Bảng báo giá thép ống Lê Phan Gia
Bảng báo giá thép ống Lê Phan Gia – Thép ống Lê Phan Gia là vật liệu xây dựng được sử dụng rất nhiều trong những năm gần đây. Mặc dù đã sử dụng qua rất nhiều loại thép ống khác nhau, nhưng các chủ thầu xây dựng vẫn đặc biệt tin dùng thép Lê Phan Gia.
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Bên cạnh sự xuất hiện của các thương hiệu thép lớn mạnh (đến từ nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới), Lê Phan Gia vẫn giữ cho mình vị thế nhất định và dành chọn sự tin tưởng của khách hàng. Có được điều này là do sản phẩm thép ống Lê Phan Gia thật sự uy tín, có chất lượng tốt, giá thành phải chăng, và quan trọng hơn nữa là đáp ứng yêu cầu thi công xây dựng hiện đại.
Những điểm nổi bật của công ty chúng tôi
🔰️ Bảng báo giá thép ống Lê Phan Gia | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giới thiệu công ty thép Lê Phan Gia
Với khát vọng vươn tầm quốc tế, thép Lê Phan Gia hôm nay phát triển và lớn mạnh không ngừng với một chuỗi hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép. Tổng công suất mỗi năm vào khoảng 1 triệu tấn phôi và 1 triệu tấn thép xây dựng.
Đề cao tôn chỉ kinh doanh “Trọng chữ Tín và Chất lượng”, những năm qua thép Lê Phan Gia không ngừng phấn đấu và phát triển trên tiêu chí đảm bảo tuyệt đối về chất lượng, giá cả, thời gian giao hàng và cung cách phục vụ tốt nhất.
Công ty thép Lê Phan Gia sản xuất đầy đủ các sản phẩm thép ống như: thép ống vuông đen, mạ kẽm, thép ống chữ nhật mạ kẽm, đen,… Tất cả các sản phẩm mới, chất lượng và rất được ưa chuộng hiện nay. Tất cả các loại thép ống Lê Phan Gia đều đảm bảo cả về chất lượng và mẫu mã, hình thức.
Để khẳng định thép do công ty thép ống Lê Phan Gia sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm luôn được kiểm soát nghiêm ngặt bởi Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn châu Âu ISO/IEC 17025:2005.
Bảng báo giá thép ống Lê Phan Gia cập nhật mới nhất năm 2022
Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Để có giá thép ống Lê Phan Gia mới nhất năm 2022. Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Thép ống mạ kẽm Lê Phan Gia
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Phi 21 | 1.00 | cây | 38.500 |
1.20 | cây | 40.500 | |
1.40 | cây | 61.000 | |
2.00 | cây | liên hệ | |
2.20 | cây | liên hệ | |
Phi 27 | 1.20 | cây | 53.000 |
1.40 | cây | 80.000 | |
1.80 | cây | 81.000 | |
2.00 | cây | 112.000 | |
2.20 | cây | liên hệ | |
Phi 34 | 1.20 | cây | 66.000 |
1.40 | cây | 99.500 | |
1.80 | cây | 105.000 | |
2.00 | cây | 126.000 | |
Phi 42 | 1.20 | cây | 83.000 |
1.40 | cây | 122.000 | |
1.80 | cây | 130.000 | |
2.00 | cây | 161.000 | |
Phi 49 | 1.20 | cây | 96.000 |
1.40 | cây | 146.000 | |
1.80 | cây | 140.000 | |
2.00 | cây | 179.000 | |
Phi 60 | 1.20 | cây | 118.000 |
1.40 | cây | 177.000 | |
1.80 | cây | 188.000 | |
2.00 | cây | 229.000 | |
2.50 | cây | Liên hệ | |
Phi 76 | 1.20 | cây | 152.000 |
1.40 | cây | 290.000 | |
1.80 | cây | 251.000 | |
2.00 | cây | 293.000 | |
Phi 90 | 1.40 | cây | 280.000 |
1.80 | cây | 340.000 | |
2.00 | cây | 349.000 | |
2.40 | cây | liên hệ | |
3.20 | cây | liên hệ | |
Phi 114 | 1.40 | cây | 360.000 |
1.80 | cây | 455.000 | |
2.00 | cây | liên hệ | |
2.50 | cây | liên hệ | |
2.50 | cây | liên hệ |
Giá thép ống đen Lê Phan Gia
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Phi 12.7 | 0.80 | cây | liên hệ |
Phi 13.8 | 0.80 | cây | liên hệ |
Phi 15.9 | 0.80 | cây | 33.000 |
1.20 | cây | liên hệ | |
Phi 19.1 | 0.80 | cây | liên hệ |
Phi 21 | 1.00 | cây | 31.000 |
1.20 | cây | 35.000 | |
1.40 | cây | 51.000 | |
1.80 | cây | 53.000 | |
Phi 27 | 1.00 | cây | 44.000 |
1.20 | cây | 66.000 | |
1.40 | cây | 67.000 | |
1.80 | cây | liên hệ | |
Phi 34 | 1.00 | cây | liên hệ |
1.20 | cây | 55.000 | |
1.40 | cây | 83.500 | |
1.80 | cây | 86.000 | |
Phi 42 | 1.00 | cây | liên hệ |
1.20 | cây | 70.000 | |
1.40 | cây | 103.000 | |
1.80 | cây | 110.000 | |
Phi 49 | 1.20 | cây | 83.000 |
1.40 | cây | 120.000 | |
1.80 | cây | 126.000 | |
Phi 60 | 1.20 | cây | 101.000 |
1.40 | cây | 147.000 | |
1.80 | cây | 157.000 | |
2.00 | cây | 230.000 | |
2.40 | cây | 245.000 | |
Phi 76 | 1.20 | cây | 133.000 |
1.40 | cây | 189.000 | |
1.80 | cây | 205.000 | |
2.00 | cây | 285.000 | |
2.40 | cây | liên hệ | |
Phi 90 | 1.20 | cây | liên hệ |
1.40 | cây | 230.000 | |
1.80 | cây | 243.000 | |
3.00 | cây | liên hệ | |
Phi 114 | 1.40 | cây | 310.000 |
1.80 | cây | 333.000 | |
2.40 | cây | liên hệ |
Ưu điểm thép ống Lê Phan Gia
Thép ống Lê Phan Gia là thương hiệu của các sản phẩm thép lâu năm, đứng vững trên thị trường. Nên loại thép này luôn được người tiêu dùng đánh giá cao. Bởi những tính năng và ưu điểm nổi bật sau:
+ Được sản xuất hoàn toàn theo công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế
+ Sản phẩm đa dạng về kích thước, mẫu mã đáp ứng mọi nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ
+ Thép ống Lê Phan Gia có tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt
+ Là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay
+ Được phân phối và vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc.
Tuy nhiên, hiện nay trên thị trường đang tràn lan các sản phẩm kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái mang thương hiệu thép ống Lê Phan Gia. Do đó, khách hàng nên tìm hiểu thật kỹ những thông tin chính hãng về các loại thép ống Lê Phan Gia. Từ đó có thể biết được cách phân biệt thép thật giả chính xác nhất.
Ưng dụng thép ống Lê Phan Gia trong đời sống
Trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng hay thiết bị máy móc,.. thì thép ống đen là sự chọn lựa hàng đầu
Công năng sử dụng thép ống đen sẽ tùy thuộc vào đặc tính của mỗi công trình. Phần lớn, thép ống được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, giàn giáo, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, ống nước, ống hơi công nghiệp, các loại hàng gia dụng khác…
Cấu trúc của thép ống đen là rỗng, thanh mỏng, cứng cáp và trọng lượng nhẹ. Độ bền của thép ống cao, chống gỉ sét và độ mài mòn thấp