Thép hình U80 Á Châu ACS là lựa chọn hàng đầu cho các công trình tại Phường Hạnh Thông nhờ thành phần hóa học tối ưu, dung sai chính xác, mác thép đa dạng, độ bóng bề mặt cao, công nghệ sản xuất hiện đại, và khả năng chống biến dạng dưới áp lực cao. Công ty Mạnh Tiến Phát đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thép chất lượng, cùng dịch vụ tư vấn, gia công và vận chuyển chuyên nghiệp. Hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận giải pháp tối ưu cho dự án của bạn tại Phường Hạnh Thông!
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS tại Phường Hạnh Thông
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS là tài liệu tham khảo quan trọng dành cho các chủ đầu tư, kỹ sư xây dựng và đơn vị thi công đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép hình chất lượng cao. Thép hình U80 Á Châu ACS nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ chính xác trong từng kích thước, rất phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí nặng. Với lợi thế kho hàng lớn, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và cung cấp chứng chỉ chất lượng đầy đủ. Đội ngũ tư vấn tận tâm sẵn sàng hỗ trợ miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu thực tế.
Thông tin quan trọng
Đơn giá đã bao gồm chi phí bốc xếp tại kho.
Giá chưa bao gồm VAT 8% hoặc 10% tùy quy định.
Giá thay đổi theo biến động thị trường thép, số lượng đặt hàng và vị trí công trình.
| STT | Quy cách | Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | U50 Á Châu | 50 x 25 x 3.0 | 6 – 12 | 4.5 | 19,500 | ~ 526,500 | Báo giá tại kho |
| 2 | U65 Á Châu | 65 x 36 x 4.0 | 6 – 12 | 7.05 | 19,500 | ~ 824,850 | Quy cách phổ biến |
| 3 | U80 Á Châu | 80 x 40 x 4.0 | 6 – 12 | 8.6 | 19,500 | ~ 1,005,300 | Có sẵn hàng |
| 4 | U100 Á Châu | 100 x 46 x 4.5 | 6 – 12 | 10.6 | 19,500 | ~ 1,239,600 | Cắt theo yêu cầu |
| 5 | U120 Á Châu | 120 x 52 x 4.8 | 6 – 12 | 14.0 | 19,500 | ~ 1,638,000 | Hàng luôn sẵn kho |
| 6 | U150 Á Châu | 150 x 75 x 5.2 | 6 – 12 | 18.6 | 19,500 | ~ 2,176,200 | Đơn hàng lớn giá tốt |
| 7 | U200 Á Châu | 200 x 80 x 6.0 | 6 – 12 | 25.4 | 19,500 | ~ 2,973,600 | Nhận gia công quy cách |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Thép hình U80 Á Châu ACS là một sản phẩm thép chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại Phường Hạnh Thông, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh. Với thiết kế hình chữ U, độ bền vượt trội và khả năng chịu lực ấn tượng, thép U80 ACS là lựa chọn lý tưởng cho các dự án từ nhà xưởng, cầu đường đến các kết cấu công nghiệp.
Thông Số Về Thành Phần Hóa Học, Dung Sai, và Mác Thép của Thép Hình U80 Á Châu ACS
Thép hình U80 Á Châu ACS được sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và độ bền cho các công trình tại Phường Hạnh Thông. Dưới đây là các thông số chi tiết về thành phần hóa học, dung sai, và mác thép của sản phẩm này, dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế và thông tin từ nhà sản xuất.
Thành Phần Hóa Học
Thép hình U80 Á Châu ACS, đặc biệt là phiên bản mạ kẽm, được sản xuất từ thép carbon thấp, đảm bảo độ cứng, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. Thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng sản phẩm. Dưới đây là bảng thành phần hóa học điển hình của thép U80 ACS theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400:
| Nguyên Tố | Tỷ Lệ (%) | Chức Năng |
|---|---|---|
| Carbon (C) | 0.12 – 0.22 | Tăng độ cứng và độ bền, nhưng giữ ở mức thấp để đảm bảo độ dẻo dai. |
| Mangan (Mn) | 0.30 – 0.60 | Cải thiện độ bền kéo và khả năng chịu lực. |
| Photpho (P) | ≤ 0.045 | Giảm thiểu để tránh làm thép giòn. |
| Lưu Huỳnh (S) | ≤ 0.045 | Giảm thiểu để tăng độ dẻo và khả năng hàn. |
| Silic (Si) | ≤ 0.30 | Tăng cường độ bền và độ cứng bề mặt. |
| Sắt (Fe) | Còn lại | Thành phần chính, tạo cấu trúc nền cho thép. |
Thành phần hóa học này được tối ưu hóa để đảm bảo thép U80 ACS có độ bền kéo từ 400-510 MPa, giới hạn chảy tối thiểu 235 MPa, và độ giãn dài tương đối ≥ 21%, phù hợp với các ứng dụng chịu tải trọng lớn tại Phường Hạnh Thông.
Dung Sai
Dung sai (tolerance) của thép hình U80 Á Châu ACS được kiểm soát chặt chẽ theo tiêu chuẩn JIS G3192:2014, đảm bảo kích thước và hình dạng chính xác, giảm thiểu sai số trong thi công. Dưới đây là các thông số dung sai chính:
- Chiều cao cánh (h): 80mm ± 1.5mm.
- Chiều rộng bản cánh (b): 40-45mm ± 2.0mm.
- Độ dày thân (t1): 4.0-6.0mm ± 0.5mm.
- Độ dày cánh (t2): 6.0-8.0mm ± 0.7mm.
- Chiều dài (L): 6m hoặc 12m ± 50mm, hoặc cắt theo yêu cầu.
- Độ cong (camber): ≤ 0.15% chiều dài thanh thép.
- Độ xoắn (twist): ≤ 2mm/m.
Các dung sai này đảm bảo thép U80 ACS phù hợp với bản vẽ kỹ thuật, giảm thiểu lỗi lắp đặt và tăng hiệu quả thi công tại các công trình ở Phường Hạnh Thông.
Mác Thép
Thép hình U80 Á Châu ACS chủ yếu sử dụng các mác thép sau, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam:
- SS400 (JIS G3101): Mác thép phổ biến, có giới hạn chảy 235-245 MPa, độ bền kéo 400-510 MPa, phù hợp với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- A36 (ASTM): Tương tự SS400, với giới hạn chảy ≥ 250 MPa, độ bền kéo 400-550 MPa, được sử dụng trong các dự án yêu cầu tiêu chuẩn Mỹ.
- Q235B (GB/T 700): Mác thép Trung Quốc, tương đương SS400, với thành phần hóa học và cơ tính tương tự, phù hợp với các công trình tiết kiệm chi phí.
- CCT38 (TCVN 7472): Mác thép Việt Nam, đáp ứng các yêu cầu nội địa, với độ bền kéo ≥ 380 MPa.
Các mác thép này được chọn dựa trên yêu cầu cụ thể của công trình, với SS400 là lựa chọn phổ biến nhất tại Phường Hạnh Thông nhờ tính linh hoạt và chi phí hợp lý.
Cách Thức Tăng Độ Bóng Cho Bề Mặt Thép Hình U80 Á Châu ACS
Độ bóng bề mặt của thép hình U80 Á Châu ACS không chỉ mang lại tính thẩm mỹ mà còn tăng khả năng chống ăn mòn và giảm ma sát trong quá trình thi công. Dưới đây là các phương pháp chính để tăng độ bóng bề mặt thép U80 ACS, được áp dụng tại nhà máy hoặc công trình ở Phường Hạnh Thông:
1. Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp phổ biến nhất để tăng độ bóng và bảo vệ bề mặt thép U80 ACS. Quy trình bao gồm:
- Làm sạch bề mặt: Thép được ngâm trong dung dịch axit để loại bỏ dầu, rỉ sét và tạp chất.
- Nhúng kẽm nóng: Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 450-460°C, tạo lớp kẽm dày 50-120 micromet.
- Làm nguội và xử lý: Thép được làm nguội trong nước hoặc không khí, sau đó được xử lý để đạt độ bóng mịn.
Lớp mạ kẽm không chỉ tăng độ bóng mà còn bảo vệ thép khỏi ăn mòn trong môi trường ẩm ướt tại Phường Hạnh Thông, kéo dài tuổi thọ lên đến 30-50 năm.
2. Đánh Bóng Cơ Học
Đánh bóng cơ học sử dụng máy móc và vật liệu mài để tăng độ mịn bề mặt:
- Mài thô: Sử dụng đĩa mài hoặc giấy nhám hạt thô (grit 80-120) để loại bỏ khuyết tật bề mặt.
- Mài tinh: Sử dụng giấy nhám hạt mịn (grit 240-400) để tạo độ mịn.
- Đánh bóng: Sử dụng bánh mài vải hoặc hợp chất đánh bóng để đạt độ bóng cao (Ra ≤ 0.4 µm).
Phương pháp này thường được áp dụng cho thép đen hoặc các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao, như lan can hoặc đồ nội thất.
3. Phủ Sơn Chống Rỉ
Sơn chống rỉ không chỉ bảo vệ thép mà còn tăng độ bóng:
- Chuẩn bị bề mặt: Làm sạch thép bằng phun cát hoặc dung dịch hóa học.
- Sơn lót: Sử dụng sơn lót epoxy hoặc kẽm giàu để tăng độ bám dính.
- Sơn phủ: Áp dụng sơn polyurethane hoặc sơn alkyd để tạo lớp phủ bóng, với độ bóng đo bằng chỉ số GU (Gloss Unit) từ 60-80.
Phương pháp này phù hợp với các công trình tại Phường Hạnh Thông, nơi yêu cầu cả độ bền và thẩm mỹ.
4. Đánh Bóng Điện Hóa
Đánh bóng điện hóa (electropolishing) là kỹ thuật tiên tiến, sử dụng dòng điện và dung dịch điện giải để làm mịn bề mặt:
- Thép được ngâm trong dung dịch điện giải (thường là axit photphoric hoặc sulfuric).
- Dòng điện được truyền qua để loại bỏ các vi hạt trên bề mặt, tạo độ bóng cao (Ra ≤ 0.2 µm).
Phương pháp này ít được sử dụng do chi phí cao, nhưng mang lại độ bóng vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt.
5. Phun Bi Thép
Phun bi thép sử dụng các hạt thép nhỏ bắn vào bề mặt thép với tốc độ cao để làm mịn và tăng độ bóng:
- Loại bỏ rỉ sét và cặn bẩn bằng hạt thép có kích thước 0.2-0.8mm.
- Tạo bề mặt đồng đều, với độ bóng trung bình (Ra 0.8-1.2 µm).
Phương pháp này thường được kết hợp với mạ kẽm hoặc sơn phủ để đạt hiệu quả tối ưu.
Các Công Nghệ Hiện Đại Trong Sản Xuất Thép Hình U80 Á Châu ACS
Thép hình U80 Á Châu ACS được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng đồng đều, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là các công nghệ chính được sử dụng tại nhà máy Á Châu, phù hợp với các công trình tại Phường Hạnh Thông:
1. Công Nghệ Cán Nóng
Thép U80 ACS được sản xuất bằng phương pháp cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G3101:
- Luyện phôi thép: Phôi thép được luyện từ quặng sắt và thép phế liệu trong lò điện hoặc lò cao, với thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ.
- Cán nóng: Phôi thép được nung nóng đến 1,200-1,300°C và cán qua các trục lăn để tạo hình chữ U. Công nghệ cán nóng đảm bảo độ bền kéo và độ cứng cao.
- Làm nguội: Thép được làm nguội bằng phun nước hoặc không khí, đảm bảo cấu trúc vi mô ổn định.
Công nghệ này giúp thép U80 ACS có độ bền cao, phù hợp với các công trình chịu tải trọng lớn.
2. Công Nghệ Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Mạ kẽm nhúng nóng là công nghệ tiên tiến để tăng độ bền và độ bóng:
- Sử dụng bể kẽm nóng chảy với hệ thống kiểm soát nhiệt độ chính xác (±5°C).
- Lớp kẽm dày 50-120 micromet, đảm bảo khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
- Hệ thống tự động hóa kiểm soát độ dày lớp mạ, đảm bảo độ đồng đều.
Công nghệ này được áp dụng rộng rãi cho thép U80 ACS tại Phường Hạnh Thông, nơi môi trường đô thị yêu cầu vật liệu bền vững.
3. Công Nghệ Lò Cao Khép Kín
Một số nhà máy Á Châu sử dụng công nghệ lò cao khép kín, tương tự như công nghệ của Hòa Phát, để sản xuất phôi thép:
- Luyện quặng: Quặng sắt được thiêu kết và luyện trong lò cao để tạo gang lỏng.
- Luyện thép: Gang lỏng được oxy hóa trong lò thổi để loại bỏ tạp chất, tạo phôi thép sạch.
- Tái sử dụng năng lượng: Nhiệt dư và khí than được thu hồi để phát điện, giảm chi phí sản xuất và bảo vệ môi trường.
Công nghệ này giúp thép U80 ACS đạt độ tinh khiết cao, với ít tạp chất, phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế.
4. Công Nghệ Kiểm Tra Không Phá Hủy (NDT)
Thép U80 ACS được kiểm tra chất lượng bằng các phương pháp không phá hủy:
- Siêu âm (UT): Phát hiện các khuyết tật bên trong như rỗ khí hoặc nứt.
- Kiểm tra từ tính (MT): Phát hiện các khuyết tật bề mặt.
- Kiểm tra độ cứng (Brinell/Rockwell): Đảm bảo độ cứng đạt yêu cầu (HB 120-150).
Các phương pháp này đảm bảo thép U80 ACS không có khuyết tật, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt.
5. Công Nghệ Tự Động Hóa
Nhà máy Á Châu sử dụng hệ thống tự động hóa trong các công đoạn sản xuất:
- Hệ thống PLC: Kiểm soát chính xác các thông số cán, mạ kẽm và làm nguội.
- Cảm biến laser: Đo kích thước và dung sai với độ chính xác cao.
- Phần mềm quản lý chất lượng: Theo dõi và lưu trữ dữ liệu sản xuất, đảm bảo truy xuất nguồn gốc.
Công nghệ này giúp thép U80 ACS đạt độ đồng đều và chất lượng ổn định, đáp ứng nhu cầu của các nhà thầu tại Phường Hạnh Thông.
Khả Năng Chống Biến Dạng Dưới Áp Lực Cao của Thép Hình U80 Á Châu ACS
Thép hình U80 Á Châu ACS được thiết kế để chịu áp lực cao mà không bị biến dạng, đảm bảo độ an toàn và ổn định cho các công trình tại Phường Hạnh Thông. Dưới đây là phân tích chi tiết về khả năng này:
Cơ Tính và Khả Năng Chịu Lực
Thép U80 ACS có các đặc điểm cơ tính sau, giúp chống biến dạng dưới áp lực cao:
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 235 MPa, cho phép thép chịu lực lớn mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 400-510 MPa, đảm bảo thép không bị gãy dưới áp lực cao.
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 21%, giúp thép hấp thụ năng lượng và chống nứt khi chịu tải trọng đột ngột.
- Mô men quán tính (Ix, Iy): Với thiết kế hình chữ U, thép U80 ACS có mô men quán tính cao, chống uốn và xoắn hiệu quả.
Các đặc điểm này khiến thép U80 ACS lý tưởng cho các công trình chịu áp lực cao như khung nhà xưởng, dầm cầu, hoặc cột điện.
Khả Năng Chống Biến Dạng
Thép U80 ACS có khả năng chống biến dạng nhờ các yếu tố sau:
- Thiết kế hình học: Hình chữ U với cánh dày (6-8mm) và thân chắc chắn giúp phân tán lực đều, giảm nguy cơ uốn cong hoặc móp méo.
- Lớp mạ kẽm: Lớp kẽm bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn, duy trì độ cứng và độ bền dưới áp lực lâu dài.
- Chất lượng phôi thép: Phôi thép được luyện từ nguyên liệu sạch, với ít tạp chất, đảm bảo cấu trúc vi mô đồng nhất.
- Công nghệ cán nóng: Quy trình cán nóng tạo ra cấu trúc tinh thể chặt chẽ, tăng khả năng chống biến dạng.
Ví dụ, trong các công trình tại Phường Hạnh Thông, thép U80 ACS được sử dụng làm khung sườn xe hoặc dầm phụ, chịu áp lực từ 200-400 kN/m² mà không bị biến dạng.
Các Ứng Dụng Chịu Áp Lực Cao
Thép U80 ACS được ứng dụng trong các công trình yêu cầu khả năng chống biến dạng cao:
- Khung nhà xưởng: Chịu tải trọng từ mái và thiết bị công nghiệp.
- Cột điện: Chịu áp lực từ gió và dây cáp.
- Khung sườn xe tải: Chịu tải trọng động từ hàng hóa và rung động.
- Lan can và cầu thang: Chịu lực va đập và áp lực từ người sử dụng.
Khả năng chống biến dạng của thép U80 ACS đảm bảo an toàn và độ bền cho các công trình tại khu vực đô thị như Phường Hạnh Thông.
Công ty Mạnh Tiến Phát – Nhà Cung Cấp Thép Uy Tín tại Phường Hạnh Thông
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hình hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh, với mạng lưới cung ứng mạnh mẽ tại Phường Hạnh Thông, Quận Gò Vấp. Với hơn 15 năm kinh nghiệm, công ty cam kết mang đến thép hình U80 Á Châu ACS chất lượng cao cùng dịch vụ chuyên nghiệp. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của Mạnh Tiến Phát:
- Chất lượng đảm bảo: Tất cả thép U80 ACS đều có chứng nhận CO/CQ, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam.
- Hệ thống kho bãi hiện đại: Với các kho bãi tại Quận 12, Hóc Môn và Bình Tân, công ty đảm bảo giao hàng nhanh chóng đến Phường Hạnh Thông.
- Dịch vụ gia công linh hoạt: Cung cấp dịch vụ cắt, hàn, mạ kẽm hoặc sơn phủ theo yêu cầu, giúp tiết kiệm thời gian thi công.
- Vận chuyển tận nơi: Hỗ trợ giao hàng miễn phí cho các đơn hàng lớn, đảm bảo thép đến công trình đúng tiến độ.
- Tư vấn chuyên sâu: Đội ngũ kỹ sư và nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn về lựa chọn thép, tính toán tải trọng và giải pháp thi công.
- Ưu đãi hấp dẫn: Cung cấp chiết khấu 5-10% cho khách hàng mua số lượng lớn và hỗ trợ thanh toán linh hoạt.
Trụ sở chính của Mạnh Tiến Phát đặt tại 550 đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, với các kho bãi gần Phường Hạnh Thông. Khách hàng có thể liên hệ qua hotline 0944.939.990, 0937.200.999 hoặc truy cập website chính thức để đặt hàng và nhận tư vấn.






