Bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm (Thép hình C) mới nhất tại quận 2

Bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2

Bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm mới nhất tại Quận 2 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Thép xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2 thường được sử dụng cho những công trình nào là thắc mắc của nhiều quý khách hàng.

Trên thị trường hiện nay thì thép C đang là một trong những nguyên vật liệu được nhiều quý khách hàng chọn lựa để xây dựng nhiều công trình lớn.

Bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

❇️ Bảng báo giá thép hình C✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❇️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❇️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❇️ Tư vấn miễn phí✅  Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❇️ Hỗ trợ về sau✅  Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Dưới đây là một số những thông tin về sản phẩm thép hình C và các ứng dụng của sản phẩm để mọi người hiểu hơn về mặt hàng này.

Bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2

Xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2 là gì?

Thép C180x65x20x2.0mm Quận 2 hay còn gọi là xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2, hiện nay có nhiều loại xà gồ thép tuy nhiên thép C mạ kẽm vẫn là nguyên vật liệu được khách hàng lựa chọn nhiều nhất. Thép xà gồ chữ C hiện nay được chia thành xà gồ mạ kẽm và xà gồ đen.

Được sản xuất trên nền thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm là Z120-275g/m2 theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu. Thép xà gồ đen sản xuất trên nền thép tấm cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu và sản xuất trong nước cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.

Thép xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2 mạ kẽm được sản xuất với nhiều quy cách và kích thước khác nhau để cho khách hàng chọn lựa cũng như phù hợp với nhiều những công trình khác nhau, chiều cao, tiết diện thông dụng nhất là: 60, 80,100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65mm với chiều dày là từ 1,5mm đến 3mm.

Ưu điểm của thép xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2

Ưu điểm vượt trội của xà gồ kẽm là có khả năng chống ăn mòn rất tốt, không cần đến sơn chống gỉ và tiết kiệm chi phí cho nhiều công trình:

– Chi phí sản xuất thấp, lắp đặt đơn giản

– Khả năng vượt nhịp lớn: Xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2 được sản xuất thép cường độ cao 450Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.

– Kích cỡ và chiều dài đa dạng phù hợp với mọi kết cấu công trình

– Tiết kiệm chi phí bảo trì.

Ứng dụng của thép xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2

Thép xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2 được sử dụng trong rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và nhà công nghiệp như xà gồ làm khung, xà gồ C làm kèo thép cho nhà xưởng, xà gồ C làm đòn tay cho thép cho gác đúc…

Các thông số kỹ thuật xà gồ C

Thép hình C180x65x20x2.0mm Quận 2 hiện tại được làm bằng thép mạ kẽm hoặc thép đen bề mặt cán nguội. Mỗi loại đều có những đặc điểm khác nhau và phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Tại Việt Nam thép hình C đang được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M.

Độ dày vật liệu từ: 1.0 mm ÷ 3.5 mm

Bề rộng tép: Min 40 mm (± 0.5)

Lượng mạ: Z100 ÷ Z350

Độ bền kéo: G350, G450, G550

Kích thước: Thép hình chữ C được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau từ 60 – 300 mm tương ứng với chiều cao của cả hai mặt: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm.

Điều này sẽ rất thuận tiện và gần như có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của dự án về khẩu độ và thiết kế.

Bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2

Thông tin chi tiết sản phẩm thép xà gồ hình C

MÁC THÉPA36 – SS400 – Q235B – S235JR 
TIÊU CHUẨNASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2
ỨNG DỤNGThép hình C được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công  nghiệp đóng tàu, giàn
khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container,… và các ứng dụng khác
XUẤT XỨTrung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan – Viet Nam
QUY CÁCHDày   : 4.5mm – 26mm
Dài : 6000 – 12000mm

Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật

Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Tên chỉ tiêuĐơn vịKết quả
Giới hạn chảyMpa≥ 245
Độ bền kéoMpa≥ 400
Độ giãn dài%10 ÷ 30%
Khối lượng lớp kẽmg/m2 2 mặt80-275

Bảng quy cách xà gồ thép chữ C

Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m.

Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C từ c160 – c300

Quy cách (mm)Độ dày (mm)
a x b x r1,822,22,32,52,833,2
C160x65x153,934,354,764,965,375,976,376,79
C160x65x204,074,54,935,145,576,196,67,04
C180x55x154,354,825,285,55,966,637,077,54
C180x55x204,54,985,455,696,156,857,317,79
C180x60x154,54,985,455,696,156,857,317,79
C180x60x204,645,135,625,876,357,077,548,04
C180x65x154,645,135,625,876,357,077,548,04
C180x65x204,785,295,86,056,557,297,788,3
C200x50x154,54,985,455,696,156,857,317,79
C200x50x204,645,135,625,876,357,077,548,05
C200x65x154,925,455,976,236,747,518,018,55
C200x65x205,065,66,146,416,947,738,258,8
C200x70x155,065,66,146,416,947,738,258,8
C200x70x205,25,766,316,597,147,958,499,05
C220x65x15 5,766,316,597,147,958,499,05
C220x65x20 5,926,496,777,338,178,729,3
C220x70x15 5,926,496,777,338,178,729,3
C220x70x20 6,076,666,957,538,398,969,55
C220x75x15 6,076,666,957,538,398,969,55
C220x75x20 6,236,837,137,728,619,199,8
C250x75x15 6,557,187,498,129,059,6610,31
C250x75x20 6,77,357,678,319,279,910,56
C250x80x15 6,77,357,678,319,279,910,56
C250x80x20 6,867,527,858,519,4910,1310,81
C300x75x15 7,338,048,399,110,1510,8411,56
C300x75x20 7,498,218,579,2910,3711,0811,81
C300x80x15 7,498,218,579,2910,3711,0811,81
C300x80x20 7,648,398,769,4910,5911,3112,07

Bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2

Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí

Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.

Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C

Loại xà gồKích thước và vị trí đột lỗ (mm)Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm)
HFFLK< 6m6m ÷ 9m> 9m ÷ 12m> 12m ÷ 15m
C808040401550-60600900  
C10010050501550-70600900  
C12012050501550-80600900  
C15015050502050-90600900  
C15015065652050-100600900  
C18018050502050-120600900  
C18018065652050-120600900  
C20020050502050-1606009001200 
C20020065652050-1606009001200 
C25025065652050-180  12001500
C25025075752050-180  12001500
C30030075752050-180  12001500
C30030085852050-180  12001500
C3003001001002550-180  12001500

Cập nhật bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2 (Thép hình C) mới nhất tại quận 2

Hiện nay tại Tphcm có rất nhiều đơn vị cung cấp thép C cho nên giá thép xà gồ C có sự khác biệt tùy theo từng nơi. Chính vì thế việc tìm địa chỉ uy tín để nhận bảng báo giá thép hình nói chung và thép hình C là cần thiết.

Bảng giá thép xà gồ hình C180x65x20x2.0mm Quận 2 chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.

Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.

Vvui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Bảng giá thép xà gồ hình C180x65x20x2.0mm Quận 2

Lưu ý:

  • Báo giá có thể thay đổi tại thời điểm xem bài. Quý khách hàng vui lòng liên hệ để cập nhật bảng giá chính xác nhất
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa: Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.

Lý do thép hình C180x65x20x2.0mm Quận 2 được ứng dụng rộng rãi

Xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 2 hiện nay là loại thép hình được ứng dụng nhiều nhất trong các công trình xây dựng quy mô lớn.

Một số các ứng dụng phổ thông nhất của xà gồ C trong xây dựng như làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay, gác đúc…Vậy thép hình C tại Tổng công ty Kho thép xây dựng có những ưu điểm nổi bật nào?

+ Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ NOF. Do đó, sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Mà còn có bề mặt nhẵn, ít bụi thép nên mang lại tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn, rỉ sét tốt.

+ Tiết kiệm chi phí đầu tư, bảo trì do không cần sơn chống gỉ trong quá trình sử dụng công trình. Đặc biệt là các công trình xây dựng trong môi trường nhiều độ ẩm, khói bụi.

+ Lắp đặt đơn giản, chi phí công trình thấp nhờ thiết kế thép hình C linh hoạt. Có sẵn lỗ chấu để bắt vít khi cần.

+ Thép hình C180x65x20x2.0mm Quận 2 hiện tại có nhiều kích cỡ và độ dày đa dạng, phù hợp với tất cả các khẩu độ và thiết kế mọi công trình.

+ Khả năng chịu lực cường độ cao cùng độ võng tốt. Thép hình C được ứng dụng tốt trong các công trình xây dựng dân dụng, kinh doanh.

+ Có phụ kiện đồng bộ, có thể làm sạch bề mặt dễ dàng và an toàn thân thiện với người sử dụng.

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng giá thép xà gồ hình C180x65x20x2.0mm Quận 2Bảng giá thép xà gồ hình C180x65x20x2.0mm Quận 2
Bảng giá thép xà gồ hình C180x65x20x2.0mm Quận 2Bảng giá thép xà gồ hình C180x65x20x2.0mm Quận 2
Bảng giá thép xà gồ hình C180x65x20x2.0mm Quận 2Bảng giá thép xà gồ hình C180x65x20x2.0mm Quận 2
Bảng giá thép xà gồ hình C180x65x20x2.0mm Quận 2Bảng giá thép xà gồ hình C180x65x20x2.0mm Quận 2

Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900  Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »