Thép hình U100 Á Châu ACS là một trong những loại thép kết cấu được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và cơ khí tại Việt Nam, đặc biệt tại khu vực Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – nơi có nhiều khu công nghiệp và dự án xây dựng quy mô lớn. Với đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực, và tính linh hoạt, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và kỹ sư.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Tân Tạo
Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Loại bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá/cây (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|
| U100 x 42 x 3.36 | 42.6 | 42.6 | Thép đen | 14,500 | 617,700 |
| U100 x 45 x 3.86 | 48.0 | 48.0 | Thép đen | 14,500 | 696,000 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Thép đen | 14,500 | 746,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Thép đen | 14,500 | 814,320 |
| U100 x 42 x 3.31 | 285.2 | 285.2 | Thép đen | 14,500 | 1,235,400 |
| U100 x 45 x 3.81 | 296.0 | 296.0 | Thép đen | 14,500 | 1,392,000 |
| U100 x 46 x 4.51 | 2103.0 | 2103.0 | Thép đen | 14,500 | 1,493,500 |
| U100 x 50 x 5.01 | 2112.32 | 2112.32 | Thép đen | 14,500 | 1,628,640 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,004,250 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,095,120 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,055,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,151,280 |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
1. Tổng Quan về Thép Hình U100 Á Châu ACS
Thép hình U100 Á Châu ACS là loại thép kết cấu có mặt cắt ngang hình chữ U, với chiều cao thân (bụng) là 100mm, được sản xuất bởi Công ty Thép Á Châu (ACS) theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3101, và TCVN 7571:2006. Sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền, khả năng chịu lực, và độ ổn định trong các công trình xây dựng và cơ khí. Với thiết kế hình chữ U, thép U100 có hai cánh song song kết nối với phần thân thẳng đứng, tạo ra cấu trúc chắc chắn, phù hợp cho nhiều ứng dụng từ xây dựng nhà xưởng, cầu đường, đến chế tạo máy móc.
Đặc Điểm Nổi Bật của Thép Hình U100 Á Châu ACS
- Thiết kế hình chữ U: Tăng cường khả năng chịu lực ngang và dọc, chống uốn và vặn xoắn hiệu quả.
- Mác thép chất lượng cao: Sử dụng mác thép SS400, Q235B, hoặc CT3, đảm bảo độ bền kéo và độ dẻo dai vượt trội.
- Kích thước tiêu chuẩn: Chiều cao thân 100mm, chiều rộng cánh từ 42-50mm, độ dày từ 3.8-5.8mm, chiều dài cây thép 6m hoặc 12m.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, và nông nghiệp.
- Khả năng chống ăn mòn: Có thể được mạ kẽm hoặc sơn phủ để tăng cường độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
Vai Trò tại Phường Tân Tạo
Phường Tân Tạo, thuộc Quận Bình Tân, là khu vực tập trung nhiều khu công nghiệp như KCN Tân Tạo và các dự án xây dựng lớn. Với địa hình trũng và nhiều khu vực đất yếu, việc sử dụng thép hình U100 Á Châu ACS trong các công trình tại đây đòi hỏi sự chú trọng đặc biệt đến khả năng chịu lực và phương án vận chuyển. Công ty Mạnh Tiến Phát, với kho hàng tại Lô số 8 KCN Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, là một trong những nhà cung cấp hàng đầu, đáp ứng nhu cầu thép chất lượng cao cho các nhà thầu tại khu vực này.
2. So Sánh Khả Năng Chịu Lực của Thép Hình U100 Á Châu ACS với Thép Hình U80
Thép hình U100 và U80 đều là các loại thép kết cấu hình chữ U, nhưng sự khác biệt về kích thước và quy cách dẫn đến sự khác biệt đáng kể về khả năng chịu lực. Dưới đây là phân tích chi tiết để so sánh hai loại thép này, giúp các nhà thầu tại Phường Tân Tạo đưa ra lựa chọn phù hợp.
2.1. Đặc Điểm Kỹ Thuật của Thép Hình U100 và U80
Thép hình U100 Á Châu ACS:
- Chiều cao thân: 100mm.
- Chiều rộng cánh: 42-50mm.
- Độ dày: 3.8-5.8mm.
- Trọng lượng: Khoảng 8.59-10.29kg/m (tùy quy cách).
- Mô-men quán tính: Cao hơn nhờ kích thước lớn hơn, giúp tăng khả năng chịu lực uốn và vặn xoắn.
- Mác thép: SS400, Q235B, hoặc CT3, với độ bền kéo 400-510 MPa và giới hạn chảy 235-245 MPa.
Thép hình U80:
- Chiều cao thân: 80mm.
- Chiều rộng cánh: 38-40mm.
- Độ dày: 4.0-4.5mm.
- Trọng lượng: Khoảng 6.0-7.5kg/m.
- Mô-men quán tính: Thấp hơn U100, dẫn đến khả năng chịu lực kém hơn trong các ứng dụng chịu tải trọng lớn.
2.2. So Sánh Khả Năng Chịu Lực
- Khả năng chịu lực kéo: Với độ bền kéo tương đương (400-510 MPa) do cùng mác thép, nhưng U100 có tiết diện lớn hơn, giúp phân bố lực đều hơn và chịu được lực kéo lớn hơn so với U80. Ví dụ, một cây thép U100 (100x50x5mm, 6m) có trọng lượng 56.16kg, trong khi U80 (80x40x4mm, 6m) chỉ khoảng 36kg, cho thấy U100 có khả năng chịu tải trọng cao hơn.
- Khả năng chịu nén: Thép U100, với chiều cao thân lớn hơn và độ dày lớn hơn, có khả năng chịu lực nén tốt hơn, đặc biệt phù hợp cho các cột hoặc dầm trong nhà xưởng. U80, do kích thước nhỏ hơn, thường được dùng cho các cấu kiện phụ hoặc công trình nhẹ.
- Khả năng chống uốn và vặn xoắn: Mô-men quán tính của U100 cao hơn đáng kể nhờ chiều cao thân và độ dày lớn hơn, giúp thép chống uốn và vặn xoắn tốt hơn. Điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình tại Phường Tân Tạo, nơi địa hình yếu đòi hỏi kết cấu chắc chắn.
- Khả năng chịu rung động: Cả U100 và U80 đều có khả năng chịu rung động tốt, nhưng U100 vượt trội hơn nhờ cấu trúc lớn hơn, phù hợp với các công trình chịu tải trọng động, như cầu đường hoặc khung máy móc.
2.3. Ứng Dụng Thực Tế
- Thép U100 Á Châu ACS: Thường được sử dụng trong các công trình lớn tại Phường Tân Tạo, như khung nhà xưởng, dầm cầu, hoặc kết cấu nhà tiền chế. Với khả năng chịu lực vượt trội, U100 phù hợp cho các công trình yêu cầu tải trọng cao, như nhà kho trong KCN Tân Tạo.
- Thép U80: Phù hợp hơn cho các công trình nhỏ hoặc vừa, như khung mái nhà dân dụng, lan can, hoặc các cấu kiện phụ trong cơ khí chế tạo. U80 ít được sử dụng trong các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực lớn.
2.4. Kết Luận So Sánh
Thép hình U100 Á Châu ACS có khả năng chịu lực tốt hơn thép hình U80 nhờ vào tiết diện lớn hơn, mô-men quán tính cao hơn, và trọng lượng lớn hơn. Trong các công trình tại Phường Tân Tạo, nơi địa hình yếu và yêu cầu kết cấu chắc chắn, U100 là lựa chọn ưu tiên cho các dự án lớn, trong khi U80 phù hợp hơn cho các ứng dụng nhẹ hơn. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp cả hai loại thép này với chất lượng đảm bảo, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn dựa trên nhu cầu cụ thể.
3. Áp Lực Chịu Được của Thép Hình U100 Á Châu ACS
Khả năng chịu áp lực của thép hình U100 Á Châu ACS là yếu tố quan trọng để đánh giá tính phù hợp của sản phẩm trong các công trình xây dựng. Với thiết kế hình chữ U và chất liệu thép chất lượng cao, U100 có thể chịu được các loại tải trọng lớn trong nhiều điều kiện khác nhau.
3.1. Các Loại Áp Lực Thép U100 Có Thể Chịu
- Tải trọng tĩnh: Thép U100 có thể chịu được tải trọng tĩnh lớn, như trọng lượng của các cấu kiện bê tông, mái nhà, hoặc máy móc trong nhà xưởng. Với độ bền kéo 400-510 MPa và giới hạn chảy 235-245 MPa, U100 đảm bảo độ an toàn cao trong các công trình tĩnh.
- Tải trọng động: Nhờ khả năng chống rung và va đập, thép U100 phù hợp cho các công trình chịu tải trọng động, như cầu đường, khung máy móc, hoặc các cấu kiện trong nhà máy sản xuất.
- Lực uốn và vặn xoắn: Mô-men quán tính cao của U100 giúp thép chịu được lực uốn và vặn xoắn tốt, đặc biệt trong các công trình có tải trọng phân bố không đều.
- Lực cắt: Độ dày thân và cánh (3.8-5.8mm) của U100 đảm bảo khả năng chịu lực cắt lớn, phù hợp cho các cấu kiện chịu lực ngang, như dầm hoặc thanh giằng.
3.2. Yếu Tố Ảnh Hưởng đến Khả Năng Chịu Áp Lực
- Mác thép: Mác thép SS400 hoặc Q235B, với hàm lượng carbon thấp (dưới 0.25%), mang lại độ dẻo dai và khả năng chịu áp lực cao.
- Kích thước và độ dày: Quy cách U100x50x5mm có trọng lượng 9.36kg/m, chịu áp lực lớn hơn so với U100x46x4.5mm (8.59kg/m) nhờ độ dày lớn hơn.
- Phương pháp gia công: Thép U100 Á Châu ACS được sản xuất bằng công nghệ cán nóng, đảm bảo cấu trúc vi mô đồng đều, tăng cường khả năng chịu áp lực.
- Điều kiện môi trường: Trong môi trường khắc nghiệt như Phường Tân Tạo, với độ ẩm cao và nguy cơ ăn mòn, việc mạ kẽm hoặc sơn phủ giúp tăng độ bền và khả năng chịu áp lực lâu dài.
3.3. Định Lượng Khả Năng Chịu Áp Lực
- Độ bền kéo: 400-510 MPa, tương đương với khả năng chịu lực kéo lên đến 40-51 tấn/m².
- Giới hạn chảy: 235-245 MPa, cho phép thép chịu được áp lực lớn mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
- Tải trọng tối đa: Tùy thuộc vào thiết kế công trình và cách bố trí thép, U100 có thể chịu tải trọng từ vài tấn đến hàng chục tấn, đặc biệt khi được sử dụng trong hệ kết cấu khung hoặc dầm.
3.4. Ứng Dụng tại Phường Tân Tạo
Tại Phường Tân Tạo, thép U100 Á Châu ACS được sử dụng trong các công trình như:
- Nhà xưởng trong KCN Tân Tạo: Làm khung kết cấu, dầm ngang, hoặc cột chịu lực.
- Cầu đường: Sử dụng trong lan can, khung đỡ, hoặc dầm chịu lực.
- Cơ khí chế tạo: Làm khung máy móc, xe tải, hoặc các thiết bị vận tải.
- Công trình nông nghiệp: Dùng trong khung nhà kính hoặc kho chứa nông sản.
3.5. Kiểm Tra Khả Năng Chịu Áp Lực
Thép U100 Á Châu ACS được kiểm tra qua các phương pháp sau:
- Thử kéo: Đo độ bền kéo và độ giãn dài theo tiêu chuẩn ASTM A370 hoặc TCVN 1651-1994.
- Thử nén: Đánh giá khả năng chịu lực nén trong các điều kiện tải trọng khác nhau.
- Thử uốn: Kiểm tra khả năng chịu uốn và độ dẻo dai của thép.
Kết quả kiểm tra được ghi nhận trong chứng chỉ chất lượng (CQ), đảm bảo thép đạt yêu cầu kỹ thuật trước khi cung cấp cho khách hàng.
3.6. Lợi Ích của Khả Năng Chịu Áp Lực
- Độ an toàn cao: Thép U100 đảm bảo an toàn cho các công trình lớn tại Phường Tân Tạo, đặc biệt trong điều kiện địa hình yếu.
- Độ bền lâu dài: Khả năng chịu áp lực tốt giúp kéo dài tuổi thọ công trình, giảm chi phí bảo trì.
- Tính linh hoạt: Phù hợp với nhiều loại tải trọng, từ tĩnh đến động, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án.
4. Nên Ưu Tiên Chọn Lựa Độ Dày và Kích Thước Nào?
Việc chọn độ dày và kích thước phù hợp của thép hình U100 Á Châu ACS phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật, tải trọng công trình, và điều kiện môi trường tại Phường Tân Tạo. Dưới đây là các yếu tố cần xem xét và khuyến nghị cụ thể.
4.1. Các Quy Cách Phổ Biến của Thép U100 Á Châu ACS
Thép U100 có nhiều quy cách khác nhau, với các thông số chính bao gồm:
- U100x50x5mm: Trọng lượng 9.36kg/m, độ dày thân 5mm, độ dày cánh 7.5mm.
- U100x46x4.5mm: Trọng lượng 8.59kg/m, độ dày thân 4.5mm, độ dày cánh 7.6mm.
- U100x50x5.8mm: Trọng lượng 10.29kg/m, độ dày thân 5.8mm, độ dày cánh 8mm.
- Chiều dài: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu).
4.2. Yếu Tố Ảnh Hưởng đến Lựa Chọn Kích Thước
- Tải trọng công trình: Công trình lớn, như nhà xưởng hoặc cầu đường, nên chọn U100x50x5mm hoặc U100x50x5.8mm để đảm bảo khả năng chịu lực cao. Công trình nhỏ hơn, như khung mái hoặc lan can, có thể sử dụng U100x46x4.5mm để tiết kiệm chi phí.
- Điều kiện môi trường: Tại Phường Tân Tạo, với địa hình trũng và độ ẩm cao, nên ưu tiên thép mạ kẽm hoặc sơn phủ với độ dày lớn hơn (5-5.8mm) để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Ngân sách: Thép có độ dày nhỏ hơn (4.5mm) thường rẻ hơn, phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.
- Yêu cầu gia công: Nếu cần hàn hoặc cắt, nên chọn độ dày vừa phải (4.5-5mm) để dễ gia công mà vẫn đảm bảo độ bền.
4.3. Khuyến Nghị Lựa Chọn
- Công trình lớn (nhà xưởng, cầu đường): Chọn U100x50x5mm hoặc U100x50x5.8mm để đảm bảo khả năng chịu lực tối ưu.
- Công trình nhỏ (khung mái, lan can): Chọn U100x46x4.5mm để tiết kiệm chi phí mà vẫn đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
- Môi trường khắc nghiệt: Ưu tiên thép mạ kẽm hoặc sơn phủ với độ dày 5mm trở lên để tăng độ bền.
- Công trình cơ khí chế tạo: Chọn U100x50x5mm để đảm bảo độ cứng và khả năng chịu rung động.
4.4. Lợi Ích của Việc Chọn Kích Thước Phù Hợp
- Tối ưu hóa chi phí: Chọn đúng kích thước giúp giảm lãng phí vật liệu và chi phí gia công.
- Đảm bảo an toàn: Kích thước phù hợp đảm bảo khả năng chịu lực, tránh rủi ro sụp đổ hoặc biến dạng.
- Tăng tuổi thọ công trình: Thép có độ dày và kích thước phù hợp giúp kéo dài tuổi thọ, đặc biệt trong điều kiện môi trường ẩm ướt tại Phường Tân Tạo.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí để giúp khách hàng chọn đúng quy cách thép U100, đảm bảo phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và ngân sách của từng dự án.
5. Phương Án Giao Hàng Thép Hình U100 Á Châu ACS tại Khu Vực Địa Hình Yếu ở Phường Tân Tạo
Phường Tân Tạo, với đặc điểm địa hình trũng và đất yếu, đặt ra nhiều thách thức trong việc vận chuyển và giao hàng thép hình U100 Á Châu ACS. Công ty Mạnh Tiến Phát đã phát triển các phương án giao hàng hiệu quả để đảm bảo tiến độ thi công và bảo vệ chất lượng thép.
5.1. Thách Thức trong Vận Chuyển tại Phường Tân Tạo
- Địa hình trũng và đất yếu: Nhiều khu vực trong Phường Tân Tạo, đặc biệt gần KCN Tân Tạo, có địa hình thấp, dễ ngập nước vào mùa mưa, gây khó khăn cho xe tải nặng.
- Đường sá nhỏ hẹp: Một số tuyến đường trong khu vực, như đường Song Hành hoặc các ngõ nhỏ, có chiều rộng hạn chế, không phù hợp cho xe tải lớn.
- Mùa mưa: Mùa mưa (tháng 5-11) tại TP. Hồ Chí Minh làm tăng nguy cơ trơn trượt và hư hỏng thép nếu không được bảo vệ tốt.
- Mật độ giao thông cao: Các tuyến đường chính như Quốc lộ 1A hoặc đường dẫn vào KCN Tân Tạo thường đông đúc, đặc biệt vào giờ cao điểm.
5.2. Phương Án Giao Hàng Hiệu Quả
Sử dụng xe tải phù hợp:
- Xe tải nhỏ (2-5 tấn): Phù hợp cho các công trình trong khu vực ngõ nhỏ hoặc địa hình yếu, với khả năng chở từ 10-20 cây thép U100 (6m).
- Xe tải lớn (10-20 tấn): Dùng cho các đơn hàng lớn, giao đến các công trình trong KCN Tân Tạo, với khả năng chở từ 50-100 cây thép.
- Xe chuyên dụng: Sử dụng xe có sàn thấp hoặc xe cẩu tự hành để dễ dàng di chuyển trên địa hình trũng và đất yếu.
Bảo vệ thép trong quá trình vận chuyển:
- Bọc thép bằng bạt chống thấm: Ngăn nước mưa và độ ẩm làm rỉ sét thép, đặc biệt trong mùa mưa.
- Sử dụng bệ kê: Đặt thép trên bệ gỗ hoặc bục xi măng trong quá trình vận chuyển để tránh tiếp xúc trực tiếp với sàn xe.
- Cố định thép: Sử dụng dây đai hoặc dây cáp để cố định thép, tránh xê dịch hoặc va đập gây trầy xước.
Lựa chọn thời điểm giao hàng:
- Giao hàng vào sáng sớm (trước 6h) hoặc tối muộn (sau 8h) để tránh giờ cao điểm trên các tuyến đường như Quốc lộ 1A.
- Ưu tiên giao hàng vào ngày khô ráo để tránh nguy cơ trơn trượt và hư hỏng thép.
Phối hợp với công trình:
- Làm việc chặt chẽ với nhà thầu để xác định địa điểm giao hàng chính xác và đảm bảo có không gian lưu kho tạm thời.
- Cung cấp dịch vụ cẩu hàng tại công trình, sử dụng xe cẩu tự hành để dỡ thép trực tiếp vào vị trí thi công.
5.3. Quy Trình Giao Hàng của Mạnh Tiến Phát
- Tiếp nhận đơn hàng: Khách hàng liên hệ qua hotline để đặt hàng và cung cấp thông tin công trình.
- Xác nhận quy cách và số lượng: Đội ngũ tư vấn của Mạnh Tiến Phát xác nhận quy cách thép U100 (ví dụ: U100x50x5mm, 6m) và số lượng cần giao.
- Lên kế hoạch vận chuyển: Lựa chọn phương tiện và thời điểm giao hàng phù hợp với địa hình và yêu cầu của công trình.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra thép trước khi giao, đảm bảo đúng quy cách, không rỉ sét, và đi kèm chứng chỉ CO/CQ.
- Giao hàng tận nơi: Vận chuyển thép đến công trình tại Phường Tân Tạo, hỗ trợ dỡ hàng và kiểm tra số lượng.
- Nghiệm thu: Khách hàng kiểm tra chất lượng và số lượng thép, ký biên bản nghiệm thu trước khi thanh toán.
5.4. Lợi Ích của Phương Án Giao Hàng
- Đảm bảo tiến độ thi công: Giao hàng đúng thời gian, tránh làm gián đoạn công trình.
- Bảo vệ chất lượng thép: Các biện pháp bảo vệ giúp thép U100 duy trì độ bền và tính thẩm mỹ.
- Tối ưu hóa chi phí: Sử dụng xe tải phù hợp và thời điểm giao hàng hợp lý giúp giảm chi phí vận chuyển.
- An toàn lao động: Sử dụng xe cẩu và dây đai cố định giúp giảm rủi ro tai nạn trong quá trình dỡ hàng.
Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, an toàn, và hiệu quả tại Phường Tân Tạo, đặc biệt trong các khu vực địa hình yếu, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
6. Vai Trò của Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường Tân Tạo
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hình U100 Á Châu ACS hàng đầu tại Phường Tân Tạo, với kho hàng chiến lược tại Lô số 8 KCN Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân. Với kinh nghiệm lâu năm và dịch vụ chuyên nghiệp, công ty đáp ứng nhu cầu của các nhà thầu, doanh nghiệp, và cá nhân trong khu vực.
6.1. Sản Phẩm và Dịch Vụ
- Cung cấp thép chính hãng: Tất cả thép U100 Á Châu ACS đều đi kèm chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
- Gia công theo yêu cầu: Cung cấp dịch vụ cắt, hàn, mạ kẽm, và sơn phủ thép với độ chính xác cao.
- Vận chuyển tận nơi: Hệ thống xe tải hiện đại, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng trong nội thành TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
- Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ sư và nhân viên tư vấn hỗ trợ khách hàng chọn đúng quy cách thép và phương án thi công.
6.2. Cam Kết Chất Lượng
- Sản phẩm chính hãng: Cam kết cung cấp thép U100 Á Châu ACS đạt tiêu chuẩn ASTM A36, JIS G3101, và TCVN 7571:2006.
- Giá cả cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, với các chương trình ưu đãi cho đơn hàng lớn.
- Dịch vụ tận tâm: Hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn, báo giá, đến giao hàng và nghiệm thu.







