Bảng báo giá thép hình U
Bảng báo giá thép hình U. Thép hình u với ưu điểm vượt trội về khả năng chịu lực, chịu nhiệt dưới tác động cực mạnh, khả năng chống trọi tốt dưới sự khắc nhiệt của thời tiết Việt Nam. Bên cạnh đó thép hình u cũng có rất nhiều kích cơ khác nhau để sử dụng thích hợp ở những công trình khác nhau.
❇ Báo giá thép U mới nhất | ✅ Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
❇ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❇ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❇ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❇ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U này được cập nhật từ nhà sản xuất. Quý khách hàng có nhu cầu mua với số lượng lớn vui lòng gọi trực tiếp Hotline 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 để được báo giá tốt nhất.
Bảng báo giá thép hình U: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400 mạ kẽm điện phân, nhúng nóng
- Thép chữ U do Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình khi quý khách mua thép hình U với số lượng lớn.
- Giá có thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg.
Hỗ trợ cắt thép yêu cầu của khách hàng. - Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép U.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | |||
1 | Thép U40*2.5ly | VN | 9.00 | 33,111 | 298,000 |
2 | Thép U50*25*3ly | VN | 13.50 | 22,630 | 305,500 |
3 | Thép U50*4.5ly | VN | 20.00 | 27,700 | 554,000 |
4 | Thép U60 – 65*35*3ly | VN | 17.00 | 20,206 | 343,500 |
5 | Thép U60 – 65*35*4.5ly | VN | 30.00 | 26,600 | 798,000 |
6 | Thép U80*40*3ly | VN | 22.5 – 23.5 | 387,000 | |
7 | Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
8 | Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
9 | Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
10 | Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
11 | Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
12 | Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
13 | Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
14 | Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
15 | Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
16 | Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
17 | Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
18 | Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
19 | Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
20 | Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
21 | Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
22 | Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
23 | Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
24 | Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
25 | Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
26 | Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
27 | Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
28 | Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
29 | Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
30 | Thép U400 | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
31 | Thép U500 | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Hotline: 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 |
Thông tin về loại thép hình chữ U – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Thép hình từ lâu đã là vật liệu cốt lõi trong các công trình xây dựng. Loại thép này có những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và đặc biệt phù hợp với những yêu cầu đặc thù trong thi công xây dựng.
Bài viết hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về thép hình U – một loại thép hình vô cùng phổ biến trên thị trường hiện nay.
Định nghĩa về thép hình U
Thép hình U có đặc điểm hình dáng bên ngoài giống như mặt cắt của chữ U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau.
Bề mặt của thép U có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu như được nhúng kẽm, thậm chí một số loại thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu của khách hàng.
Đặc điểm cấu tạo của thép U
Thép hình chữ U có rất nhiều kích thước khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng trong thi công và lắp ráp. Một vài thông số cơ bản của thép như sau:
+ Chiều dài một cây thép U tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.
+ Chiều dài của phần thân ngang dao động từ 50 – 380mm
+ Chiều dài của 2 cánh dao động từ 25 – 100mm.
Trên thị trường hiện nay thường sử dụng một số kích thước thép hình U phổ biến như U100, U150, U200, U250.
+ Một cây Thép hình U100 với chiều dài 6m có độ dài thân 100mm x độ dài cánh 46mm x độ dày 4,5m sẽ có khối lượng khoảng 51,5 kg / cây.
+ Một cây thép hình U150 với chiều dài 6/12m có độ dài thân 150mm x độ dài cánh 75mm x độ dày 6,5mm sẽ có khối lượng khoảng 111,6 kg / cây.
+ Một cây thép hình U200 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 200mm x độ dài cánh 73mm x độ dày 6mm sẽ có khối lượng khoảng 21,3 kg /m.
+ Tương tự một cây thép hình U250 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 250mm x độ dài cánh 78mm x độ dày 6,8mm sẽ có khối lượng rơi vào khoảng 25,5 kg/m.
Tiêu chuẩn thép hình U
Tùy theo từng quốc gia sản xuất , thép hình U sẽ có những mác thép và tiêu chuẩn riêng cụ thể như sau:
- Mác thép A36 xuất xứ Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đó tỷ lệ các thành phần cấu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
- Mác thép SS400 xuất xứ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
- Mác thép Q235B xuất xứ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.
Ưu điểm của thép hình U
Cũng như các loại thép hình H, I, V, thép hình U cũng có những ưu điểm vượt trội khiến cho chúng ngày càng được sử dụng nhiều trong thi công xây dựng, cụ thể như sau:
- Độ cứng cao, khả năng chống rung lắc và xoáy vặn tốt, khả năng chịu lực cũng rất lớn.
- Độ bền cao với khả năng chống ăn mòn cũng như chống chịu các điều kiện bất lợi của khí hậu. Điều này giúp tăng tuổi thọ cho công trình và đặc biệt có ý nghĩa đối với những công trình ở vùng có khí hậu Nhiệt đới quanh năm ẩm ướt như Việt Nam.
Ứng dụng của thép hình chữ U trong xây dựng
Với những đặc điểm cấu tạo riêng biệt, thép hình thường được sử dụng ở những công trình mang tính chất đặc thù như cầu đường, nhà cao tầng đòi hỏi khả năng chống rung lắc tốt, những công trình lớn như điện cao thế, nhà xưởng lớn…
Ngoài ra thép hình U còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dân dụng như làm khung sườn xe, thùng xe, thiết kế nội thất, tháp ăng ten…
Những sản phẩm thép hình U được nhũng kẽm sẽ có độ bền rất cao, khả năng chống oxi hóa tốt nên có thể sử dụng ở những khu vực chứa hóa chất, gần biển… để giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG MỚI CẬP NHẬT
Điện thoại : 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 Phòng Kinh Doanh MTP
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MỚI CẬP NHẬT
Điện thoại : 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 Phòng Kinh Doanh MTP
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI CẬP NHẬT
Điện thoại : 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 Phòng Kinh Doanh MTP
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V MỚI CẬP NHẬT
Điện thoại : 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 Phòng Kinh Doanh MTP
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U – I – H MỚI CẬP NHẬT
Điện thoại : 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 Phòng Kinh Doanh MTP
BẢNG BÁO GIÁ TÔN XÂY DỰNG MỚI CẬP NHẬT
Điện thoại : 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 Phòng Kinh Doanh MTP
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ MỚI NHẤT
Điện thoại : 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 Phòng Kinh Doanh MTP
BẢNG BÁO GIÁ LƯỚI B40 MỚI CẬP NHẬT
Điện thoại : 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 Phòng Kinh Doanh MTP
Nếu các bạn còn có bất cứ thắc mắc nào chưa rõ, xin vui lòng liên hệ ngay đến Hotline 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hướng dẫn tận tình 24/7 nhé.
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Điện thoại : 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 Phòng Kinh Doanh MTP
Địa chỉ : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Email : thepmtp@gmail.com
Wetsite : https://manhtienphat.vn/