Thép hình U100 Á Châu ACS là một sản phẩm thép chất lượng cao, được sản xuất bởi nhà máy thép Á Châu, một thương hiệu uy tín tại Việt Nam. Với đặc tính bền bỉ, khả năng chịu lực vượt trội và lớp mạ kẽm chống ăn mòn, thép hình U100 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại Tây Ninh, từ nhà xưởng công nghiệp, cầu đường đến các ứng dụng cơ khí. Công ty Mạnh Tiến Phát, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép, tự hào là đơn vị cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS chính hãng tại Tây Ninh, đảm bảo chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Tây Ninh
Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Loại bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá/cây (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|
| U100 x 42 x 3.36 | 42.6 | 42.6 | Thép đen | 14,500 | 617,700 |
| U100 x 45 x 3.86 | 48.0 | 48.0 | Thép đen | 14,500 | 696,000 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Thép đen | 14,500 | 746,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Thép đen | 14,500 | 814,320 |
| U100 x 42 x 3.31 | 285.2 | 285.2 | Thép đen | 14,500 | 1,235,400 |
| U100 x 45 x 3.81 | 296.0 | 296.0 | Thép đen | 14,500 | 1,392,000 |
| U100 x 46 x 4.51 | 2103.0 | 2103.0 | Thép đen | 14,500 | 1,493,500 |
| U100 x 50 x 5.01 | 2112.32 | 2112.32 | Thép đen | 14,500 | 1,628,640 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,004,250 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,095,120 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,055,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,151,280 |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
1. Nhận Biết Thép Hình U100 Á Châu ACS Qua Cảm Quan
Việc nhận biết thép hình U100 Á Châu ACS chất lượng cao qua cảm quan là bước đầu tiên để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với công trình. Dưới đây là các đặc điểm cảm quan mà khách hàng tại Tây Ninh có thể sử dụng để kiểm tra sản phẩm:
1.1. Hình Dạng và Kích Thước
Thép hình U100 có mặt cắt ngang hình chữ U, với chiều cao thân (h) là 100mm, chiều rộng cánh (b) và độ dày (t) thay đổi tùy theo quy cách cụ thể. Khi quan sát, thép U100 Á Châu ACS chính hãng có các góc cạnh sắc nét, không bị cong vênh hay biến dạng. Bề mặt thép phải phẳng, không có các khuyết tật như nứt, rỗ hoặc méo mó. Các nhà thầu có thể sử dụng thước kẹp hoặc thước dây để kiểm tra kích thước, đảm bảo đúng với thông số kỹ thuật được cung cấp bởi nhà sản xuất.
1.2. Bề Mặt Thép
Thép hình U100 Á Châu ACS thường được cung cấp dưới dạng thép đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Với thép đen, bề mặt có màu xanh đen đặc trưng, mịn và không có dấu hiệu rỉ sét. Với thép mạ kẽm, bề mặt có màu xám trắng sáng bóng, lớp mạ kẽm phải đồng đều, không có vết sần sùi, bong tróc hoặc loang lổ. Khi chạm vào, bề mặt thép phải mịn, không có tạp chất bám dính như dầu mỡ, bụi bẩn hoặc cặn kim loại.
1.3. Nhãn Mác và Ký Hiệu
Thép hình U100 Á Châu ACS chính hãng được gắn nhãn mác rõ ràng, bao gồm thông tin về nhà sản xuất, mác thép (ví dụ: SS400, A36), kích thước, tiêu chuẩn sản xuất (như JIS G3101, ASTM A36) và mã lô hàng. Nhãn mác thường được in trực tiếp trên thanh thép hoặc đính kèm trên bó thép. Khách hàng tại Tây Ninh nên kiểm tra kỹ nhãn mác để đảm bảo sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng và không phải hàng giả, hàng kém chất lượng.
1.4. Trọng Lượng
Trọng lượng của thép hình U100 Á Châu ACS là một chỉ số quan trọng để nhận biết chất lượng. Theo tiêu chuẩn, thép U100 có trọng lượng khoảng 9.36 kg/m (với quy cách U100x50x5.0mm). Khi kiểm tra, có thể sử dụng bảng tra trọng lượng hoặc cân thực tế để so sánh. Thép kém chất lượng thường nhẹ hơn do sử dụng nguyên liệu không đạt chuẩn hoặc độ dày không đồng đều.
1.5. Âm Thanh Khi Kiểm Tra
Một cách cảm quan đơn giản để nhận biết thép chất lượng là gõ nhẹ lên bề mặt thép. Thép hình U100 Á Châu ACS chính hãng sẽ phát ra âm thanh chắc chắn, vang và không có tiếng “bộp” hoặc đục, điều này cho thấy thép có độ cứng và độ đặc cao. Ngược lại, thép kém chất lượng thường tạo ra âm thanh rỗng hoặc không đồng đều do cấu trúc bên trong không đồng nhất.
1.6. Chứng Nhận Kèm Theo
Công ty Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ (CO) và chứng chỉ chất lượng (CQ) khi phân phối thép hình U100 Á Châu ACS. Các giấy tờ này xác nhận sản phẩm đạt các tiêu chuẩn như JIS G3101, ASTM A36 hoặc TCVN, đồng thời nêu rõ thông tin về lô hàng và nhà sản xuất. Khách hàng tại Tây Ninh nên yêu cầu kiểm tra các chứng chỉ này để đảm bảo sản phẩm chính hãng.
Việc nhận biết thép hình U100 qua cảm quan đòi hỏi sự tỉ mỉ và kinh nghiệm. Để chắc chắn, khách hàng nên hợp tác với các nhà cung cấp uy tín như Mạnh Tiến Phát, nơi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với đầy đủ giấy tờ kiểm định.
2. Quy Định Tiêu Chuẩn Đối Với Thép Hình U100 Á Châu ACS
Thép hình U100 Á Châu ACS được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và khả năng ứng dụng trong các công trình xây dựng. Dưới đây là các quy định tiêu chuẩn chính áp dụng cho sản phẩm này:
2.1. Tiêu Chuẩn Quốc Tế
Thép hình U100 Á Châu ACS được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến, bao gồm:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về mác thép SS400, với độ bền kéo tối thiểu 400 MPa và độ giãn dài từ 17-24%. Thép U100 phải có độ cứng và độ bền phù hợp với các ứng dụng kết cấu.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Đây là tiêu chuẩn phổ biến cho thép carbon kết cấu, yêu cầu độ bền kéo từ 250 MPa và khả năng chịu lực tốt. Thép U100 Á Châu ACS đạt tiêu chuẩn này, phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao.
- EN 10025 (Châu Âu): Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt với mác thép S235, S275 và S355.
- GOST 380-88 (Nga): Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép carbon thông thường, với mác thép CT3, đảm bảo độ bền và khả năng gia công.
2.2. Tiêu Chuẩn Quốc Gia
Tại Việt Nam, thép hình U100 Á Châu ACS phải tuân thủ các tiêu chuẩn như:
- TCVN 1654-75: Quy định về tính chất cơ học của thép, bao gồm độ bền kéo, độ giãn dài và độ cứng.
- TCVN 7472:2005: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép cán nóng dùng trong kết cấu, đảm bảo độ chính xác về kích thước và hình dạng.
- TCVN 8790:2011: Quy định về sơn bảo vệ kết cấu thép, bao gồm các yêu cầu về chuẩn bị bề mặt và thi công sơn chống gỉ.
2.3. Yêu Cầu Kỹ Thuật
Thép hình U100 Á Châu ACS phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật sau:
- Kích thước chính xác: Chiều cao thân 100mm, độ dày cánh và thân phải đồng đều, với sai số dung sai theo tiêu chuẩn nhà sản xuất (thường ±2%).
- Thành phần hóa học: Hàm lượng carbon, mangan, lưu huỳnh và phốt-pho phải nằm trong giới hạn cho phép để đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn.
- Tính cơ học: Độ bền kéo tối thiểu 250-400 MPa, độ giãn dài từ 17-24%, và độ cứng khoảng 120-140 HB.
- Lớp phủ bề mặt: Với thép mạ kẽm, lớp mạ phải đạt độ dày tối thiểu 50-70 micromet theo tiêu chuẩn ISO 1461.
2.4. Chứng Nhận Chất Lượng
Mọi lô thép hình U100 Á Châu ACS do Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp đều đi kèm chứng chỉ CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality), xác nhận nguồn gốc từ nhà máy Á Châu và chất lượng đạt chuẩn. Ngoài ra, sản phẩm còn có thể đạt chứng nhận ISO 9001 (quản lý chất lượng) và ISO 14001 (quản lý môi trường), đảm bảo quy trình sản xuất thân thiện với môi trường.
2.5. Kiểm Tra Chất Lượng
Để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn, thép hình U100 phải trải qua các bài kiểm tra như:
- Kiểm tra cơ tính: Đo độ bền kéo, độ giãn dài và độ cứng theo ASTM A370 hoặc TCVN 197.
- Kiểm tra không phá hủy (NDT): Sử dụng siêu âm, chụp X-quang hoặc từ tính để phát hiện khuyết tật bên trong.
- Kiểm tra lớp mạ: Đo độ dày và độ bám dính của lớp mạ kẽm bằng thiết bị chuyên dụng.
Các tiêu chuẩn này đảm bảo thép hình U100 Á Châu ACS đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật, phù hợp với các công trình tại Tây Ninh, từ nhà xưởng công nghiệp đến cầu đường.
3. Các Loại Thép Hình U100 Á Châu ACS Định Hình
Thép hình U100 Á Châu ACS được sản xuất với nhiều loại định hình khác nhau, phù hợp với các ứng dụng cụ thể trong xây dựng và cơ khí. Dưới đây là các loại định hình phổ biến:
3.1. Thép U100 Đen (Không Mạ Kẽm)
Thép U100 đen là loại thép cán nóng, không qua xử lý bề mặt, có màu xanh đen đặc trưng. Loại thép này thường được sử dụng trong các công trình trong nhà hoặc có mái che, nơi không chịu tác động trực tiếp của môi trường. Ưu điểm của thép U100 đen bao gồm:
- Giá thành thấp: Do không qua công đoạn mạ kẽm, thép đen có chi phí thấp hơn, phù hợp với các dự án tiết kiệm ngân sách.
- Dễ gia công: Thép đen dễ cắt, hàn và lắp ráp, phù hợp với các công trình cần gia công cơ khí.
- Ứng dụng phổ biến: Làm khung nhà xưởng, dầm cầu trục hoặc cột chống trong các công trình công nghiệp.
3.2. Thép U100 Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Thép U100 mạ kẽm nhúng nóng được phủ một lớp kẽm dày bằng cách nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Loại thép này có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với môi trường ngoài trời tại Tây Ninh, nơi có độ ẩm cao và gần khu vực nông nghiệp. Đặc điểm bao gồm:
- Độ bền cao: Lớp mạ kẽm có độ dày 50-100 micromet, bảo vệ thép khỏi rỉ sét trong 20-30 năm.
- Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, màu xám trắng, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
- Ứng dụng: Làm khung nhà kính, cột chống cầu đường hoặc kết cấu ngoài trời.
3.3. Thép U100 Mạ Kẽm Điện Phân
Thép U100 mạ kẽm điện phân được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua quá trình điện phân. Lớp mạ này mỏng hơn so với mạ kẽm nhúng nóng, thường từ 10-20 micromet, nhưng vẫn cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ít khắc nghiệt. Đặc điểm bao gồm:
- Chi phí hợp lý: Rẻ hơn thép mạ kẽm nhúng nóng, phù hợp với các công trình dân dụng.
- Bề mặt mịn: Lớp mạ đồng đều, phù hợp với các ứng dụng trang trí hoặc kiến trúc.
- Ứng dụng: Làm khung cửa, cổng hoặc các cấu kiện trong nhà.
3.4. Thép U100 Sơn Chống Gỉ
Thép U100 có thể được sơn phủ chống gỉ để tăng khả năng bảo vệ và thẩm mỹ. Lớp sơn chống gỉ thường được áp dụng theo tiêu chuẩn TCVN 8790:2011, với các loại sơn như sơn dầu, sơn epoxy hoặc sơn polyurethane. Đặc điểm bao gồm:
- Tùy chỉnh màu sắc: Có thể sơn theo yêu cầu thiết kế, phù hợp với các công trình trang trí.
- Khả năng chống ăn mòn: Lớp sơn bảo vệ thép khỏi độ ẩm và hóa chất.
- Ứng dụng: Làm khung trang trí, kết cấu nội thất hoặc các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao.
3.5. Thép U100 Gia Công Theo Yêu Cầu
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ gia công thép U100 theo yêu cầu, bao gồm cắt, uốn, hàn hoặc khoan lỗ. Loại thép định hình này được tùy chỉnh để đáp ứng các thiết kế đặc thù, chẳng hạn như khung máy móc hoặc kết cấu phức tạp trong công nghiệp.
Các loại thép định hình trên cho phép khách hàng tại Tây Ninh lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng, từ công trình công nghiệp đến dân dụng, đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
4. Sơn Phủ Thép Hình U100 Á Châu ACS
Sơn phủ là một phương pháp quan trọng để bảo vệ thép hình U100 Á Châu ACS khỏi ăn mòn và tăng tính thẩm mỹ, đặc biệt trong các công trình tại Tây Ninh, nơi môi trường có độ ẩm cao và nhiều tác nhân gây rỉ sét. Quy trình sơn phủ phải tuân thủ các tiêu chuẩn như TCVN 8790:2011 và ISO 12944 để đảm bảo hiệu quả lâu dài. Dưới đây là các khía cạnh liên quan đến sơn phủ thép U100:
4.1. Các Loại Sơn Phủ Phổ Biến
Thép hình U100 có thể được sơn phủ bằng các loại sơn sau:
- Sơn lót chống gỉ: Lớp sơn lót giàu kẽm (Zn-rich primer) hoặc sơn epoxy chống gỉ, giúp tạo lớp bảo vệ đầu tiên và tăng độ bám dính cho các lớp sơn tiếp theo.
- Sơn phủ epoxy: Loại sơn này có khả năng chống ăn mòn và hóa chất tốt, phù hợp với các công trình công nghiệp.
- Sơn polyurethane: Cung cấp bề mặt bóng mịn, chống tia UV và độ bền màu cao, phù hợp với các công trình ngoài trời.
- Sơn dầu alkyd: Là lựa chọn kinh tế, phù hợp với các công trình dân dụng hoặc trong nhà.
4.2. Quy Trình Sơn Phủ
Quy trình sơn phủ thép hình U100 Á Châu ACS bao gồm các bước sau:
- Chuẩn bị bề mặt: Làm sạch bề mặt thép bằng cách tẩy gỉ, dầu mỡ và tạp chất, đạt độ sạch ≥95% theo TCVN 8790:2011. Có thể sử dụng phun cát, phun bi hoặc tẩy hóa học.
- Sơn lót: Áp dụng lớp sơn lót giàu kẽm hoặc epoxy, đảm bảo độ dày màng sơn khô (NDFT) từ 40-80 micromet.
- Sơn trung gian: Lớp sơn trung gian (nếu cần) giúp tăng độ bền và độ bám dính giữa lớp lót và lớp phủ.
- Sơn phủ: Áp dụng lớp sơn phủ epoxy hoặc polyurethane, với độ dày từ 50-100 micromet, tùy theo yêu cầu thiết kế.
- Kiểm tra: Kiểm tra độ dày màng sơn bằng thiết bị đo chuyên dụng và kiểm tra độ bám dính theo ISO 2409 (phương pháp rạch).
4.3. Phương Pháp Thi Công Sơn
Các phương pháp thi công sơn phổ biến bao gồm:
- Quét chổi: Phù hợp với các chi tiết nhỏ, góc cạnh hoặc bề mặt phức tạp. Chổi phải được miết mạnh để sơn lấp kín các khe hở.
- Lăn con lăn: Dùng cho bề mặt phẳng lớn, nhưng không áp dụng cho lớp lót đầu tiên hoặc các chi tiết góc cạnh.
- Phun sơn: Sử dụng súng phun sơn để tạo lớp phủ đồng đều, phù hợp với các công trình lớn. Cần điều chỉnh áp suất, khoảng cách và góc phun theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
4.4. Yêu Cầu Kỹ Thuật
Theo TCVN 8790:2011, sơn phủ thép U100 phải đáp ứng các yêu cầu:
- Độ dày màng sơn: Tổng độ dày màng sơn khô (NDFT) từ 100-200 micromet, tùy thuộc vào môi trường sử dụng.
- Độ bám dính: Lớp sơn phải đạt cấp 0-1 theo thử nghiệm rạch (ISO 2409).
- Khả năng chống ăn mòn: Đánh giá theo ISO 4628, lớp sơn phải duy trì độ bền trong điều kiện môi trường khắc nghiệt ít nhất 5-10 năm.
4.5. Lợi Ích của Sơn Phủ
Sơn phủ thép U100 mang lại nhiều lợi ích:
- Chống ăn mòn: Bảo vệ thép khỏi độ ẩm, muối biển và hóa chất, đặc biệt phù hợp với môi trường Tây Ninh.
- Tăng thẩm mỹ: Cung cấp bề mặt đẹp, màu sắc đa dạng, phù hợp với các công trình kiến trúc.
- Kéo dài tuổi thọ: Lớp sơn chất lượng cao có thể tăng tuổi thọ thép lên đến 15-20 năm.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ sơn phủ thép U100 theo yêu cầu, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng tại Tây Ninh.
5. Xử Lý Tạp Chất Trên Bề Mặt Thép Hình U100 Á Châu ACS
Việc xử lý tạp chất trên bề mặt thép hình U100 Á Châu ACS là bước quan trọng để đảm bảo chất lượng lớp mạ kẽm hoặc sơn phủ, đồng thời tăng độ bền và tuổi thọ của thép. Các tạp chất như gỉ sét, dầu mỡ, bụi bẩn hoặc cặn kim loại có thể làm giảm độ bám dính của lớp phủ và gây ăn mòn. Dưới đây là các phương pháp xử lý tạp chất hiệu quả:
5.1. Làm Sạch Bằng Cơ Học
Phương pháp cơ học sử dụng các công cụ hoặc thiết bị để loại bỏ tạp chất trên bề mặt thép. Các kỹ thuật phổ biến bao gồm:
- Phun cát (Sandblasting): Sử dụng cát hoặc hạt mài để phun lên bề mặt thép, loại bỏ gỉ sét và tạp chất. Phương pháp này đạt độ sạch Sa 2.5 theo ISO 8501-1, phù hợp với các công trình yêu cầu bề mặt sạch hoàn toàn.
- Phun bi (Shot Blasting): Sử dụng các hạt bi thép để làm sạch, tạo bề mặt nhám nhẹ, tăng độ bám dính cho lớp mạ hoặc sơn.
- Chà nhám: Sử dụng giấy nhám hoặc máy chà để làm sạch các khu vực nhỏ hoặc chi tiết phức tạp.
5.2. Làm Sạch Bằng Hóa Học
Phương pháp hóa học sử dụng dung dịch để loại bỏ tạp chất, đặc biệt là dầu mỡ và gỉ sét. Các bước bao gồm:
- Tẩy gỉ bằng axit: Sử dụng dung dịch axit (thường là axit hydrochloric hoặc sulfuric) để loại bỏ gỉ sét và oxit kim loại. Sau khi tẩy, thép được rửa sạch bằng nước để trung hòa axit.
- Tẩy dầu mỡ: Sử dụng dung dịch kiềm (như natri hydroxide) để loại bỏ dầu mỡ hoặc chất bẩn hữu cơ.
- Rửa và làm khô: Sau khi tẩy, thép được rửa bằng nước sạch và sấy khô để ngăn chặn gỉ sét tái phát.
5.3. Kiểm Tra Sau Làm Sạch
Sau khi làm sạch, bề mặt thép phải đạt độ sạch ≥95% theo TCVN 8790:2011. Các phương pháp kiểm tra bao gồm:
- Kiểm tra trực quan: Quan sát bề mặt để đảm bảo không còn gỉ sét, dầu mỡ hoặc tạp chất.
- Kiểm tra độ nhám: Đo độ nhám bề mặt bằng thiết bị chuyên dụng để đảm bảo phù hợp với lớp phủ.
- Thử nghiệm độ sạch: Sử dụng băng keo hoặc dung môi để kiểm tra xem có tạp chất bám dính hay không.
5.4. Bảo Quản Sau Làm Sạch
Sau khi làm sạch, thép U100 cần được bảo quản trong kho có mái che, tránh tiếp xúc với độ ẩm, hóa chất hoặc bụi bẩn. Nếu phải lưu trữ ngoài trời, cần phủ bạt chống thấm và xếp thép trên giá đỡ để tránh tiếp xúc trực tiếp với mặt đất. Công ty Mạnh Tiến Phát sử dụng các kho bãi đạt chuẩn và đội xe chuyên dụng để đảm bảo thép luôn trong tình trạng tốt nhất khi đến tay khách hàng.
5.5. Lợi Ích của Xử Lý Tạp Chất
Xử lý tạp chất đúng cách mang lại nhiều lợi ích:
- Tăng độ bám dính: Bề mặt sạch giúp lớp mạ kẽm hoặc sơn bám chắc, tăng độ bền.
- Ngăn chặn ăn mòn: Loại bỏ gỉ sét và tạp chất giúp bảo vệ thép khỏi oxi hóa.
- Nâng cao thẩm mỹ: Bề mặt sạch tạo điều kiện cho lớp phủ đồng đều, tăng tính thẩm mỹ.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS đã được xử lý bề mặt đạt chuẩn, sẵn sàng cho các công đoạn mạ kẽm hoặc sơn phủ, đảm bảo chất lượng tối ưu cho các dự án tại Tây Ninh.
6. Tại Sao Nên Chọn Công ty Mạnh Tiến Phát?
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hình U100 Á Châu ACS uy tín nhất tại Tây Ninh và khu vực miền Nam. Với cam kết chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, công ty mang đến nhiều lợi ích:
- Sản phẩm chính hãng: Thép U100 Á Châu ACS được cung cấp trực tiếp từ nhà máy, đi kèm chứng chỉ CO-CQ.
- Dịch vụ toàn diện: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, gia công cắt, uốn, hàn và sơn phủ theo yêu cầu.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi lớn tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với mức giá hợp lý, không qua trung gian.
- Hỗ trợ khách hàng: Đội ngũ nhân viên tận tâm, hỗ trợ 24/7 qua hotline, zalo hoặc email.
Với mạng lưới phân phối rộng khắp, bao gồm kho hàng tại Hóc Môn (66 Đường Tân Thới Nhì 2, hướng về Tây Ninh), Mạnh Tiến Phát đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng tại Tây Ninh một cách nhanh chóng và hiệu quả.
7. Ứng Dụng Thép Hình U100 Á Châu ACS tại Tây Ninh
Tây Ninh là một tỉnh phát triển nhanh với nhiều khu công nghiệp, nông nghiệp và dự án xây dựng. Thép hình U100 Á Châu ACS được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
- Xây dựng công nghiệp: Làm khung nhà xưởng, kho bãi, nhà thép tiền chế.
- Cầu đường: Sử dụng trong kết cấu cầu, lan can hoặc cột chống.
- Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, chuồng trại hoặc giàn trồng cây.
- Cơ khí chế tạo: Sản xuất khung máy móc, băng tải hoặc thiết bị công nghiệp.
- Kiến trúc và trang trí: Làm khung cửa, cổng hoặc các cấu kiện trang trí.
Với sự hỗ trợ của Công ty Mạnh Tiến Phát, các dự án tại Tây Ninh có thể tận dụng tối đa ưu điểm của thép U100 để đạt hiệu quả kinh tế và kỹ thuật cao.
Thép hình U100 Á Châu ACS là vật liệu xây dựng lý tưởng tại Tây Ninh nhờ chất lượng cao, khả năng chịu lực vượt trội và độ bền lâu dài. Việc nhận biết sản phẩm qua cảm quan, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng, lựa chọn loại thép định hình phù hợp, áp dụng sơn phủ đúng cách và xử lý tạp chất kỹ lưỡng là những yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu quả công trình. Công ty Mạnh Tiến Phát, với kinh nghiệm và uy tín, là đối tác đáng tin cậy để cung cấp thép U100 chính hãng, cùng các dịch vụ tư vấn, gia công và vận chuyển chuyên nghiệp. Hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận được giải pháp toàn diện cho dự án của bạn tại Tây Ninh.






