặt của thép U có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu được nhúng kẽm, một số loại thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng tất cả sẽ tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.
Hình dạng của sản phẩm này là lý tưởng để tăng cường độ bền và độ cứng so với thép góc khi tải trọng của dự án là thẳng đứng hoặc nằm ngang.
Ngoài ra, hình dạng thép này dễ hàn, cắt, tạo hình. Sự đa dạng về kích thước của thép hình chữ U, giúp nó phù hợp với nhiều công trình công nghiệp.
Đặc điểm của thép U
Thép U là thép hình chữ U, với đặc điểm là độ cứng cao, đặc và chắc, độ bền bỉ cao.
Ưu điểm của thép U là có khả năng chịu được cường độ lực lớn; chịu được áp lực và độ rung cao nên đối với những công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng thì thép U là lựa chọn lý tưởng nhất.
Hiện tại thép U được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với từng công trình; ngoài kích thước khác nhau thì sản phẩm này cũng có khối lượng và đặc tính kỹ thuật khác nhau tùy theo từng kích cỡ sản phẩm.
Thép hình U có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục khác nhau.
Ưu điểm của thép hình U.
– Thép hình U không bắt lửa chống cháy cực tốt.
– Chi phí thấp, giá bình dân.
– Chất lượng ổn định, không bị võng, cong…
– Siêu nhẹ, bền, chắc.
– Thân thiện với môi trường.
– Không mục, rỉ sét, chống mối mọt…
Thép hình chữ U được cán nóng các góc trong có độ chính xác cao. Đây là một vật liệu cực tốt cho các ứng dụng về kết cấu, chế tạo…
Hiện nay thép chữ U được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực: Công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh cố định…
Thép chữ U phù hợp việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Ứng dụng của thép hình U
Với những đặc điểm như độ bền cao, khả năng chịu áp lực lớn, bền bỉ, chống ô xi hóa…nên thép hình U được sử dụng chủ yếu trong những lĩnh vực dân dụng và công nghiệp.
Sản phẩm thép hình U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ang ten, cột điện, khung cầu đường…và một số những công trình và hạng mục quan trọng lớn khác.
Thông số kỹ thuật sắt thép U
Tiêu chuẩn thép hình U
Tùy theo từng quốc gia sản xuất , thép hình U sẽ có những mác thép và tiêu chuẩn riêng cụ thể như sau:
- Mác thép A36 xuất xứ Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đó tỷ lệ các thành phần cấu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
- Mác thép SS400 xuất xứ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
- Mác thép Q235B xuất xứ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép hình U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449…và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép hình chữ U.
Thông số sắt thép U
+ Chiều cao bụng H: 50 – 380 mm
+ Chiều cao cánh B: 25 – 100 mm
+ Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn | Mức thép | Thành phần hóa học | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | Ni | N | ||
JIS G3101 | SS400 | ≤0.050 | ≤0.050 | ||||||
ASTM | A36 | ≤0.29 | ≤0.40 | 0.8-1.2 | ≤0.05 | ≤0.04 | ≤0.20 | ||
EN 10025:2 | S235JR | ≤0.21 | ≤1.60 | ≤0.045 | ≤0.045 | ≤0.55 | ≤0.012 | ||
S275JR | |||||||||
S355JR | |||||||||
GB/T700 | Q235B | 0.12-0.20 | ≤0.30 | 0.3-0.7 | ≤0.045 | ≤0.045 | |||
Q345B | ≤0.20 | ≤0.50 | ≤1.40 | ≤0.035 | ≤0.035 | 0.30 | 0.050 | 0.012 |
Tính chất cơ lý
TIêu chuẩn | Mức thép | Tính chất cơ lý | |||
Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ dãn dài | Thử nghiệm va đập | ||
JIS G3101 | SS400 | 400-500 | 245 | ||
ASTM | A36 | ||||
EN 10025:2 | S235JR | 360-510 | 235 | 27J | |
S275JR | 410-560 | 275 | 27J | ||
S355JR | 490-610 | 355 | 27J | ||
GB/T700 | Q235B | 360-510 | 235 | ||
GB/T700 | Q345B | 490-630 | 355 |
Bảng quy cách sắt thép hình U
QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2(mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 1/6 | 5,90 | |
80 | 40 | 4,5 | 1/6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 1/6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5,0 | 7,5 | 6/12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 6/12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 6/12 | 12,30 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 6/12 | 18,60 |
160 | 64 | 5,0 | 6/12 | 14,20 | |
180 | 68 | 6,0 | 1/12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 1/12 | 18,40 | |
180 | 75 | 7,0 | 10,5 | 1/12 | 21,40 |
200 | 73 | 6,0 | 1/12 | 21,30 | |
200 | 73 | 7,0 | 1/12 | 23,70 | |
200 | 76 | 5,2 | 1/12 | 18,40 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 1/12 | 24,60 |
240 | 90 | 5,6 | 1/12 | 24,00 | |
250 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 34,60 |
250 | 78 | 6,8 | 1/12 | 25,50 | |
280 | 85 | 9,9 | 1/12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 1/12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 1/12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 1/12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 1/12 | 48,60 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 1/12 | 54,50 |
Bảng báo giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhật tại huyện Củ Chi
Đại lý Sắt thép Mạnh Tiến Phát xin gửi tới quý vị bảng giá mới nhất của sắt thép U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 giá rẻ nhất, mua thép U giá tốt nhất tại tphcm. Tính đến thời điểm hiện tại, mức giá này được xem là rẻ nhất thị trường và không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác (như: vận chuyển, bốc xếp,…).
Đại lý Sắt thép Mạnh Tiến Phát cập nhật Bảng giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất tại huyện Củ Chi
Bảng giá sắt thép U mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót. Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Cách bảo quản thép hình U hiệu quả
Để đảm bảo tuổi thọ của thép hình, bạn cần phải biết cách bảo quản và hạn chế các tác nhân làm ảnh hưởng tới chất lượng của thép. Ngoài ra, trong quá trình lưu kho chưa sử dụng, bạn hãy thường xuyên kiểm tra để đảm bảo thép không bị hoen rỉ, mốc trắng,.. Dưới đây là những phương pháp bảo quản thép hình U bạn nên chú ý.
- Nên bảo quản thép trong kho ở những nơi sạch sẽ, thoáng mát
- Tránh để thép hình ở những nơi có chứa chất gây bào mòn như axit, bazo, muối gây hư hại
- Kê thép trên đà gỗ hoặc đà bê tông có tấm gỗ lót phía trên cách mặt đất khoảng 30cm (và 10cm trên nền xi măng)
- Không để lẫn lộn thép bị gỉ chung với thép còn nguyên vẹn
- Những loại thép đã bị gỉ thì bỏ riêng và phải được rau chùi sạch sẽ
- Không để thép tiếp xúc với nước mưa, nếu để ngoài trời thì cần che lên một tấm bạt
- Trong trường hợp không thể giữa thép hình trong kho thì cần phải kê một đầu cao một đầu thấp với mức chênh lệch khoảng 5cm.
- Phần đất kê thép hình phải là đất bằng, không ẩm ướt, không có cỏ mọc bên dưới.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/