Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS tại Phường Bình Tiên

gia thep hinh u80 a chau

Thép hình U80 Á Châu ACS là giải pháp lý tưởng cho các công trình tại Phường Bình Tiên, nhờ khả năng kết hợp linh hoạt với các loại thép hình khác, lớp mạ kẽm chống ăn mòn hiệu quả, cấu tạo chắc chắn, thành phần hóa học tối ưu, phương pháp lưu kho khoa học, và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, dịch vụ chuyên nghiệp, và hỗ trợ tận tâm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS tại Phường Bình Tiên

Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS là tài liệu tham khảo quan trọng dành cho các chủ đầu tư, kỹ sư xây dựng và đơn vị thi công đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép hình chất lượng cao. Thép hình U80 Á Châu ACS nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ chính xác trong từng kích thước, rất phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí nặng. Với lợi thế kho hàng lớn, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và cung cấp chứng chỉ chất lượng đầy đủ. Đội ngũ tư vấn tận tâm sẵn sàng hỗ trợ miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu thực tế.

Thông tin quan trọng

  • Đơn giá đã bao gồm chi phí bốc xếp tại kho.

  • Giá chưa bao gồm VAT 8% hoặc 10% tùy quy định.

  • Giá thay đổi theo biến động thị trường thép, số lượng đặt hàng và vị trí công trình.

STTQuy cáchKích thước (mm)Chiều dài (m)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/cây 6m)Ghi chú
1U50 Á Châu50 x 25 x 3.06 – 124.519,500~ 526,500Báo giá tại kho
2U65 Á Châu65 x 36 x 4.06 – 127.0519,500~ 824,850Quy cách phổ biến
3U80 Á Châu80 x 40 x 4.06 – 128.619,500~ 1,005,300Có sẵn hàng
4U100 Á Châu100 x 46 x 4.56 – 1210.619,500~ 1,239,600Cắt theo yêu cầu
5U120 Á Châu120 x 52 x 4.86 – 1214.019,500~ 1,638,000Hàng luôn sẵn kho
6U150 Á Châu150 x 75 x 5.26 – 1218.619,500~ 2,176,200Đơn hàng lớn giá tốt
7U200 Á Châu200 x 80 x 6.06 – 1225.419,500~ 2,973,600Nhận gia công quy cách

Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cáchXuất xứBaremGiá thép hình U
(Kg/m)KgCây 6m
Thép U80*40*4 – 4.5lyVN30.5016,852514,000
Thép U100*45*3.5 – 4lyVN31.5 – 32.5 544,000
Thép U100*45*4lyVN35.0019,114669,000
Thép U100*45*5lyVN45.0017,311779,000
Thép U100*45*5.5lyVN52 – 56 923,500
Thép U120*50*4lyVN41 – 42 710,000
Thép U120*50*5 – 5.5lyVN54 – 55 930,000
Thép U120*65*5.2lyVN70.2016,6951,172,000
Thép U120*65*6lyVN80.4016,7001,342,680
Thép U140*60*4lyVN54.0016,422886,800
Thép U140*60*5lyVN64 – 65 1,103,000
Thép U150*75*6.5lyVN111.616,4001,830,240
Thép U160*56*5 – 5.2lyVN71.5 – 72.5 1,253,000
Thép U160*60*5.5lyVN81 – 82 1,402,000
Thép U180*64*5.3lyNK80.0019,6881,575,000
Thép U180*68*6.8lyNK112.0017,5001,960,000
Thép U200*65*5.4lyNK102.0017,5001,785,000
Thép U200*73*8.5lyNK141.0017,5002,467,500
Thép U200*75*9lyNK154.8017,5002,709,000
Thép U250*76*6.5lyNK143.4018,6002,667,240
Thép U250*80*9lyNK188.4018,6003,504,240
Thép U300*85*7lyNK186.0019,5003,627,000
Thép U300*87*9.5lyNK235.2019,4984,586,000

Giới Thiệu Về Thép Hình U80 Á Châu ACS tại Phường Bình Tiên

Trong ngành xây dựng và cơ khí, thép hình U80 Á Châu ACS là một trong những vật liệu được ưa chuộng nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội và tính linh hoạt trong ứng dụng. Đặc biệt, tại Phường Bình Tiên, Quận 6, TP.HCM, nơi tập trung nhiều dự án xây dựng và công nghiệp, thép hình U80 do Công ty Mạnh Tiến Phát phân phối đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu, kỹ sư và doanh nghiệp. Với quy trình sản xuất hiện đại, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và khả năng chống ăn mòn tốt nhờ lớp mạ kẽm, sản phẩm này đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

sat u gia thep u a chau

Có Những Loại Thép Hình U80 Á Châu ACS Nào Có Thể Kết Hợp Chung Với Thép Hình Trong Quá Trình Xây Dựng?

1. Tổng Quan Về Thép Hình U80 Á Châu ACS

Thép hình U80 Á Châu ACS là loại thép có mặt cắt ngang dạng chữ U, với chiều cao bụng khoảng 80 mm, chiều rộng cánh từ 38-40 mm và độ dày từ 4-5 mm, tùy theo yêu cầu kỹ thuật. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), và TCVN 1651-2008 (Việt Nam), đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực tối ưu. Thép U80 có các loại chính như:

  • Thép U80 đen: Không qua xử lý bề mặt, phù hợp với các công trình trong nhà hoặc được sơn phủ thêm.
  • Thép U80 mạ kẽm nhúng nóng: Có lớp kẽm bảo vệ, chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường ngoài trời.
  • Thép U80 mạ màu: Kết hợp lớp sơn tĩnh điện, tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống gỉ.

2. Các Loại Thép Hình Có Thể Kết Hợp Với Thép U80

Trong các công trình xây dựng, thép hình U80 Á Châu ACS thường được kết hợp với các loại thép hình khác để tạo ra kết cấu vững chắc, tối ưu hóa chi phí và thời gian thi công. Dưới đây là các loại thép hình phổ biến có thể kết hợp với U80:

a. Thép Hình I (Thép I)

  • Đặc điểm: Thép hình I có mặt cắt ngang dạng chữ I, với hai cánh song song và bụng thép dày. Thép I có khả năng chịu lực uốn và lực nén cao, phù hợp làm dầm chính trong các công trình lớn.
  • Kết hợp với U80: Thép I thường được sử dụng làm dầm chính trong khung nhà xưởng, trong khi thép U80 đóng vai trò là dầm phụ hoặc thanh giằng, giúp tăng độ ổn định cho kết cấu. Ví dụ, trong nhà thép tiền chế tại Phường Bình Tiên, thép I200 hoặc I300 được kết hợp với U80 để tạo khung mái hoặc cột phụ.
  • Ứng dụng cụ thể: Khung nhà công nghiệp, cầu vượt, hoặc sàn thao tác.

b. Thép Hình H

  • Đặc điểm: Thép hình H có cấu trúc tương tự thép I nhưng cánh rộng hơn, phù hợp với các công trình chịu tải trọng lớn như cao ốc hoặc cầu đường.
  • Kết hợp với U80: Thép H làm cột chính hoặc dầm chính, trong khi U80 được sử dụng để làm thanh ngang, thanh chống hoặc khung phụ trợ. Sự kết hợp này giúp giảm trọng lượng tổng thể mà vẫn đảm bảo độ bền.
  • Ứng dụng cụ thể: Nhà cao tầng, kho bãi logistics tại Bình Tiên.

c. Thép Hình V

  • Đặc điểm: Thép hình V có mặt cắt dạng chữ V, thường được sử dụng trong các kết cấu góc hoặc khung chịu lực nhỏ.
  • Kết hợp với U80: Thép V được dùng làm khung góc hoặc thanh giằng, kết hợp với U80 để tạo các chi tiết như lan can, cầu thang hoặc giá kệ. Thép V Á Châu mạ kẽm có thể kết hợp với U80 mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt.
  • Ứng dụng cụ thể: Lan can giao thông, khung nhà kính nông nghiệp.

d. Thép Hộp (Vuông và Chữ Nhật)

  • Đặc điểm: Thép hộp có cấu trúc rỗng bên trong, với dạng vuông hoặc chữ nhật, mang lại độ cứng cao và khả năng chống xoắn tốt.
  • Kết hợp với U80: Thép hộp thường được dùng làm cột hoặc thanh chống, trong khi U80 làm khung ngang hoặc dầm phụ. Sự kết hợp này phổ biến trong các công trình nhà xưởng hoặc nhà tiền chế tại Bình Tiên, nơi cần kết cấu nhẹ nhưng bền.
  • Ứng dụng cụ thể: Khung mái, cột nhà xưởng, hoặc khung xe tải.

e. Thép La (Thép Dẹp)

  • Đặc điểm: Thép la có dạng dải phẳng, dễ uốn và gia công, thường được dùng làm chi tiết nối hoặc trang trí.
  • Kết hợp với U80: Thép la được sử dụng làm bản mã hoặc thanh nối để cố định thép U80 vào các kết cấu khác, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ.
  • Ứng dụng cụ thể: Bản mã nối trong khung thép, chi tiết trang trí nội thất.

thep u chinh hang a chau

3. Lợi Ích Khi Kết Hợp Các Loại Thép Hình

Kết hợp thép hình U80 Á Châu ACS với các loại thép hình khác mang lại nhiều lợi ích:

  • Tối ưu hóa kết cấu: Sự kết hợp giúp phân bổ lực hợp lý, giảm tải trọng cho các bộ phận chính.
  • Tiết kiệm chi phí: Sử dụng thép U80 làm bộ phận phụ trợ giúp giảm lượng thép I hoặc H, từ đó tiết kiệm nguyên vật liệu.
  • Tăng tính linh hoạt: Các loại thép hình có thể được gia công (cắt, hàn, uốn) để phù hợp với thiết kế cụ thể.
  • Đáp ứng môi trường khắc nghiệt: Kết hợp thép mạ kẽm hoặc mạ màu giúp tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với khí hậu ẩm ướt tại Phường Bình Tiên.

4. Vai Trò Của Công Ty Mạnh Tiến Phát

Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường Bình Tiên cung cấp đầy đủ các loại thép hình U80 Á Châu ACS và các loại thép hình khác (I, H, V, hộp, la) với chất lượng đảm bảo, kèm chứng chỉ CO/CQ. Công ty hỗ trợ tư vấn kỹ thuật để khách hàng chọn loại thép phù hợp và cung cấp dịch vụ gia công, vận chuyển nhanh chóng, giúp tối ưu hóa tiến độ thi công.

Kiểm Tra Tính Chịu Ăn Mòn Của Lớp Mạ Kẽm Trên Thép Hình U80 Á Châu ACS

1. Tầm Quan Trọng Của Lớp Mạ Kẽm

Lớp mạ kẽm trên thép hình U80 Á Châu ACS đóng vai trò như một lớp bảo vệ, giúp thép chống lại sự ăn mòn do tác động của môi trường như độ ẩm, muối biển, hoặc hóa chất. Tại Phường Bình Tiên, nơi gần sông Sài Gòn và có khí hậu nóng ẩm, lớp mạ kẽm là yếu tố quan trọng để đảm bảo tuổi thọ của công trình, đặc biệt với các dự án ngoài trời như nhà xưởng, cầu đường, hoặc lan can.

2. Các Phương Pháp Kiểm Tra Tính Chịu Ăn Mòn

Để đảm bảo lớp mạ kẽm đạt tiêu chuẩn chất lượng, thép hình U80 Á Châu ACS được kiểm tra qua các phương pháp sau:

a. Kiểm Tra Độ Dày Lớp Mạ Kẽm

  • Phương pháp: Sử dụng máy đo độ dày lớp mạ (Magnetic Thickness Gauge) để xác định độ dày lớp kẽm, thường từ 50-80 μm đối với thép mạ kẽm nhúng nóng.
  • Tiêu chuẩn: Theo ASTM A123, độ dày tối thiểu của lớp mạ kẽm phải đạt 45 μm cho thép dày 3-6 mm.
  • Ý nghĩa: Độ dày lớp mạ ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chống ăn mòn. Lớp mạ càng dày, khả năng bảo vệ càng cao.

b. Thử Nghiệm Phun Muối (Salt Spray Test)

  • Phương pháp: Đặt mẫu thép U80 trong buồng phun sương muối (theo tiêu chuẩn ASTM B117) với dung dịch muối NaCl 5%. Mẫu được phun liên tục trong 24-96 giờ để kiểm tra sự xuất hiện của gỉ đỏ (Fe2O3).
  • Kết quả mong đợi: Thép U80 mạ kẽm nhúng nóng của Á Châu ACS thường chịu được hơn 500 giờ phun muối mà không xuất hiện gỉ sét, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng tại Bình Tiên: Phương pháp này đảm bảo thép U80 phù hợp với các công trình ven sông hoặc khu vực có độ mặn cao.

c. Kiểm Tra Độ Bám Dính Lớp Mạ

  • Phương pháp: Sử dụng dao cắt hoặc búa gõ nhẹ lên bề mặt thép để kiểm tra xem lớp mạ kẽm có bong tróc hay không (theo ASTM A239).
  • Kết quả mong đợi: Lớp mạ kẽm của thép U80 Á Châu ACS phải bám chặt, không bong tróc khi chịu tác động cơ học nhẹ.
  • Ý nghĩa: Độ bám dính tốt giúp lớp mạ duy trì hiệu quả bảo vệ trong suốt vòng đời sản phẩm.

d. Kiểm Tra Bằng Hóa Chất

  • Phương pháp: Nhỏ dung dịch axit loãng (HCl 10%) lên bề mặt thép để quan sát phản ứng hóa học. Nếu lớp mạ kẽm chất lượng, thời gian xuất hiện gỉ sẽ lâu hơn.
  • Ý nghĩa: Phương pháp này giúp đánh giá khả năng chống ăn mòn hóa học, đặc biệt quan trọng trong các công trình gần khu công nghiệp có hóa chất.

thep u chinh hang

3. Lợi Ích Của Lớp Mạ Kẽm Chất Lượng

  • Kéo dài tuổi thọ: Lớp mạ kẽm giúp thép U80 có tuổi thọ lên đến 50-70 năm trong điều kiện sử dụng phù hợp.
  • Tiết kiệm chi phí bảo trì: Giảm tần suất sơn phủ hoặc thay thế thép do gỉ sét.
  • Tăng tính thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, phù hợp với các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ như nhà phố hoặc showroom tại Bình Tiên.

4. Đảm Bảo Chất Lượng Từ Mạnh Tiến Phát

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U80 Á Châu ACS mạ kẽm nhúng nóng với lớp mạ đạt tiêu chuẩn quốc tế, kèm chứng chỉ kiểm định từ nhà sản xuất. Khách hàng tại Phường Bình Tiên có thể yêu cầu kiểm tra mẫu thép trước khi mua để đảm bảo chất lượng lớp mạ kẽm.

Thép Hình U80 Á Châu ACS Có Cấu Tạo Ra Sao, Thành Phần Hóa Học Như Thế Nào?

1. Cấu Tạo Của Thép Hình U80

Thép hình U80 Á Châu ACS có mặt cắt ngang dạng chữ U, với các bộ phận chính:

  • Bụng thép (Web): Phần thẳng đứng ở giữa, cao khoảng 80 mm, chịu lực nén chính.
  • Cánh thép (Flanges): Hai phần nằm ngang ở hai bên, rộng 38-40 mm, tăng độ cứng và khả năng chịu lực uốn.
  • Góc nối (Fillet): Phần nối giữa bụng và cánh, đảm bảo độ bền và tránh tập trung ứng suất.

Kích thước tiêu chuẩn:

  • Chiều cao bụng: 80 mm.
  • Chiều rộng cánh: 38-40 mm.
  • Độ dày bụng/cánh: 4-5 mm.
  • Chiều dài: 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.

Cấu trúc hình chữ U giúp thép U80 có mô men quán tính cao, chịu được lực uốn và lực cắt tốt, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng vừa và nhẹ.

2. Thành Phần Hóa Học

Thép hình U80 Á Châu ACS thường được sản xuất từ các mác thép như SS400, A36, hoặc Q235B, với thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng:

  • Carbon (C): 0.12-0.27%. Carbon tăng độ cứng và độ bền, nhưng được giữ ở mức thấp để đảm bảo tính dẻo dai.
  • Mangan (Mn): 0.4-1.4%. Mangan cải thiện độ bền kéo, độ dẻo, và giúp khử oxy trong quá trình luyện thép.
  • Silic (Si): 0.15-0.4%. Silic tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn, nhưng được kiểm soát để không ảnh hưởng đến tính hàn.
  • Lưu huỳnh (S): ≤0.05%. Lưu huỳnh được giữ ở mức thấp để tránh làm thép giòn.
  • Photpho (P): ≤0.05%. Photpho cũng được kiểm soát để đảm bảo tính dẻo dai và khả năng chịu lực.
  • Các nguyên tố khác: Một số mác thép có thể chứa lượng nhỏ Cu, Ni, hoặc Cr để tăng khả năng chống ăn mòn.

Nguồn tham khảo: Thành phần hóa học này tuân theo tiêu chuẩn JIS G3101ASTM A36, được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng.

3. Quy Trình Sản Xuất Ảnh Hưởng Đến Cấu Tạo và Thành Phần

Thép hình U80 được sản xuất qua các bước:

  1. Luyện thép: Phôi thép chất lượng cao được nấu chảy, bổ sung hợp kim để đạt thành phần hóa học mong muốn.
  2. Cán nóng: Phôi thép được nung ở 1,100-1,250°C và cán thành dạng chữ U, đảm bảo kích thước chính xác.
  3. Mạ kẽm (nếu có): Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở 450°C để tạo lớp phủ bảo vệ.
  4. Kiểm tra chất lượng: Đo kích thước, kiểm tra thành phần hóa học và cơ tính (độ bền kéo, độ cứng).

Quy trình này đảm bảo thép U80 có cấu trúc đồng đều, không bị khuyết tật như rỗ khí hay nứt gãy.

bang gia sat u a chau

Sản Phẩm Được Lưu Kho Thông Qua Những Cách Nào?

1. Tầm Quan Trọng Của Lưu Kho Đúng Cách

Lưu kho thép hình U80 Á Châu ACS đúng cách giúp bảo vệ chất lượng, đặc biệt là lớp mạ kẽm, tránh hư hỏng do gỉ sét, trầy xước, hoặc biến dạng. Tại Phường Bình Tiên, nơi có độ ẩm cao, việc lưu kho càng cần được chú trọng để đảm bảo thép sẵn sàng sử dụng cho các công trình.

2. Các Phương Pháp Lưu Kho

a. Lưu Kho Trong Nhà

  • Điều kiện: Đặt thép trong kho khô ráo, thoáng mát, có mái che để tránh mưa và độ ẩm.
  • Kê cao: Sử dụng giá đỡ gỗ hoặc thép, kê thép cách mặt đất 15-20 cm để tránh hấp thụ độ ẩm.
  • Phân loại: Sắp xếp thép theo kích thước và loại (đen, mạ kẽm, mạ màu) để dễ quản lý và tránh trầy xước.

b. Lưu Kho Ngoài Trời (Khi Bắt Buộc)

  • Bảo vệ bề mặt: Che thép bằng bạt chống thấm, đảm bảo thông thoáng để tránh đọng nước.
  • Tránh hóa chất: Không đặt thép gần khu vực chứa phân bón, axit, hoặc muối biển, vì chúng làm hỏng lớp mạ kẽm.
  • Kê cao và cố định: Sử dụng giá đỡ và dây đai để tránh biến dạng hoặc đổ ngã.

c. Vận Chuyển và Xếp Dỡ

  • Sử dụng đệm lót: Đặt gỗ, cao su hoặc bao tải giữa thép và thành xe để tránh trầy xước lớp mạ kẽm.
  • Cố định chắc chắn: Dùng dây đai chuyên dụng để siết chặt, nhưng không quá mạnh để tránh làm biến dạng thép.
  • Phương tiện phù hợp: Sử dụng xe tải có sàn phẳng, đủ tải trọng và có mái che khi vận chuyển xa.

3. Lưu Ý Khi Lưu Kho Tại Phường Bình Tiên

  • Kiểm tra định kỳ: Thường xuyên kiểm tra bề mặt thép để phát hiện sớm dấu hiệu gỉ sét hoặc trầy xước.
  • Tránh tiếp xúc nước lâu dài: Độ ẩm cao tại Bình Tiên có thể làm hỏng lớp mạ kẽm nếu thép bị ngâm nước.
  • Ghi nhãn rõ ràng: Ghi rõ thông tin về mác thép, kích thước, và ngày nhập kho để dễ dàng quản lý.

4. Dịch Vụ Lưu Kho Từ Mạnh Tiến Phát

Công ty Mạnh Tiến Phát sở hữu hệ thống kho bãi hiện đại tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, đảm bảo thép hình U80 được lưu kho theo tiêu chuẩn:

  • Kho bãi khô ráo: Đáp ứng điều kiện bảo quản lý tưởng.
  • Hệ thống quản lý: Sử dụng mã vạch và tem nhãn để theo dõi số lượng và chất lượng.
  • Vận chuyển linh hoạt: Giao hàng nhanh chóng đến công trình tại Bình Tiên, đảm bảo thép không bị hư hỏng.

Kiểm Soát Chất Lượng Quan Trọng Như Thế Nào Trong Quá Trình Sản Xuất Thép Hình U80 Á Châu ACS?

1. Vai Trò Của Kiểm Soát Chất Lượng

Kiểm soát chất lượng (QC) là yếu tố cốt lõi trong sản xuất thép hình U80 Á Châu ACS, đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn. Một quy trình QC nghiêm ngặt giúp:

  • Đảm bảo độ bền: Thép đạt các chỉ số cơ tính như độ bền kéo, độ cứng, và khả năng chịu lực.
  • Tăng độ tin cậy: Sản phẩm không có khuyết tật như nứt, rỗ khí, hoặc sai kích thước.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế: Đạt các chứng nhận như ISO 9001:2015, JIS G3101, và ASTM A36.
  • Xây dựng uy tín: Tạo niềm tin cho khách hàng tại Phường Bình Tiên và các khu vực lân cận.

2. Các Giai Đoạn Kiểm Soát Chất Lượng

a. Kiểm Tra Nguyên Liệu Đầu Vào

  • Phân tích phôi thép: Kiểm tra thành phần hóa học của phôi thép (C, Mn, Si, S, P) bằng máy quang phổ.
  • Chứng nhận nguồn gốc: Phôi thép được nhập từ các nhà cung cấp uy tín, kèm chứng chỉ CO/CQ.

b. Kiểm Tra Trong Quá Trình Sản Xuất

  • Kiểm tra nhiệt độ: Đảm bảo phôi thép được nung ở 1,100-1,250°C để đạt độ dẻo cần thiết.
  • Kiểm tra kích thước: Sử dụng thước kẹp và máy đo laser để kiểm tra chiều cao bụng, chiều rộng cánh, và độ dày.
  • Kiểm tra lớp mạ kẽm: Đo độ dày và độ bám dính của lớp mạ theo tiêu chuẩn ASTM A123.

c. Kiểm Tra Thành Phẩm

  • Kiểm tra cơ tính: Đo độ bền kéo (tensile strength), độ dãn dài (elongation), và độ cứng (HB).
  • Kiểm tra bề mặt: Đảm bảo không có khuyết tật như vết nứt, rỗ khí, hoặc bong tróc lớp mạ.
  • Thử nghiệm phun muối: Đánh giá khả năng chống ăn mòn của lớp mạ kẽm.

d. Đóng Gói và Ghi Nhãn

  • Đóng gói: Thép được đóng bó bằng dây đai thép, kèm nút bịt nhựa để bảo vệ đầu ống.
  • Ghi nhãn: Tem nhãn ghi rõ thông tin về mác thép, kích thước, ngày sản xuất, và số lô, giúp dễ dàng truy xuất nguồn gốc.

3. Tiêu Chuẩn Kiểm Soát Chất Lượng

Thép hình U80 Á Châu ACS được sản xuất theo các tiêu chuẩn:

  • JIS G3101:2015: Quy định về thành phần hóa học và cơ tính của thép SS400.
  • ASTM A123: Quy định về lớp mạ kẽm nhúng nóng.
  • ISO 9001:2015: Hệ thống quản lý chất lượng toàn diện.

4. Vai Trò Của Mạnh Tiến Phát Trong Kiểm Soát Chất Lượng

Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết chỉ phân phối thép hình U80 Á Châu ACS đạt chuẩn, với quy trình kiểm tra bổ sung trước khi giao hàng:

  • Kiểm tra tại kho: Đảm bảo thép không bị gỉ sét, biến dạng, hoặc sai quy cách.
  • Cung cấp chứng chỉ: Mỗi lô hàng đi kèm chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
  • Hỗ trợ khách hàng: Cho phép khách hàng kiểm tra mẫu thép trước khi nhận hàng.

Công Ty Mạnh Tiến Phát – Địa Chỉ Uy Tín Cung Cấp Thép U80 Tại Bình Tiên

1. Giới Thiệu Về Mạnh Tiến Phát

Công ty Mạnh Tiến Phát là đại lý phân phối thép hình uy tín tại TP.HCM, với trụ sở chính tại 550 Cộng Hòa, P.13, Q. Tân Bình và hệ thống kho bãi tại nhiều khu vực, bao gồm Phường Bình Tiên. Công ty chuyên cung cấp thép hình U80 Á Châu ACS và các loại thép khác, cùng phụ kiện như vít, ốc, bu-lông, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh.

2. Dịch Vụ Nổi Bật

  • Sản phẩm đa dạng: Cung cấp thép U80 đen, mạ kẽm, mạ màu, và các loại thép hình I, H, V, hộp, la.
  • Gia công theo yêu cầu: Cắt, chấn, hàn, hoặc mạ kẽm theo thiết kế của khách hàng.
  • Vận chuyển nhanh: Giao hàng tận công trình tại Bình Tiên và các tỉnh lân cận, miễn phí trong bán kính nhất định.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ sư hỗ trợ lựa chọn thép và phụ kiện phù hợp.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »