Thép hình U100 Á Châu ACS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu sự linh hoạt trong thiết kế, nhờ vào đặc tính cơ học vượt trội, khả năng gia công dễ dàng, và độ bền cao. Bằng cách hiểu rõ yêu cầu thiết kế, tận dụng công nghệ hiện đại, và tuân thủ tiêu chuẩn, các kỹ sư có thể tối ưu hóa ứng dụng của thép U100 Á Châu ACS trong nhiều lĩnh vực. Ngoài ra, thép mạ kẽm nhúng nóng cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ, phù hợp cho các công trình ven biển hoặc khu công nghiệp.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Long Bình
Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Loại bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá/cây (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|
| U100 x 42 x 3.36 | 42.6 | 42.6 | Thép đen | 14,500 | 617,700 |
| U100 x 45 x 3.86 | 48.0 | 48.0 | Thép đen | 14,500 | 696,000 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Thép đen | 14,500 | 746,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Thép đen | 14,500 | 814,320 |
| U100 x 42 x 3.31 | 285.2 | 285.2 | Thép đen | 14,500 | 1,235,400 |
| U100 x 45 x 3.81 | 296.0 | 296.0 | Thép đen | 14,500 | 1,392,000 |
| U100 x 46 x 4.51 | 2103.0 | 2103.0 | Thép đen | 14,500 | 1,493,500 |
| U100 x 50 x 5.01 | 2112.32 | 2112.32 | Thép đen | 14,500 | 1,628,640 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,004,250 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,095,120 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,055,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,151,280 |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Chất Liệu Chính của Thép Hình U100 Á Châu ACS
Chất liệu chính của thép hình U100 Á Châu ACS là thép cacbon thấp, được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, kết hợp với công nghệ cán nóng để đạt được các đặc tính cơ lý tối ưu. Dưới đây là phân tích chi tiết về chất liệu của thép U100.
Thành Phần Hóa Học
Thép U100 Á Châu ACS được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36 và JIS G3101 (mác thép SS400), với thành phần hóa học như sau:
- Cacbon (C): ≤ 0.26%, đảm bảo độ dẻo cao, giảm nguy cơ nứt giòn khi gia công hoặc chịu tải.
- Mangan (Mn): 0.60-0.90%, tăng độ bền và độ cứng mà không làm giảm độ dẻo.
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%, giảm nguy cơ xuất hiện khuyết tật trong thép.
- Phốt pho (P): ≤ 0.04%, tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện độ bền.
- Silic (Si): ≤ 0.40%, hỗ trợ cải thiện độ bền kéo và khả năng chịu lực.
Quy Trình Sản Xuất
- Phôi thép: Sử dụng phôi thép chất lượng cao, được kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo không có tạp chất hoặc khuyết tật.
- Cán nóng: Phôi thép được nung ở nhiệt độ 1200-1300°C và cán qua hệ thống máy cán hiện đại, tạo ra mặt cắt hình chữ U với độ chính xác cao.
- Làm nguội: Thép được làm nguội trong điều kiện kiểm soát để đạt cấu trúc vi mô đồng nhất, tăng độ bền và độ dẻo.
- Mạ kẽm (nếu có): Đối với thép mạ kẽm, thép U100 được nhúng nóng trong bể kẽm ở 450-500°C, tạo lớp phủ kẽm dày 50-80 micromet, tăng khả năng chống ăn mòn.
Đặc Điểm của Chất Liệu
- Độ bền cao: Thép cacbon thấp kết hợp với mangan đảm bảo giới hạn chảy 235-245 MPa và độ bền kéo 400-510 MPa.
- Độ dẻo tốt: Độ giãn dài ≥ 20% cho phép thép U100 chịu được biến dạng mà không gãy.
- Khả năng hàn: Hàm lượng cacbon thấp giúp thép dễ hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hoặc hàn điện, tạo mối hàn chắc chắn và thẩm mỹ.
- Chống ăn mòn: Thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với môi trường ẩm ướt tại Phường Long Bình.
Ứng Dụng của Chất Liệu
- Xây dựng dân dụng: Khung nhà ở, mái che, lan can.
- Công nghiệp: Khung nhà xưởng, giá đỡ máy móc, thanh giằng.
- Hạ tầng: Cầu đường, cột điện, cọc cừ.
- Nông nghiệp: Khung đỡ tấm pin năng lượng mặt trời, nhà kính.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS với báo cáo thành phần hóa học chi tiết, đảm bảo chất lượng cho các công trình tại Phường Long Bình.
Thép Hình U100 Á Châu ACS Có Thể Dùng Làm Thanh Chống Lực Ngang Không?
Thép hình U100 Á Châu ACS có thể được sử dụng làm thanh chống lực ngang trong nhiều loại kết cấu nhờ cấu trúc hình học và đặc tính cơ lý phù hợp.
Đặc Tính Hỗ Trợ Chống Lực Ngang
- Mặt cắt hình chữ U: Cấu trúc với hai cánh song song và thân thẳng cung cấp độ cứng cao theo phương ngang, lý tưởng để chịu lực ngang (như lực gió hoặc rung động).
- Mô-men quán tính (Ix): Khoảng 89 cm⁴, đảm bảo khả năng chịu lực uốn ngang tốt.
- Trọng lượng nhẹ: Với 9.36 kg/m, thép U100 dễ lắp đặt và tiết kiệm chi phí trong các kết cấu yêu cầu chống lực ngang.
- Độ bền kéo: 400-510 MPa, giúp thép chịu được lực kéo ngang mà không bị biến dạng.
Ứng Dụng Làm Thanh Chống Lực Ngang
- Khung nhà xưởng: Thép U100 được sử dụng làm thanh giằng ngang để chống lực gió hoặc rung động từ máy móc.
- Cầu đường: Dùng làm thanh chống ngang trong lan can hoặc khung cầu, chịu lực ngang từ xe cộ hoặc gió bão.
- Nhà ở: Làm thanh chống ngang trong khung mái, giúp phân tán lực gió và đảm bảo độ ổn định.
- Nông nghiệp: Sử dụng trong các khung nhà kính hoặc giá đỡ tấm pin năng lượng mặt trời để chống lực ngang từ gió.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Làm Thanh Chống Lực Ngang
- Thiết kế kết cấu: Tính toán lực ngang tối đa (ví dụ, lực gió theo TCVN 2737:2020) để đảm bảo thép U100 đáp ứng yêu cầu.
- Cố định kết cấu: Sử dụng bu-lông hoặc hàn để cố định thanh U100, tăng khả năng chịu lực ngang.
- Bảo vệ chống ăn mòn: Đối với thép đen, cần sơn chống gỉ; đối với thép mạ kẽm, kiểm tra lớp mạ để đảm bảo không bị trầy xước.
- Kiểm tra tải trọng: Thực hiện thử nghiệm tải trọng ngang (shear test) để xác định khả năng chịu lực thực tế.
So Sánh với Các Loại Thép Khác
- So với thép hình H: Thép U100 nhẹ hơn và dễ gia công hơn, nhưng khả năng chịu lực ngang thấp hơn do mô-men quán tính nhỏ hơn.
- So với thép hình V: Thép U100 có độ cứng ngang tốt hơn nhờ cấu trúc hai cánh song song.
- So với thép ống: Thép U100 dễ lắp đặt hơn và phù hợp cho các kết cấu hở, nhưng thép ống có thể chịu lực ngang tốt hơn trong một số trường hợp.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS với tư vấn kỹ thuật để đảm bảo sử dụng hiệu quả làm thanh chống lực ngang trong các công trình tại Phường Long Bình.
Thép Hình U100 Á Châu ACS Có Nằm trong Danh Mục Vật Liệu Xây Dựng Bắt Buộc Kiểm Định Không?
Thép hình U100 Á Châu ACS là một loại vật liệu xây dựng quan trọng, và việc kiểm định chất lượng là bắt buộc theo quy định pháp luật Việt Nam để đảm bảo an toàn và chất lượng công trình.
Quy Định về Kiểm Định Vật Liệu Xây Dựng
Theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP và Thông tư 17/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng Việt Nam, các vật liệu xây dựng như thép hình thuộc danh mục vật liệu xây dựng bắt buộc kiểm định trước khi đưa vào sử dụng trong các công trình xây dựng. Thép hình U100 Á Châu ACS nằm trong danh mục này, đặc biệt khi được sử dụng trong các kết cấu chịu lực chính hoặc phụ.
Các Yêu Cầu Kiểm Định
Kiểm tra thành phần hóa học: Đảm bảo thép U100 đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3101 hoặc ASTM A36 về hàm lượng cacbon, mangan, lưu huỳnh, và phốt pho.
Kiểm tra cơ tính:
- Thử nghiệm kéo (tensile test) để xác định giới hạn chảy (235-245 MPa), độ bền kéo (400-510 MPa), và độ giãn dài (≥ 20%).
- Thử nghiệm uốn (bending test) để kiểm tra độ dẻo.
- Thử nghiệm va đập (Charpy test) để đánh giá khả năng chịu va đập (27-34 Joules).
Kiểm tra kích thước và dung sai: Đảm bảo chiều cao thân, chiều rộng cánh, và độ dày nằm trong dung sai (±2 mm) theo TCVN 7472:2005.
Kiểm tra bề mặt: Không có khuyết tật như nứt, rỗ, hoặc gỉ sét.
Kiểm tra lớp mạ kẽm (nếu có): Đo độ dày lớp mạ (50-80 micromet) và kiểm tra độ bám dính theo TCVN 12251:2018.
Quy Trình Kiểm Định
Lấy mẫu: Lấy mẫu ngẫu nhiên từ lô thép U100 tại nhà máy hoặc kho bãi.
Thử nghiệm tại phòng thí nghiệm: Sử dụng các thiết bị như máy thử kéo vạn năng, máy đo độ dày lớp mạ, và máy quang phổ để phân tích.
Cấp chứng chỉ: Sau khi đạt yêu cầu, cơ quan kiểm định (như QUATEST 3 hoặc Vinacontrol) cấp chứng chỉ CQ, xác nhận thép U100 đạt tiêu chuẩn.
Kiểm tra tại công trường: Trước khi sử dụng, thép U100 cần được kiểm tra lại bởi đơn vị thi công để đảm bảo không có hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
4.4. Tình Trạng Kiểm Định của Thép U100 Á Châu ACS
- Thép U100 Á Châu ACS được Công ty Á Châu ACS kiểm định tại nhà máy theo các tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36, và TCVN 7472:2005.
- Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo thép U100 đáp ứng các yêu cầu kiểm định bắt buộc.
- Sản phẩm được kiểm tra bởi các cơ quan độc lập, phù hợp với các công trình tại Phường Long Bình.
4.5. Lợi Ích của Việc Kiểm Định
- Đảm bảo an toàn: Giảm nguy cơ sụp đổ hoặc hỏng hóc kết cấu.
- Tuân thủ pháp luật: Đáp ứng yêu cầu của Bộ Xây dựng và các cơ quan quản lý.
- Tăng độ tin cậy: Khách hàng tại Phường Long Bình yên tâm về chất lượng thép.
5. Làm Thế Nào để Lắp Đặt Thép Hình U100 Á Châu ACS trong Kết Cấu Khung Nhà?
Lắp đặt thép hình U100 Á Châu ACS trong kết cấu khung nhà đòi hỏi quy trình cẩn thận, đảm bảo an toàn, độ bền, và tính thẩm mỹ. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết:
5.1. Chuẩn Bị Trước Lắp Đặt
- Kiểm tra vật liệu: Xác minh kích thước, chất lượng bề mặt, và chứng chỉ CO/CQ của thép U100.
- Chuẩn bị dụng cụ: Cần cẩu, xe nâng, máy hàn TIG/MIG, máy cắt plasma, thước đo, máy đo thủy bình, và thiết bị bảo hộ (găng tay, kính bảo hộ, mũ bảo hộ).
- Bản vẽ kỹ thuật: Đảm bảo bản vẽ thiết kế chi tiết, bao gồm vị trí cột, dầm, và thanh giằng.
5.2. Quy Trình Lắp Đặt
Cắt và gia công:
- Sử dụng máy cắt plasma hoặc máy cắt cơ khí để cắt thép U100 theo kích thước trong bản vẽ.
- Làm sạch bề mặt cắt để loại bỏ ba via và mạt thép.
Hàn kết cấu:
- Hàn thép U100 bằng phương pháp TIG hoặc MIG để đảm bảo mối hàn chắc chắn và thẩm mỹ.
- Đối với thép mạ kẽm, làm sạch lớp mạ tại vị trí hàn và sơn kẽm lạnh sau hàn.
Lắp ráp khung nhà:
- Sử dụng cần cẩu hoặc xe nâng để đưa thép U100 vào vị trí (cột phụ, thanh giằng ngang, hoặc khung mái).
- Cố định tạm thời bằng bu-lông hoặc kẹp thép trước khi hàn cố định.
Kiểm tra độ thẳng và cân bằng:
- Sử dụng máy đo thủy bình để kiểm tra độ thẳng của khung, đảm bảo sai số <2 mm.
- Điều chỉnh vị trí nếu có sai lệch.
Sơn phủ chống gỉ:
- Đối với thép đen, phủ sơn epoxy hoặc kẽm lạnh lên toàn bộ bề mặt.
- Đối với thép mạ kẽm, kiểm tra và sửa chữa lớp mạ nếu bị trầy xước.
5.3. Lưu Ý Khi Lắp Đặt
- An toàn lao động: Đảm bảo công nhân sử dụng đầy đủ thiết bị bảo hộ và tuân thủ quy định an toàn.
- Bảo vệ lớp mạ kẽm: Tránh va đập mạnh để không làm hỏng lớp mạ, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt tại Phường Long Bình.
- Kiểm tra mối hàn: Sử dụng phương pháp không phá hủy (NDT) như siêu âm (UT) để kiểm tra chất lượng mối hàn.
- Dịch vụ tại Mạnh Tiến Phát: Công ty cung cấp dịch vụ gia công và hỗ trợ lắp đặt, với đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề.
5.4. Thời Gian Lắp Đặt
- Một khung nhà nhỏ (100-200 m²) sử dụng thép U100 có thể được lắp đặt trong 3-5 ngày, tùy thuộc vào số lượng nhân công và thiết bị.
- Công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo cung cấp thép đúng tiến độ và hỗ trợ kỹ thuật để rút ngắn thời gian thi công.
6. Các Thông Số Cơ Lý của Thép Hình U100 Á Châu ACS
Các thông số cơ lý của thép hình U100 Á Châu ACS là yếu tố quan trọng để đánh giá khả năng chịu lực và độ bền trong các công trình. Dưới đây là các thông số chính:
6.1. Giới Hạn Chảy (Yield Strength)
- Giá trị: 235-245 MPa
- Ý nghĩa: Là mức ứng suất mà thép U100 bắt đầu biến dạng vĩnh viễn, phù hợp cho các kết cấu chịu tải tĩnh như khung nhà hoặc thanh giằng.
- Thử nghiệm: Được kiểm tra theo TCVN 197:2002 hoặc ASTM E8 bằng máy thử kéo vạn năng.
6.2. Độ Bền Kéo (Tensile Strength)
- Giá trị: 400-510 MPa
- Ý nghĩa: Là mức ứng suất tối đa mà thép U100 có thể chịu trước khi gãy, đảm bảo an toàn cho các công trình chịu tải lớn.
- Thử nghiệm: Thực hiện qua thử nghiệm kéo, ghi lại biểu đồ ứng suất-biến dạng.
6.3. Độ Giãn Dài (Elongation)
- Giá trị: ≥ 20%
- Ý nghĩa: Cho thấy khả năng biến dạng dẻo của thép, giúp thép chịu được tải động và rung lắc mà không nứt giòn.
- Thử nghiệm: Đo độ giãn dài của mẫu thép sau thử nghiệm kéo.
6.4. Mô-men Quán Tính (Moment of Inertia)
- Giá trị: Ix ≈ 89 cm⁴
- Ý nghĩa: Đo lường khả năng chịu lực uốn ngang, phù hợp cho các ứng dụng như thanh giằng hoặc khung mái.
- Ứng dụng: Dùng để tính toán độ võng và tải trọng uốn trong thiết kế kết cấu.
6.5. Khả Năng Chịu Va Đập (Impact Resistance)
- Giá trị: 27-34 Joules (theo thử nghiệm Charpy ở 25°C)
- Ý nghĩa: Đảm bảo thép U100 chịu được va đập từ tải động, như rung động từ máy móc hoặc gió bão.
- Thử nghiệm: Thực hiện theo ASTM E23 hoặc TCVN 197:2002.
6.6. Ứng Dụng của Thông Số Cơ Lý
- Thiết kế kết cấu: Các thông số giúp kỹ sư tính toán tải trọng an toàn và bố trí thép hợp lý.
- Đảm bảo chất lượng: Báo cáo thử nghiệm cơ lý xác nhận thép không có khuyết tật nội bộ như rỗ hoặc nứt.
- Tư vấn khách hàng: Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp báo cáo cơ lý chi tiết để khách hàng tại Phường Long Bình yên tâm về chất lượng.
7. Tại Sao Nên Chọn Công ty Mạnh Tiến Phát?
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình U100 Á Châu ACS uy tín tại Phường Long Bình, với các ưu điểm:
- Sản phẩm chất lượng: Thép đạt tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36, và TCVN 7472:2005, kèm chứng chỉ CO/CQ.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn kỹ thuật, gia công cắt/hàn, sơn phủ chống gỉ theo yêu cầu.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống vận chuyển hiện đại, giao hàng đúng tiến độ.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Cung cấp báo cáo thử nghiệm cơ lý và tư vấn thiết kế kết cấu.
Thép hình U100 Á Châu ACS, được phân phối bởi Công ty Mạnh Tiến Phát, là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Phường Long Bình nhờ chất liệu thép cacbon thấp chất lượng cao, khả năng làm thanh chống lực ngang, kiểm định bắt buộc theo quy định, hướng dẫn lắp đặt chi tiết, và thông số cơ lý vượt trội. Để nhận tư vấn chi tiết và đặt hàng, khách hàng có thể liên hệ qua hotline hoặc đến trực tiếp tại Phường Long Bình, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.





