Bảng báo giá xà gồ

Bảng báo giá xà gồ là bảng giá được công ty Mạnh Tiến Phát cập nhật từ nhà sản xuất nhằm cung câp thông tin mới nhất cho quý khách hàng về giá cũng như quy cách của Xà gồ.

ĐIỆN THOẠI : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP

Những điểm nổi bật của công ty chúng tôi:

* Bảng báo giá xà gồ  Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
* Vận chuyển tận nơi  Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
* Đảm bảo chất lượng  Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
* Tư vấn miễn phí  Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
* Hỗ trợ về sau  Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi xin gửi đến quý khách báo giá xà gồ mới nhất, tuy nhiên bảng giá có thể không được đầy đủ như sản phẩm quý khách đang tìm kiếm và giá cũng chưa phải là giá tốt nhất.

Bảng Báo Giá Xà Gồ, Bang Bao Gia Xa Go

Nếu quý khách mua xà gồ c, xà gồ z với số lượng sản phẩm lớn, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline để được hỗ trợ báo giá tốt hơn giá đăng trên website.

Xà gồ Mạnh Tiến Phát là sự lựa chọn hoàn hảo cho công trình của bạn.

Cũng như các loại vật liệu xây dựng khác xà gồ có vị trí rất quan trọng trong thiết kế và xây dựng công trình. Trước đây người ta sử dụng gỗ làm xà gồ nhưng hiện nay xà gồ được làm bằng thép với các kiểu khác nhau phù hợp từng loại công trình.

Vì tầm quan trọng của xà gồ trong công trình nên cần phải lựa chọn nhà cung cấp xà gồ đảm bảo chất lượng và giá cả phải chăng.

Mạnh Tiến Phát đáp ứng được tất cả các yêu cầu đó.

Chúng tôi phân phối hàng trực tiếp từ nhà sản xuất tới tận mọi công trình.

Công ty có đội ngũ nhân viên cũng như xe cộ đông đảo đáp ứng nhu cầu vật liệu xây dựng tận nơi, nhanh chóng, đúng hạn cho khách hàng.

Mạnh Tiến Phát cung cấp xà gồ xây dựng nói riêng và sắt thép xây dựng như thép hình hộp, thép hình ống, tôn các loại với chất lượng và giá cả tốt nhất thị trường Miền Nam.

Phương châm hoạt động của Công ty Thép Mạnh Tiến Phát.

– Mạnh Tiến Phát không ngừng hoàn thiện, phát triển đi lên để trở thành cầu nối từ nhà sản xuất vật liệu xây dựng tới mọi công trình.

– Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết uy tín – chất lương – bao giá.

– Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá xà gồ, bảng báo giá thép hình, bảng báo giá thép ống, bảng báo giá thép hộp, bảng báo giá tôn…  uy tín trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận phía Nam.

– ” Sự hài lòng của khách hàng là thành công của chúng tôi” là phương châm cũng như mục tiêu của tập thể cán bộ nhân viên công ty.

Bảng Báo Giá Xà Gồ, Bang Bao Gia Xa Go

Bảng báo giá xà gồ cập nhật của Mạnh Tiến Phát 

BẢNG GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM HÔM NAY  

Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP

STT QUY CÁCH ĐVT ĐỘ DÀY LY
 1.5Ly  1.8Ly  2.0Ly  2.4Ly
1 C40*80 M       26,000         31,000          34,000  38.000
2 C50*100 M       32,000         37,000          41,000        57,500
3 C50*125 M       35,500         31,500          45,000        56,500
4 C50*150 M       41,000         47,000          51,000        62,000
5 C30*180 M       40,500         46,000          51,000        62,500
6 C30*200 M       44,500         51,500          56,500        71,000
7 C50*180 M       44,500         51,500          56,500        72,500
8 C50*200 M       47,000         54,000          60,000        76,000
9 C50*250 M  73.000 (2ly)  99.000(2,4ly)          117.000(3ly)
10 C65*150 M       47,000         54,000          59,000        75,000
11 C65*180 M       50,500         59,000          65,500        78,500
12 C65*200 M       53.000     62.000          69,000        83,500
13 C65*250 M  –  117.000(3ly)          73,500      99,500
Độ dày, quy cách khác vui lòng Liên hệ : 0937 200 999

BẢNG GIÁ XÀ GỒ C THÉP ĐEN HÔM NAY

Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP 

STT QUY CÁCH ĐVT ĐỘ DÀY
 1.5Ly  1.8Ly  2.0Ly  2.4Ly  Độ dày, quy cách khác vui lòng Liên hệ : 0937 200 999
1 C40*80 M  25.000  27.000          28,000  –
2 C50*100 M  31.000         34,000          37,000  46.000
3 C50*125 M  32.000         35,000          39,000        44,000
4 C50*150 M  39.000         43,000          50,000        55,500
5 C50*180 M  –         44,000          48,500        56,000
6 C50*200 M  –         46,000          51,500        60,500
7 C50*250 M  –  –          62,500         75.000
8 C65*250 M  –  –          66,000        79,500

BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z CẠNH ĐỦ MẠ KẼM 

STT QUY CÁCH ĐVT                                                    ĐỘ DÀY
 1.5Ly  1.8Ly  2.0Ly  2.4Ly  2.9Ly
1 Z 120*52*58 M       44,500         51,500          56,500        71,000           86,500
2 Z 120*55*55 M       44,500         51,500          56,500        71,000           86,500
3 Z 150*52*58 M       48,500         56,500          62,500        81,500  
4 Z 150*55*55 M       48,500         56,500          62,500        81,500  
5 Z 150*62*68 M       52,000         60,000          66,000        85,000         113,000
6 Z 150*65*65 M       52,000         60,000          66,000        85,000  
7 Z 180*62*68 M       55,500         66,000          73,500        88,500  
8 Z 180*65*65 M       55,500         66,000          73,500        88,500  
9 Z 180*72*78 M       59,000         69,500          78,000        95,500  
10 Z 180*75*75 M       59,000         69,500          78,000        95,500  
11 Z 200*62*68 M       59,000         69,500          78,000        95,500  
12 Z 200*65*65 M       59,000         69,500          78,000        95,500  
13 Z 200*72*78 M              84,000    
14 Z 200*75*75 M              84,000    
15 Z 250*62*68 M              88,500      108,500         131,000
16 Z 250*65*65 M                      Độ dày, quy cách khác vui lòng Liên hệ : 0937 200 999
17 Z 300*92*98 M
18 Z 400*150*150 M

Lưu ý:

Bảng báo giá này có thể được tùy theo số lượng đơn hàng hay khối lượng vật liệu mà khách hàng đặt hàng với chúng tôi.

Liên hệ ngay trung tâm chăm sóc khách hàng của chúng tôi để được cập nhật bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất trong ngày.

Xem thêm:

Xà gồ là vật liệu được sử dụng để cấu thành mái nhà. Chúng giúp cho mái nhà bền vững. Vậy xà gồ có những ưu điểm và công dụng gì trong xây dựng?

Đối với công trình xây dựng, phần mái vô cùng quan trọng nó là phần bảo vệ ngôi nhà, là nơi che nắng che mưa và mọi ảnh hưởng khác từ môi trường bên ngoài.

Chính vì thế chúng cần được thiết kế và xây dựng một cách chắc chắn. Và trong đó không thể thiếu xà gồ. Vậy xà gồ là gì?

Chúng đóng vai trò như thế nào trong phần mái nhà? Có những loại xà gồ nào? Hãy cùng Tôn thép Mạnh Tiến Phát tìm hiểu trong phần dưới đây.

Xà gồ là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Đối với ngành xây dựng đây là một thuật ngữ rất quen thuộc, và có bao nhiêu loại xà gồ, mỗi loại được áp dụng trong những trường hợp như thế nào? Chắc hẳn những ai làm xây dựng đều nắm rõ về nó còn những ai đang mơ hồ về xà gồ hãy cùng tìm hiểu các phần tiếp theo nhé.

Xà gồ là một bộ phận cấu trúc ngang của mái nhà, chúng được chống đỡ bởi các bức tường, kèo hoặc dầm thép. Xét về cấu tạo xà gồ hiện nay tồn tại 2 loại chính là xà gồ gỗ và xà gồ thép.

Trước kia xà gồ gỗ được ứng dụng phổ biến trong các kiến trúc xây dựng cổ, những ngôi nhà theo phong cách xưa, hiện nay tại các vùng nông thôn xà gồ gỗ vẫn được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng.

Đối với xà gồ thép, đây là loại khá phổ biến được ứng dụng rộng rãi khắp nơi. Chúng đa dạng về hình dáng, chúng được ứng dụng khi xây nhà thép tiền chế, hoặc nhà sử dụng mái khung thép…

Phân loại các loại xà gồ

Cũng giống như các loại vật liệu khác, xà gồ có rất nhiều loại, chúng ta có thể dựa vào hình dáng bên ngoài để phân biệt. Xà gồ hiện nay chủ yếu là xà gồ thép với đa dạng về kích thước và vị trí các lỗ cột theo yêu cầu của khách. Có thể là xà gồ cán nguội hoặc cán nóng, mạ kẽm nhúng nóng.

Xà gồ phổ biến hiện nay có 2 loại, đó là xà gồ hình chữ C và xà gồ hình chữ Z.

Xà gồ hình chữ C

Bảng Báo Giá Xà Gồ, Bang Bao Gia Xa Go

Đây là loại xà gồ được sử dụng đối với các công trình lớn như nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình có bước cột nhỏ hơn 6m.

Đối với xà gồ hình chữ C có nhiều quy cách khác nhau, tuy nhiên phổ biến là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm.

Ưu điểm của xà gồ hình chữ C là trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và vận chuyển…

Xà gồ hình chữ Z

Người ta phân biệt dựa vào hình dáng vì vậy xà gồ hình chữ Z có mặt cắt hình chữ Z. Còn các đặc điểm thì cũng tương tự như xà gồ hình chữ C.

Bảng Báo Giá Xà Gồ, Bang Bao Gia Xa Go

Có vài điểm khác biệt là ở cạnh sườn của loại xà gồ này có thể đục, khoan lỗ nhỏ tùy theo yêu cầu của công trình. Điểm mạnh của xà gồ này là khả năng nối chồng lên nhau tạo nên liên kết bền vững chịu tải trọng lớn hơn xà gồ hình chữ C. Chính vì ưu điểm này mà xà gồ chữ Z thường được sử dụng nhiều hơn.

Ưu điểm của bảng báo giá xà gồ

Xà gồ là phần quan trọng đối với mái nhà, nhắc lại chúng có tác dụng chống đỡ tải trọng của tầng mái, vì thế trong thiết kế và xây dựng chúng cần thể hiện các ưu điểm để đảm bảo độ an toàn cho công trình.

Đối với xà gồ thép chuyên làm khung, mái nhà chúng thể hiện những ưu điểm:

  • Không bắt lửa.
  • Hiệu quả về chi phí.
  • Chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
  • Siêu nhẹ, bền, chắc.
  • Thân thiện với môi trường.
  • Không mục, không rỉ sét.

Xà gồ hiện nay được sản xuất phần đa là thép với ưu điểm nhẹ nhàng, bền bỉ, không bị cong vênh vì vậy mà xà gồ thép đang dần trở thành sự lựa chọn của nhiều công trình hiện nay. Vậy công dụng chính của xà gồ là gì?

Công dụng của xà gồ

Xà gồ đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng, chúng là yếu tố tiên quyết tạo nên độ vững chắc của mái nhà. Cụ thể công dụng chính của chúng là được lắp đặt để nâng đỡ toàn bộ hệ mái hay là các phần mái phủ lên công trình.

Không chỉ vậy, xà gồ còn được ứng dụng trong việc làm khung cho nhà xưởng hay là đòn thép và kèo thép cho các công trình dân dụng, nhà kho…

Những lưu ý thiết kế xà gồ

Mái nhà vừa phải cân đối, vừa phải tồn tại dài lâu theo thời gian nhằm tránh mọi tác động của thời tiết, chính vì thế phần thiết kế xà gồ vô cùng quan trọng.

Bên cạnh những ưu điểm của xà gồ thì khi thiết kế cần chú ý độ dài của tấm lợp và tải trọng của mái phụ. Bởi đó là những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới xà gồ. Khi đó cần có những tính toán cụ thể về xà gồ để có thể đảm bảo tải trọng phần mái.

Để đảm bảo an toàn xà gồ thường được cân đối tỷ số chiều dài so với độ sâu là 1/32, cùng với đó lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái cần có sự tương ứng về kích thước và tải trọng của xà gồ.

Mái lợp được sử dụng như một màng chắn động đất, gió với hệ thống được giằng ngang bên dưới, và khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái thông thường là từ 4 – 6ft.

Thanh treo đóng vai trò truyền tải trọng lực của xà gồ cho một bộ phận hỗ trợ, đồng thười nó kiểm soát độ lệch của dầm.

Thanh treo cần được trang bị cho toàn bộ chop mái nhà với dải cân bằng bởi một số vị trí tương ứng phía đối diện của các chóp mái.

Để tăng độ cứng ngang thì đòn đỉnh mái được gắn chặt với nhau ở các điểm khác dọc theo chiều dài của chúng.

Lời kết

Xà gồ vô cùng quan trọng đối với mọi công trình, từ các dự án lớn nhỏ chúng đều quan trọng và cần chú trọng kích thước trong quá trình thiết kế, ngoài ra lựa chọn vật liệu xà gồ hợp lý cũng là điều cần lưu tâm. Khi có các vật liệu và kích thước hợp lý, một phần mái chắc chắn sẽ được đảm bảo.

Như vậy, bài viết trên đã giải đáp câu hỏi xà gồ là gì và một số thông tin liên quan về xà gồ, hy vọng giúp ích cho mọi người. Đặc biệt là đối với các bạn mới đang bước vào ngành xây dựng.

Mọi chi tiết mua hàng xin vui lòng liên hệ

TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn– Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh

ĐIỆN THOẠI : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP 

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

 

banner-manhtienphat

Video lễ công bố thương hiệu Tôn Thép Mạnh Tiến Phát số 1 Việt nam

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận tân bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) - xã bà điểm - hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ - Phường 25 - Quận bình thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn - xã bà điểm - Huyện hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 - KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành - KCN Tân Tạo - Quận Bình Tân - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh

Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan

Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan

Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy

Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Châu

Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến

Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai

Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh

Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Hotline 9 : 0909.601.456 Ms Nhung

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Email: thepmtp@gmail.com

website: www.manhtienphat.vn

BẢN ĐỒ

Comments : 13