Bảng báo giá tôn 7 sóng 2022 là thắc mắc mà nhiều chủ thầu xây dựng và nhà đầu tư dự án đang trăn trở. Cùng với sự phát triển không ngừng của các ngành kinh tế, ngành công nghiệp xây dựng ngày càng phát triển hiện đại hơn với sự xuất hiện của các loại vật liệu tiên tiến cùng những tính năng ưu việt.
Và tôn lợp 7 sóng là một trong những vật liệu mới đang được rất nhiều người ưa chuộng.
* Báo giá tôn 7 sóng | ✅ Tôn thép Mạnh Tiến Phát số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
* Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
* Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
* Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
* Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và cung ứng các loại tôn thép xây dựng trên thị trường Việt Nam.
Chúng tôi đảm bảo mang đến cho quý khách những sản phẩm tôn 7 sóng chất lượng cao với mức giá tốt nhất trên thị trường.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, quý khách hàng vui lòng liên hệ đến hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 nhé.
Bảng Giá Tôn 7 Sóng Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật,… Mới Nhất 2022
Việc cập nhật báo giá tôn lợp 7 sóng vuông là một trong những công đoạn quan trọng nhất trong quá trình xây dựng công trình.
Với mục đích dự tính, tổng hợp chi phí xây dựng và có phương án chuẩn bị kế hoạch mua vật tư phù hợp, các chủ thầu cần tìm hiểu chi tiết và chính xác nhất các bảng giá tôn lợp 7 sóng trên thị trường hiện nay.
Tuy nhiên, bảng giá tôn tấm 7 sóng trên thị trường hiện nay bị ảnh hưởng trực tiếp bởi một số yếu tố khách quan như giá thành nguyên vật liệu, tình hình cung cầu, giá bán của nhà máy,… Do đó, quý khách hàng nên chú ý lựa chọn những cơ sở kinh doanh uy tín, đáng tin cậy để tham khảo và chọn mua nhé.
Bảng giá tôn 7 sóng Đông Á mới nhất 2022
Độ dày thực tế | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
4 dem 00 | 3.35 | 71,000 |
4 dem 50 | 3.90 | 78,000 |
5 dem 00 | 4.30 | 88,000 |
Bảng giá tôn 7 sóng Hoa Sen mới nhất 2022
Độ dày thực tế | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
4 dem 00 | 3.60 | 78,000 |
4 dem 50 | 4.10 | 86,000 |
5 dem 00 | 4.50 | 94,000 |
Bảng giá tôn 7 sóng Việt Nhật mới nhất 2022
Độ dày thực tế | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
2 dem 60 | 2.10 | 45,000 |
3 dem 00 | 2.40 | 51,000 |
3 dem 20 | 2.80 | 55,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56,000 |
3 dem 80 | 3.15 | 60,000 |
4 dem 00 | 3.30 | 65,000 |
4 dem 20 | 3.60 | 66,000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70,000 |
5 dem 00 | 4.35 | 78,000 |
Lưu ý:
- Toàn bộ bảng giá tôn 7 sóng của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của phòng kinh doanh để nhận các ưu đãi mới nhất
- Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng rất cao cho người giới thiệu, được tính theo phần trăm giá trị đơn hàng.
Tổng quan về tôn 7 sóng
Tôn 7 sóng là tôn lợp xây dựng được cán sóng vuông với thiết kế 7 sóng cao, thường được sử dụng để lợp mái và làm các vách ngăn tạm cho công trình dân dụng.
Với ưu điểm thoát nước nhanh, ít bị đọng nước gây tù đọng, thấm dột, những tấm tôn lợp 7 sóng được rất nhiều khách hàng yêu thích.
Các thương hiệu tôn nổi tiếng trên thị trường đang được ưa chuộng nhất bao gồm Việt Nhật, Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát,…
>>> Liên hệ ngay để nhận báo giá tôn 7 sóng kèm theo ưu đãi mới nhất: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990
Nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng của các công trình xây dựng, những tấm tôn 7 sóng được thiết kế khổ rộng 1.07m và độ dài tùy theo yêu cầu của khách hàng. Độ dày của tấm tôn cũng vô cùng đa dạng, dao động từ 0.3mm – 0.5mm. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà quý khách hàng hãy lựa chọn cho mình kích thước tôn phù hợp nhé.
- Tôn mái kích thước lớn: Độ dày dao động từ 0.4 – 0.5mm, thường được sử dụng trong xây dựng các nhà xưởng quy mô lớn
- Tôn mái kích thước vừa và nhỏ: Độ dày dao động từ 0.3 – 0.45, thường được sử dụng trong các công trình dân dụng thông thường
- Tôn vách: Độ dày tôn dao động từ 0.35 – 0.5mm, sử dụng trong xây dựng vách ngăn công trình ở các nhà xưởng, nhà máy sản xuất
Bảng báo giá Tôn xây dựng mới nhất
Ưu điểm của tôn 7 sóng
Sau khi đã nắm rõ bảng giá tôn 7 sóng mới nhất trên thị trường, quý khách hàng hãy cùng Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tìm hiểu về đặc điểm của loại vật liệu này ngay trong bài viết dưới đây nhé. Hiện nay, dòng tôn lợp 7 sóng là sản phẩm chủ đạo của các công ty tôn thép trên thị trường. Loại tôn này có những đặc điểm ưu việt hơn so với những vật liệu khác như sau:
- Độ bền cao, có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và han gỉ tự nhiên
- Không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, không biến dạng khi có ngoại lực tác động
- Thoát nước nhanh chóng, không gây ứ đọng nước và các loại rác trên mái tôn
- Khối lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển, sử dụng và bảo quản
- Mức giá tôn 7 sóng cực kỳ ưu đãi, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng
- Tính thẩm mỹ cao, có nhiều màu sắc khác nhau, phù hợp với nhu cầu thẩm mỹ của khách hàng
- Kết cấu sóng phụ giữa hai chân sóng lớn, giúp tăng độ cứng của tấm tôn và giảm số lượng xà gồ sử dụng.
Các phụ kiện đồng bộ kèm theo của tôn lợp 7 sóng
Để đảm bảo chất lượng của hệ thống tôn lợp 7 sóng, quý khách hàng nên lưu ý sử dụng các phụ kiện kèm theo có tính chất tương ứng với yêu cầu kết cấu của tôn, đảm bảo độ vững chắc và bền đẹp trong thời gian sử dụng.
Do kết cấu tôn chắc chắn, kích thước rãnh thoát nước sâu nên tôn 7 sóng cần được sử dụng kèm theo những loại vật liệu khác như tôn diềm, máng xối, lam gió và tôn vòm.
Tùy theo kết cấu của công trình mà quý khách có thể lựa chọn sử dụng những vật liệu phù hợp nhé.
Quy cách, tiêu chuẩn của tôn lợp 7 sóng vuông
Để đáp ứng những yêu cầu kỹ thuật phức tạp của các công trình xây dựng, những tấm tôn 7 sóng phải tuân thủ hệ thống tiêu chuẩn phức tạp như sau:
- Tôn nền: Được làm từ thép nền G300 – 550MPa mạ kẽm, mạ nhôm kẽm và phủ màu.
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1200mm
- Khổ tôn sử dụng: 1070mm
- Chiều cao sóng: 22 – 23mm
- Khoảng cách sóng: 122 – 127mm
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS 3312, ASTM A365
Bảng thông tin kỹ thuật tiêu chuẩn của tôn 7 sóng xây dựng
Độ dày sau mạ màu (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Mô men quán tính | Mô men chống uốn | Khoảng cách xà gồ tối đa (mm) |
0.35 | 3.14 | 3.199 | 1.861 | 1200 |
0.37 | 3.33 | 3.406 | 1.981 | 1200 |
0.4 | 3.64 | 3.714 | 2.161 | 1300 |
0.45 | 4.1 | 4.224 | 2.458 | 1400 |
0.47 | 4.29 | 4.427 | 2.576 | 1400 |
0.5 | 4.59 | 4.729 | 2.753 | 1450 |
0.55 | 5.06 | 5.229 | 3.045 | 1450 |
0.6 | 5.55 | 5.743 | 3.337 | 1500 |
0.77 | 7.21 | 7.418 | 4.305 | 1650 |
0.8 | 7.5 | 7.729 | 4.477 | 1700 |
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát – chuyên cung cấp tôn 7 sóng đủ kích thước giá tốt nhất
Sau nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối và kinh doanh tôn 7 sóng trên thị trường, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã nhận được rất nhiều sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng trên cả nước.
Chúng tôi luôn đảm bảo mang đến cho quý khách những sản phẩm tôn lợp chất lượng chính hãng, đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật mà công trình yêu cầu với mức giá ưu đãi nhất.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là cơ sở phân phối cấp 1 của các thương hiệu tôn thép nội địa. Do đó, chúng tôi đảm bảo mức giá sản phẩm cực kỳ ưu đãi và không có bất cứ phụ phí phát sinh nào.
Bên cạnh đó, nếu quý khách có nhu cầu cần mua hàng ngay trong ngày thì chúng tôi sẽ sắp xếp phương tiện để vận chuyển hàng đến tận chân công trình, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến tiến độ xây dựng dự án.
Qua bài viết trên, quý khách hàng đã nắm rõ bảng giá tôn 7 sóng mới nhất ở Việt Nam hiện nay. Nếu còn bất cứ thắc mắc hoặc vấn đề gì chưa rõ, quý khách hãy liên hệ trực tiếp đến hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để được tư vấn và giải đáp nhanh chóng và kịp thời nhé.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn– Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/