Bảng giá thép hình I150x75x5x7x6m tại Huyện Bình Chánh – Mức chi phí mua hàng mà chúng tôi kê khai vô cùng hấp dẫn. Để chọn lựa chính xác, quý khách cũng có thể đến tận kho bãi của Mạnh Tiến Phát. Đơn hàng sẽ được chốt nhanh trong ngày & vận chuyển đến tận công trình nhanh.
Qua kiểm định, thép hình I150x75x5x7x6m có độ cứng tốt, quy cách kích thước vô cùng đa dạng và phong phú. Bởi vậy, mọi nhà thầu đều ứng dụng triệt để trong lĩnh vực xây dựng, cầu đường, viễn thông, vận tải, hàng hải, chế tạo ô tô,…
Bảng giá thép hình I150x75x5x7x6m tại Huyện Bình Chánh
❇️ Bảng báo giá thép hình I | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❇️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❇️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❇️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❇️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình I là gì ?
Thép hình I hay còn gọi là thép chữ i là loại thép hình có hình dạng giống chữ I, có khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt, là thành phần không thể thiếu trong xây dựng, cầu đường, thiết kế những thiết bị chịu tải lớn.
Ưu điểm thép hình I150x75x5x7x6m
- Ưu điểm vượt trội của thép hình I150x75x5x7x6m Huyện Bình Chánh là khả năng chịu lực tốt
- Độ bền cao, đảm bảo chất lượng, tăng tuổi thọ công trình
- Thép hình I có độ cân bằng cao đảm bảo khả năng chịu lực rất tốt
- Thi công, bảo trì nhanh, dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
Thép hình I150x75x5x7x6m dùng để làm gì?
- Làm đòn cân
- Trong kết cấu nhà thép tiền chế
- Làm kệ kho chứa hàng hóa lớn
- Thiết kế lò hơi công nghiệp
- Thiết kế các tháp truyền hình
Tiêu chuẩn của thép hình chữ I150x75x5x7x6m
Thép hình chữ I150x75x5x7x6m thường đa dạng về kích thước, với mỗi kích thước được thiết kế để đáp ứng với những mục đích khác nhau.
Do đó tùy công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau sẽ ứng dụng những loại thép hình I riêng nhằm đảm bảo tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công công trình.
Sản phẩn thép hình chữ I150x75x5x7x6m được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn “mác thép”: Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn: GOST 380 – 88.
Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010. Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn: ATSM A36. Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Thép hình chữ I150x75x5x7x6m được ứng dụng vào nghành công nghiệp xây dựng, chúng ta có thể thấy vai trò quan trọng của sản phẩm này. Những ứng dụng của thép hình chữ I quả thực là rất to lớn.
Bảng tra trọng lượng thép hình I – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép hình I kích thước khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau. Do đó, để lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình.
Thì việc đầu tiên là bạn nên tìm hiểu và ước tính thép xây dựng cần thiết.
Chính vì vậy, ngay sau đây sẽ là bảng tra khối lượng thép hình I tương ứng với các kích thước tiêu chuẩn nhất
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
1 | I100x55x4.5×7.2 TN | 6 | 55 |
2 | I120x64x4.8×7.3 TN | 6 | 62 |
3 | I150x75x5x7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I175x90x5.0x8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
5 | I194x150x6x9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 |
6 | I198x99x4,5×7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
7 | I200x100x5.5×8 GB/T11263-1998 | 12 | 260,4 |
8 | I250x 25x6x9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355,2 |
9 | I248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 |
10 | I298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 |
12 | I346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 |
13 | I350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 |
14 | I396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 |
15 | I400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | I600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
21 | I900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
22 | Ia300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 |
23 | Ia250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457,2 |
24 | I180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 |
25 | I446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794,4 |
26 | I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 |
27 | I700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
Bảng tra quy cách thép hình I – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Để đảm bảo việc đáp ứng được tốt nhất những nhu cầu và mục đích sử dụng của người tiêu dùng hiện nay.
Thì thép hình chữ I được sản xuất và cung cấp ra thị trường những sản phẩm vô cùng đa dạng với đầy đủ các kích thước khác nhau.
Chính vì vậy, ngay sau đây sẽ tổng hợp kích thước phổ biến của thép hình I được sử dụng nhiều nhất hiện nay
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14,0 |
194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 |
248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25.7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32,0 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66,0 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76,0 |
482 | 300 | 11 | 15 | 12 | 111,0 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128,0 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 147,0 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106,0 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151,0 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185,0 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 243 |
Phân loại thép hình I150x75x5x7x6m phổ biến hiện nay
Nhằm đáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng ngày càng đa dạng của thép hình chữ I150x75x5x7x6m. Nên nhà sản xuất đã nhanh chóng cho ra mắt thị trường các sản phẩm thép hình chữ i với nhiều loại khác nhau. Từ ngoại hình, mẫu mã đến đặc điểm tính chất của từng loại.
Và sau đây sẽ là 3 loại thép hình I150x75x5x7x6m được sử dụng phổ biến nhất hiện nay: thép hình i đúc, thép hình i mạ kẽm, thép hình chữ I150x75x5x7x6m mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I150x75x5x7x6m đúc
Thép hình i đúc là một trong những loại thép hình chữ i được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Là dòng thép hình được sản xuất qua quá trình cán đúc hiện đại. Cho ra những sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội
Thép hình I150x75x5x7x6m mạ kẽm
Thép hình i mạ kẽm là phương phương sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp kim loại thép bên trong khỏi sự ăn mòn, gỉ sét của những tác động thời tiết, môi trường bên ngoài.
Ưu điểm vượt trội của loại thép hình i mạ kẽm này là có bề mặt sáng bóng, độ cứng hoàn toàn tuyệt đối. Nhờ vào lớp mạ kẽm có độ bám dính cao.
Đồng thời, với lớp mạ kẽm hoàn toàn mới này giúp cho thép hình i có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tăng độ cứng vượt trội cho bề mặt
Đặc biệt, thép hình i mạ kẽm dù với những đặc tính vô cùng chất lượng nhưng giá thành của sản phẩm lại không quá cao. Phù hợp với kinh tế của đại đa số người dân Việt Nam hiện nay
Thép hình chữ I150x75x5x7x6m mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i mạ kẽm nhúng nóng là thép được phủ một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Để kẽm vào bề mặt một lượng vừa đủ
Thép i sau khi được xử lý nhúng nóng mạ kẽm. Kẽm sẽ được phản ứng với thép để tạo thành màng hợp kim nhiều lớp. Nhờ đó mà thép hình i mạ kẽm nhúng nóng có tính bền rất cao.
Lớp mạ nhúng nóng có khả năng bảo vệ thép không bị oxy hóa và han gỉ trong quá trình sử dụng
Bảng giá thép hình I tại huyện Bình Chánh năm 2022 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Bảng giá Thép hình I mang tính tham khảo. Để có giá thép hình I150x75x5x7x6m mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/