Bảng báo giá thép hình

Bảng báo giá thép hình được cập nhật liên tục bởi Tôn Thép Mạnh Tiến Phát nhằm cung cấp giá thép hình cũng như các loại vật liệu xây dựng đáp ứng nhu cầu tham khảo giá và mua hàng của khách hàng.

🔰️ Bảng báo giá thép hình🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Tuy nhiên bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo quý khách nên truy cập website manhtienphat.vn mỗi ngày để cập nhật liên tục tin tức giá cả.

Để có giá tốt hơn Quý khách vui lòng gọi 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Bảng báo giá thép hình – Tôn thép mạnh Tiến Phát

  • Thép hình do Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình khi quý khách mua thép hình với số lượng lớn.
  • Giá có thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg.
  • Hỗ trợ cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.
  • Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

Báo giá thép hình U 2022 mới nhất

Báo Giá Thép Hình U 2022 Mới Nhất

STTQuy cáchXuất xứBaremGiá thép hình U
(Kg/m)KgCây 6m
1Thép U40*2.5lyVN9.0033,111298,000
2Thép U50*25*3lyVN13.5022,630305,500
3Thép U50*4.5lyVN20.0027,700554,000
4Thép U60 – 65*35*3lyVN17.0020,206343,500
5Thép U60 – 65*35*4.5lyVN30.0026,600798,000
6Thép U80*40*3lyVN22.5 – 23.5 387,000
7Thép U80*40*4 – 4.5lyVN30.5016,852514,000
8Thép U100*45*3.5 – 4lyVN31.5 – 32.5 544,000
9Thép U100*45*4lyVN35.0019,114669,000
10Thép U100*45*5lyVN45.0017,311779,000
11Thép U100*45*5.5lyVN52 – 56 923,500
12Thép U120*50*4lyVN41 – 42 710,000
13Thép U120*50*5 – 5.5lyVN54 – 55 930,000
14Thép U120*65*5.2lyVN70.2016,6951,172,000
15Thép U120*65*6lyVN80.4016,7001,342,680
16Thép U140*60*4lyVN54.0016,422886,800
17Thép U140*60*5lyVN64 – 65 1,103,000
18Thép U150*75*6.5lyVN111.616,4001,830,240
19Thép U160*56*5 – 5.2lyVN71.5 – 72.5 1,253,000
20Thép U160*60*5.5lyVN81 – 82 1,402,000
21Thép U180*64*5.3lyNK80.0019,6881,575,000
22Thép U180*68*6.8lyNK112.0017,5001,960,000
23Thép U200*65*5.4lyNK102.0017,5001,785,000
24Thép U200*73*8.5lyNK141.0017,5002,467,500
25Thép U200*75*9lyNK154.8017,5002,709,000
26Thép U250*76*6.5lyNK143.4018,6002,667,240
27Thép U250*80*9lyNK188.4018,6003,504,240
28Thép U300*85*7lyNK186.0019,5003,627,000
29Thép U300*87*9.5lyNK235.2019,4984,586,000
30Thép U400NKLiên hệLiên hệLiên hệ
31Thép U500NKLiên hệLiên hệLiên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP

 Bảng báo giá Thép hình I – Mạnh Tiến Phát

Bảng Báo Giá Thép Hình I, Bang Bao Gia Thep Hinh I

STTQuy cáchXuất xứBaremGiá thép hình I
(Kg/m)KgCây 6mCây 12m
1Thép I100*50*4.5lyAn Khánh42.5 kg/cây 720,000 
2Thép I100*50*4.5lyTrung Quốc42.5 kg/cây 720,000 
3Thép I120*65*4.5lyAn Khánh52.5 kg/cây 720,000 
4Thép I120*65*4.5lyTrung Quốc52.5 kg/cây 720,000 
5Thép I150*75*7lyAn Khánh14.0016,9001,318,0002,636,000
6Thép I150*75*7lyPOSCO14.0019,1001,604,4003,208,800
7Thép I198*99*4.5*7lyPOSCO18.2019,1002,085,7204,171,440
8Thép I200*100*5.5*8lyPOSCO21.3018,4002,351,5204,703,040
9Thép I248*124*5*8lyPOSCO25.7019,1002,945,2205,890,440
10Thép I250*125*6*9lyPOSCO29.6018,4003,267,8406,535,680
11Thép I298*149*5.5*8lyPOSCO32.0019,1003,667,2007,334,400
12Thép I300*150*6.5*9lyPOSCO36.7018,4004,051,6808,103,360
13Thép I346*174*6*9lyPOSCO41.4019,1004,744,4409,488,880
14Thép I350*175*7*11lyPOSCO49.6018,4005,475,84010,951,680
15Thép I396*199*9*14lyPOSCO56.6019,1006,486,36012,972,720
16Thép I400*200*8*13lyPOSCO66.0018,4007,286,40014,572,800
17Thép I450*200*9*14lyPOSCO76.0018,4008,390,40016,780,800
18Thép I496*199*9*14lyPOSCO79.5019,1009,110,70018,221,400
19Thép I500*200*10*16lyPOSCO89.6018,4009,891,84019,783,680
20Thép I600*200*11*17lyPOSCO106.00Liên hệLiên hệLiên hệ
21Thép I700*300*13*24lyPOSCO185.00Liên hệLiên hệLiên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP

Báo giá thép hình H 2022 mới nhất

STTQuy cáchXuất xứBaremGiá thép hình H
(Kg/m)KgCây 6mCây 12m
1Thép H100*100*6*8lyPOSCO17.2019,1001,971,1203,942,240
2Thép H125*125*6.5*9POSCO23.8019,1002,727,4805,454,960
3Thép H148*100*6*9POSCO21.7019,1002,486,8204,973,640
4Thép H150*150*7*10POSCO31.5019,1003,609,9007,219,800
5Thép H194*150*6*9POSCO30.6019,1003,506,7607,013,520
6Thép H200*200*8*12POSCO49.9019,1005,718,54011,437,080
7Thép H244*175*7*11POSCO44.1019,1005,053,86010,107,720
8Thép H250*250*9*14POSCO72.4019,1008,297,04016,594,080
9Thép H294*200*8*12POSCO56.8019,1006,509,28013,018,560
10Thép H300*300*10*15POSCO94.0019,10010,772,40021,544,800
11Thép H350*350*12*19POSCO137.0019,10015,700,20031,400,400
12Thép H340*250*9*14POSCO79.7019,1009,133,62018,267,240
13Thép H390*30010*16POSCO107.0019,10012,262,20024,524,400
14Thép H400*400*13*21POSCO172.00Liên hệLiên hệLiên hệ
15Thép H440*300*11*18POSCO124.00Liên hệLiên hệLiên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP

Bảng báo giá thép hình V đen – Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng Báo Giá Thép Hình V

STTQuy cáchĐộ dàyTrọng lượngĐVTGiá thép V đen
(ly)(kg/cây)(m)(VNĐ/cây)
1V25x252.005.00Cây 6m87,800
2.505.40Cây 6m94,824
3.507.20Cây 6m124,272
2V30x302.005.50Cây 6m90,200
2.506.30Cây 6m100,170
2.807.30Cây 6m116,070
3.008.10Cây 6m128,790
3.508.40Cây 6m133,560
3V40x402.007.50Cây 6m119,250
2.508.50Cây 6m130,900
2.809.50Cây 6m146,300
3.0011.00Cây 6m169,400
3.3011.50Cây 6m177,100
3.5012.50Cây 6m192,500
4.0014.00Cây 6m215,600
4V50x502.0012.00Cây 6m190,800
2.5012.50Cây 6m192,500
3.0013.00Cây 6m200,200
3.5015.00Cây 6m231,000
3.8016.00Cây 6m246,400
4.0017.00Cây 6m261,800
4.3017.50Cây 6m269,500
4.5020.00Cây 6m308,000
5.0022.00Cây 6m338,800
5V63x635.0027.50Cây 6m431,750
6.0032.50Cây 6m510,250
6V70x705.0031.00Cây 6m496,000
6.0036.00Cây 6m576,000
7.0042.00Cây 6m672,000
7.5044.00Cây 6m704,000
8.0046.00Cây 6m736,000
7V75x755.0033.00Cây 6m528,000
6.0039.00Cây 6m624,000
7.0045.50Cây 6m728,000
8.0052.00Cây 6m832,000
8V80x806.0042.00Cây 6m735,000
7.0048.00Cây 6m840,000
8.0055.00Cây 6m962,500
9V90x907.0055.50Cây 6m971,250
8.0061.00Cây 6m1,067,500
9.0067.00Cây 6m1,172,500
10V100x1007.0062.00Cây 6m1,085,000
8.0066.00Cây 6m1,155,000
10.0086.00Cây 6m1,505,000
11V120x12010.00105.00Cây 6m1,890,000
12.00126.00Cây 6m2,268,000
12V130x13010.00108.80Cây 6m2,012,800
12.00140.40Cây 6m2,597,400
13.00156.00Cây 6m3,198,000
13V150x15010.00138.00Cây 6m2,829,000
12.00163.80Cây 6m3,357,900
14.00177.00Cây 6m3,628,500
15.00202.00Cây 6m4,141,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP

Bảng báo giá Giá thép V mạ kẽm – Tôn thép Mạnh Tiến Phát

STTQuy cáchĐộ dàyTrọng lượngĐVTGiá thép V mạ kẽm
(ly)(kg/cây)(m)(VNĐ/cây)
1V25x252.005.00Cây 6m107,800
2.505.40Cây 6m116,424
3.507.20Cây 6m153,072
2V30x302.005.50Cây 6m112,200
2.506.30Cây 6m125,370
2.807.30Cây 6m145,270
3.008.10Cây 6m161,190
3.508.40Cây 6m167,160
3V40x402.007.50Cây 6m149,250
2.508.50Cây 6m164,900
2.809.50Cây 6m184,300
3.0011.00Cây 6m213,400
3.3011.50Cây 6m223,100
3.5012.50Cây 6m242,500
4.0014.00Cây 6m271,600
4V50x502.0012.00Cây 6m238,800
2.5012.50Cây 6m242,500
3.0013.00Cây 6m252,200
3.5015.00Cây 6m291,000
3.8016.00Cây 6m310,400
4.0017.00Cây 6m329,800
4.3017.50Cây 6m339,500
4.5020.00Cây 6m388,000
5.0022.00Cây 6m426,800
5V63x635.0027.50Cây 6m541,750
6.0032.50Cây 6m640,250
6V70x705.0031.00Cây 6m620,000
6.0036.00Cây 6m720,000
7.0042.00Cây 6m840,000
7.5044.00Cây 6m880,000
8.0046.00Cây 6m920,000
7V75x755.0033.00Cây 6m660,000
6.0039.00Cây 6m780,000
7.0045.50Cây 6m910,000
8.0052.00Cây 6m1,040,000
8V80x806.0042.00Cây 6m903,000
7.0048.00Cây 6m1,032,000
8.0055.00Cây 6m1,182,500
9V90x907.0055.50Cây 6m1,193,250
8.0061.00Cây 6m1,311,500
9.0067.00Cây 6m1,440,500
10V100x1007.0062.00Cây 6m1,333,000
8.0066.00Cây 6m1,419,000
10.0086.00Cây 6m1,849,000
11V120x12010.00105.00Cây 6m2,310,000
12.00126.00Cây 6m2,772,000
12V130x13010.00108.80Cây 6m2,448,000
12.00140.40Cây 6m3,159,000
13.00156.00Cây 6m3,822,000
13V150x15010.00138.00Cây 6m3,381,000
12.00163.80Cây 6m4,013,100
14.00177.00Cây 6m4,336,500
15.00202.00Cây 6m4,949,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP

Báo giá thép hình C 2022 mới nhất – Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng giá Thép Hình C

Tên và quy cách sản phẩm Thép HìnhĐộ dàiTrọng lượngĐơn giáThành tiền
(Cây)(Kg/Cây)(VND/Kg)(VND/Cây)
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.86m2.5213,05032,886
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.06m3.0313,05039,542
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.56m3.4213,05044,631
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.86m3.4013,05044,370
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.06m3.6713,05047,894
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.56m4.3913,05057,290
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.26m6.5313,05085,217
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.56m2.9513,05038,498
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.06m3.8813,05050,634
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.26m6.0313,05078,692
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.56m2.8913,05037,715
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.86m3.4413,05044,892
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.06m2.5113,05032,756
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.26m4.1613,05054,288
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.86m3.9313,05051,287
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.06m3.3813,05044,109
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.26m4.9313,05064,337
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.56m5.5713,05072,689
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.26m7.0413,05091,872
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.86m4.3513,05056,768
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.06m4.8213,05062,901
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.26m5.2813,05068,904
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.56m5.9613,05077,778
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.26m7.5413,05098,397
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.86m4.713,05061,335
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.06m4.5113,05058,856
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.26m4.9313,05064,337
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.56m5.5713,05072,689
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.26m7.0413,05091,872
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.86m4.7813,05062,379
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.06m5.2913,05069,035
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.26m5.9613,05077,778
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.56m6.5513,05085,478
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.26m8.3013,050108,315
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.86m5.2013,05067,860
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.06m5.7613,05075,168
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.26m6.3113,05082,346
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.56m7.1413,05093,177
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.26m9.0513,050118,103
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.06m6.2313,05081,302
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.36m7.1313,05093,047
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.56m7.7313,050100,877
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.06m8.5313,050111,317
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.26m9.8113,050128,021
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.06m6.8613,05089,523
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.36m7.8513,050102,443
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.56m8.5913,050112,100
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.06m10.1313,050132,197
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.26m10.8113,050141,071
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.06m7.4413,05097,092
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.36m8.7613,050114,318
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.56m9.4913,050123,845
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.06m11.3113,050147,596
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.26m12.0713,050157,514

 

Tổng quan về thép hình – Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Thép hình là gì? Có mấy loại thép hình? Và ứng dụng thép hình như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ trả lời chi tiết các câu hỏi nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về thép hình.

Thép nói chung là hợp kim với các thành phần chính là sắt, cacbon… và một số nguyên tố hóa học khác. Với khả năng chịu lực và tăng độ cứng nói chung thép đóng vai trò vô cùng quan trọng trong công nghiệp xây dựng.

Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp thép xây dựng ở khắp mọi nơi, từ các công trình lớn bé khác nhau hay là sự sang trọng của những chiếc xe hơi, thép làm nên những công trình vĩ đại.

Tùy vào từng mục đích sử dụng thép được phân chia ra vô số loại với nhiều kiểu dáng khác nhau. Và hiện nay trên thế giới, 70 % sản lượng thép được sản xuất bằng lò oxi cơ bản.

Vậy thép hình là gì? Và chúng phải trải qua những công đoạn nào để có được hình dáng thành phẩm?

Thép hình là gì

Thép hình là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi đối với công nghiệp xây dựng. Đúng như cái tên gọi, thép hình rất đa dạng theo các kiểu chữ cái khác nhau, khi đó người ta sẽ dựa vào mục đích sử dụng để xem đó là loại thép gì.

Nhằm đáp ứng nhiều mục đích sử dụng thép khác nhau, chúng được sản xuất dựa trên hình các kiểu chữ: Thép hình chữ U, thép hình chữ I, V, H, L, Z, C.

Thép hình với khả năng chịu lực tốt nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nói chung, chắc chắn không thể thiếu trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường…

Quy trình sản xuất thép hình

Thép hình cũng giống như những loại thép khác, chúng được khai thác từ đất ở dạng thô bước tiếp theo là trải qua quá trình tôi luyện để loại bỏ các tạp chất, khi tạp chất được loại bỏ sẽ trở nên mạnh mẽ và được sử dụng hiệu quả.

Và để trở thành kim loại mạnh mẽ chúng cần phải trải qua các bước:

Tan chảy quặng và các tạp chất

Công đoạn này tất cả nguyên hoặc phế liệu được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao, tạo thành dòng chảy sau đó chúng được đưa đến lò oxy

Tạo ra phôi thép

Sử dụng lò oxy là một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay và được nhiều doanh nghiếp ứng dụng.  Việc thêm các kim loại khác vào ở giai đoạn này nhằm tạo ra các loại thép.

Phôi thép và thành phẩm

Đây cũng là lúc định hình loại thép, tùy vào mục đích sử dụng chúng sẽ được bỏ vào lò đúc để tạo ra những phôi khác nhau. Và thông thường có 3 loại phôi khác nhau

– Phôi thanh được sử dụng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn

– Phôi Bloom là loại phôi có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến. Lúc này chúng sẽ được định dạng ở hai trạng thái nóng và nguội. Trạng thái nóng là duy trì phôi nhằm phục vụ quy trình tiếp theo là cán tạo hình thành phẩm. Trạng thái nguội của phôi là để di chuyển tới các địa điểm khác.

Như vậy trên đây là quy trình tạo ra thép và thép hình cũng được tạo ra bằng quy trình trên. Chỉ có điều tùy vào mục đích, đơn đặt hàng để chọn phôi sau đó đem cán, đem ép đổ vào khung để ra sản phẩm đúng yêu cầu.

Dựa vào quy trình sản xuất có thể thấy lựa chọn và sử dụng thép hết sức quan trọng, bởi mỗi loại chúng lại có những thế mạnh khác nhau.

Ứng dụng thép hình

Tùy vào mục đích sử dụng để lựa chọn loại thép hình hợp lý và mỗi loại thép hình lại có những ứng dụng khác nhau. Cùng tìm hiểu từng loại thép hình và các đực điểm của chúng:

Thép hình U

Nghe tên có thể đoán được cấu tạo của nó bởi tiết diện của nó giống như hình chữ U. Cũng như chữ U có một mặt bụng phẳng và các cánh vươn rộng nhằm liên kết dễ dàng với các cấu diện khác.

Với cấu tạo như vậy thép chữ U thường được sử dụng làm dầm chịu uốn, xà gồ mái chịu uốn xiên hoặc cũng có thể được dùng làm cột, hoặc khi ghép thành thanh tiết diện đối xứng chúng được ứng dụng làm thành dàn cầu.

Thép hình I

Cũng như tên gọi chúng có tiết diện giống hình chữ I. Có một đặc điểm của thép loại này là độ cứng thep phương ngang rất lớn so với phương dọc.

Vì thế mà thép hình chữ I chủ yếu được sử dụng làm dầm chịu uốn, hoặc có thể ghép 2 thép hình chữ I lại với nhau nhằm tăng độ cứng theo phương dọc.

Thép hình H

Loại thép này có độ dài canh lớn hơn thép hình chữ I và có tiết diện giống hình chữ H. Và đặc điểm của loại thép hình H này là khả năng cân bằng cao nên nó có thể chịu lực vô cùng lớn.

Thép hình V

Hay còn được gọi là thép góc với tiết diện giống chữ V, đây là loại thép được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Chúng có thế mạnh là khả năng chịu lực và được liên kết với các loại thép khác tạo nên cấu diện tổ hợp ví dụ: cột tiết diện rỗng, tiết diện dầm chữ I, thép góc là một trong những loại thép được sử dụng nhiều nhất trong kết cấu thép.

Thép hình không còn xa lạ với bất kì ai, bởi đó là loại thép dễ dàng bắt gặp trong ngành công nghiệp nói chung và ngành công nghiệp nặng nói riêng. Và trong số đó chúng được ứng dụng phổ biến để làm:

– Kết cấu kĩ thuật

– Kết cấu xây dựng

– Đóng tàu

– Xây dựng cầu

– Kệ kho chứa hàng hóa

– Lò hơi công nghiệp

– Dầm cầu trục

Bảng báo giá thép hình, mua thép hình uy tín ở đâu?

Do nhiều khách hàng quan tâm địa chỉ mua thép hình uy tín, đúng giá

Hiểu được tâm lý của khách hàng chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất, chính xác nhất tới khách hàng.

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín nhiều năm trong lĩnh vực phân phối vậy liệu xây dựng.

Chúng tôi có kho hàng ở các vị trí trung tâm và luôn có hàng sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng

Đội ngũ nhân công, xe cộ thường trực 24/24, giao hàng nhanh cam kết chất lượng

Đến với Mạnh Tiến Phát bạn hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất lượng và sản phẩm.

Không chỉ có thép hình mà chúng tôi phân phối tất cả các loại vật liệu mà công trình xây dựng cần

Chỉ cần nhấc máy gọi điện và hàng sẽ được đưa tới tận công trình ngay lập tức.

Kết luận về thép hình

Với nhiều ưu điểm và các tính năng thép hình trở thành vật liệu quan trọng được ứng dụng và sử dụng đa phần trong ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp nặng.

Tùy vào mục đích sử dụng để chúng ta lựa chọn thông số và trọng lượng nhằm đảm bảo hiệu quả cũng như mức độ an toàn của công trình.

Như vậy bài viết trên đã tổng sơ lược về thép hình, quy trình sản xuất cũng như ứng dụng phổ biến của thép hình. Hy vọng giúp ích được các bạn trong việc chọn và sử dụng thép hình.

banner-manhtienphat

Video lễ công bố thương hiệu Tôn Thép Mạnh Tiến Phát số 1 Việt nam

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận tân bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) - xã bà điểm - hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ - Phường 25 - Quận bình thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn - xã bà điểm - Huyện hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 - KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành - KCN Tân Tạo - Quận Bình Tân - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh

Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan

Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan

Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy

Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Châu

Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến

Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai

Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh

Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Hotline 9 : 0909.601.456 Ms Nhung

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Email: thepmtp@gmail.com

website: www.manhtienphat.vn

BẢN ĐỒ

Comments : 9