Khảo sát độ chính xác trong kích thước sản xuất thép hình U100 Á Châu ACS, hướng dẫn lắp đặt nhanh thép hình U100 Á Châu ACS, so sánh độ cứng giữa thép hình U100 Á Châu ACS và thép chữ H, quy trình sơn phủ chống gỉ cho thép hình U100 Á Châu ACS, quá trình thử nghiệm kéo thép hình U100 Á Châu ACS
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Cát Lái
Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Loại bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá/cây (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|
| U100 x 42 x 3.36 | 42.6 | 42.6 | Thép đen | 14,500 | 617,700 |
| U100 x 45 x 3.86 | 48.0 | 48.0 | Thép đen | 14,500 | 696,000 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Thép đen | 14,500 | 746,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Thép đen | 14,500 | 814,320 |
| U100 x 42 x 3.31 | 285.2 | 285.2 | Thép đen | 14,500 | 1,235,400 |
| U100 x 45 x 3.81 | 296.0 | 296.0 | Thép đen | 14,500 | 1,392,000 |
| U100 x 46 x 4.51 | 2103.0 | 2103.0 | Thép đen | 14,500 | 1,493,500 |
| U100 x 50 x 5.01 | 2112.32 | 2112.32 | Thép đen | 14,500 | 1,628,640 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,004,250 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,095,120 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,055,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,151,280 |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Thép hình U100 Á Châu ACS, được phân phối bởi Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường Cát Lái, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhờ độ bền cao, tính linh hoạt và khả năng ứng dụng đa dạng trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với mặt cắt ngang hình chữ U, thép U100 Á Châu ACS đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, phù hợp cho các dự án từ nhà ở, nhà xưởng đến hạ tầng giao thông.
1. Tổng Quan về Thép Hình U100 Á Châu ACS
Thép hình U100 Á Châu ACS là loại thép kết cấu có mặt cắt ngang hình chữ U, với chiều cao thân 100 mm, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Á Châu (ACS) – một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Sản phẩm được chế tạo thông qua công nghệ cán nóng tiên tiến, sử dụng phôi thép chất lượng cao, đảm bảo độ chính xác về kích thước, độ bền cơ học và khả năng chịu lực vượt trội. Thép U100 có hai loại chính: thép đen (không mạ) và thép mạ kẽm, với thép mạ kẽm được ưu tiên tại Phường Cát Lái do khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhiệt đới ẩm gần sông Sài Gòn.
Công ty Mạnh Tiến Phát, với trụ sở tại Phường Cát Lái, là nhà phân phối chính thức thép U100 Á Châu ACS, cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế kèm chứng chỉ CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality). Thép U100 được sử dụng rộng rãi trong các công trình tại Phường Cát Lái, từ khung nhà ở, nhà kho đến lan can cầu và khung máy móc, nhờ trọng lượng nhẹ, khả năng gia công dễ dàng và chi phí hợp lý.
Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản
Chiều cao thân (H): 100 mm
Chiều rộng cánh (B): 50 mm
Độ dày cánh (t1): 5 mm
Độ dày thân (t2): 7.5 mm
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
Trọng lượng: 9.36 kg/m (±2% dung sai)
Mác thép: SS400, A36, Q235B, CT3
Tiêu chuẩn: JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), TCVN 7472:2005 (Việt Nam)
Thành phần hóa học (theo ASTM A36):
- Cacbon (C): ≤ 0.26%
- Mangan (Mn): 0.60-0.90%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
- Phốt pho (P): ≤ 0.04%
Cơ tính:
- Giới hạn chảy: 235-245 MPa
- Độ bền kéo: 400-510 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 20%
Thép U100 Á Châu ACS được sản xuất với độ chính xác cao, bề mặt nhẵn mịn, và sai số kích thước thấp, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của các công trình tại Phường Cát Lái.
2. Khảo Sát Độ Chính Xác trong Kích Thước Sản Xuất Thép Hình U100 Á Châu ACS
Độ chính xác trong kích thước sản xuất là yếu tố quan trọng để đảm bảo thép hình U100 Á Châu ACS đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với bản vẽ thiết kế. Công ty Á Châu ACS áp dụng quy trình sản xuất hiện đại và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đạt độ chính xác tối ưu.
2.1. Quy Trình Kiểm Tra Kích Thước
Đo kích thước: Sử dụng thước kẹp (caliper), máy đo laser hoặc máy quét 3D để đo các thông số như chiều cao thân (H), chiều rộng cánh (B), độ dày cánh (t1), và độ dày thân (t2).
Dung sai tiêu chuẩn: Theo JIS G3101 và TCVN 7472:2005, dung sai kích thước của thép U100 như sau:
- Chiều cao thân: ±2 mm
- Chiều rộng cánh: ±2 mm
- Độ dày: ±0.5 mm
- Chiều dài: ±50 mm
Kiểm tra trọng lượng: Trọng lượng mỗi mét thép (9.36 kg/m) được kiểm tra bằng cân kỹ thuật số, với dung sai ±2%.
Kiểm tra độ thẳng: Thép được đặt trên bàn kiểm tra phẳng để đo độ cong vênh, đảm bảo không vượt quá 0.15% chiều dài thanh thép.
2.2. Công Nghệ Sản Xuất Đảm Bảo Độ Chính Xác
- Cán nóng tự động: Phôi thép được nung ở nhiệt độ 1200-1300°C và cán qua hệ thống máy cán hiện đại, với các cảm biến tự động điều chỉnh kích thước.
- Hiệu chuẩn liên tục: Máy cán được hiệu chuẩn định kỳ để đảm bảo sai số tối thiểu.
- Kiểm tra sau sản xuất: Mỗi lô thép được lấy mẫu ngẫu nhiên để kiểm tra kích thước và trọng lượng, đảm bảo đồng đều giữa các thanh.
2.3. Kết Quả Khảo Sát tại Nhà Máy Á Châu ACS
Theo báo cáo kiểm định từ nhà máy Á Châu ACS, thép U100 đạt độ chính xác cao:
- Sai số chiều cao thân: <1 mm (thấp hơn tiêu chuẩn ±2 mm).
- Sai số chiều rộng cánh: <1.5 mm.
- Sai số độ dày: <0.3 mm.
- Độ thẳng: Cong vênh <0.1% chiều dài, đáp ứng các công trình yêu cầu độ chính xác cao như nhà xưởng hoặc lan can tại Phường Cát Lái.
2.4. Ứng Dụng của Độ Chính Xác Kích Thước
- Thiết kế chính xác: Độ chính xác cao giúp thép U100 phù hợp với bản vẽ kỹ thuật, giảm thiểu sai lệch khi lắp ráp.
- Tiết kiệm chi phí: Kích thước chuẩn xác giảm thiểu lãng phí vật liệu và thời gian gia công bổ sung.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt và kích thước đồng đều đảm bảo tính thẩm mỹ cho các công trình như lan can hoặc khung mái.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 với báo cáo kiểm định kích thước chi tiết, giúp khách hàng tại Phường Cát Lái yên tâm về chất lượng sản phẩm.
3. Hướng Dẫn Lắp Đặt Nhanh Thép Hình U100 Á Châu ACS
Lắp đặt thép hình U100 Á Châu ACS đòi hỏi quy trình nhanh chóng, an toàn và hiệu quả để đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp hướng dẫn chi tiết để hỗ trợ nhà thầu tại Phường Cát Lái.
3.1. Chuẩn Bị Trước Lắp Đặt
- Kiểm tra vật liệu: Xác minh kích thước, chất lượng bề mặt, và chứng chỉ CO/CQ của thép U100.
- Chuẩn bị dụng cụ: Cần cẩu, xe nâng, máy hàn TIG/MIG, máy cắt plasma, thước đo, và dụng cụ bảo hộ (găng tay, kính bảo hộ).
- Bản vẽ kỹ thuật: Đảm bảo bản vẽ thiết kế chi tiết, bao gồm vị trí cột, dầm, và thanh giằng.
3.2. Các Bước Lắp Đặt
Cắt và gia công:
- Sử dụng máy cắt plasma hoặc laser để cắt thép U100 theo kích thước trong bản vẽ.
- Làm sạch bề mặt cắt để loại bỏ ba via và mạt thép.
Hàn kết cấu:
- Hàn thép U100 bằng phương pháp TIG hoặc MIG để đảm bảo mối hàn chắc chắn và thẩm mỹ.
- Đối với thép mạ kẽm, làm sạch lớp mạ tại vị trí hàn và sơn kẽm lạnh sau hàn.
Lắp ráp khung:
- Sử dụng cần cẩu hoặc xe nâng để đưa thép U100 vào vị trí (cột phụ, thanh giằng, hoặc khung mái).
- Cố định tạm thời bằng bu-lông hoặc kẹp thép trước khi hàn cố định.
Kiểm tra độ thẳng và cân bằng:
- Sử dụng máy đo thủy bình để kiểm tra độ thẳng của khung.
- Điều chỉnh vị trí nếu có sai lệch, đảm bảo sai số <2 mm.
Sơn phủ chống gỉ:
- Đối với thép đen, phủ sơn epoxy hoặc kẽm lạnh lên toàn bộ bề mặt.
- Đối với thép mạ kẽm, kiểm tra và sửa chữa lớp mạ nếu bị trầy xước.
3.3. Lưu Ý Khi Lắp Đặt
- An toàn lao động: Đảm bảo công nhân sử dụng đầy đủ thiết bị bảo hộ và tuân thủ quy định an toàn.
- Bảo vệ lớp mạ kẽm: Tránh va đập mạnh để không làm hỏng lớp mạ, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt tại Phường Cát Lái.
- Kiểm tra mối hàn: Sử dụng phương pháp không phá hủy (NDT) như siêu âm (UT) để kiểm tra chất lượng mối hàn.
- Dịch vụ tại Mạnh Tiến Phát: Công ty cung cấp dịch vụ gia công và hỗ trợ lắp đặt, với đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề.
3.4. Thời Gian Lắp Đặt
- Một khung nhà nhỏ (100-200 m²) sử dụng thép U100 có thể được lắp đặt trong 3-5 ngày, tùy thuộc vào số lượng nhân công và thiết bị.
- Công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo cung cấp thép đúng tiến độ và hỗ trợ kỹ thuật để rút ngắn thời gian thi công.
4. So Sánh Độ Cứng giữa Thép Hình U100 Á Châu ACS và Thép Chữ H
Độ cứng là yếu tố quan trọng để đánh giá khả năng chịu lực của thép trong các công trình. Thép hình U100 Á Châu ACS và thép chữ H là hai loại thép kết cấu phổ biến, mỗi loại có đặc điểm riêng.
4.1. Đặc Tính Cơ Học
Thép Hình U100 Á Châu ACS:
- Mặt cắt: Hình chữ U với hai cánh song song và thân thẳng, cấu trúc mở.
- Mô-men quán tính (Ix): Khoảng 89 cm⁴, phù hợp chịu lực uốn theo phương ngang.
- Độ cứng: Tốt trong các ứng dụng chịu lực nén và uốn nhẹ, nhưng độ cứng xoắn thấp hơn do cấu trúc mở.
- Trọng lượng: 9.36 kg/m, nhẹ hơn thép chữ H.
- Ứng dụng: Thanh giằng, khung mái, cột phụ trong nhà ở hoặc nhà xưởng nhỏ.
Thép Chữ H:
- Mặt cắt: Hình chữ H với hai cánh rộng và thân thẳng, cung cấp độ cứng cao theo cả hai phương.
- Mô-men quán tính (Ix): Cao hơn đáng kể (ví dụ, thép H150x150 có Ix ≈ 300-400 cm⁴), chịu lực uốn và nén tốt hơn.
- Độ cứng: Vượt trội nhờ mặt cắt đối xứng, phù hợp cho các kết cấu chính chịu tải trọng lớn.
- Trọng lượng: Nặng hơn (ví dụ, thép H150x150 nặng khoảng 31.5 kg/m).
- Ứng dụng: Cột chính, dầm chính trong nhà xưởng hoặc cầu đường.
4.2. So Sánh Độ Cứng
Chịu lực uốn:
- Thép U100 có độ cứng tốt theo phương ngang, nhưng dễ bị biến dạng nếu lực uốn tác động theo phương dọc.
- Thép chữ H có độ cứng cao hơn nhờ mô-men quán tính lớn, phù hợp cho các dầm chịu tải trọng lớn.
Chịu lực nén:
- Thép U100 chịu lực nén tốt trong các cột ngắn hoặc thanh giằng, nhưng dễ bị uốn dọc nếu chiều dài cột lớn.
- Thép chữ H có khả năng chịu nén vượt trội, lý tưởng cho cột chính trong các công trình công nghiệp.
Chịu lực xoắn:
- Thép U100 có độ cứng xoắn thấp hơn do cấu trúc mở, phù hợp cho các ứng dụng không chịu xoắn lớn.
- Thép chữ H có độ cứng xoắn cao hơn nhờ mặt cắt đối xứng, phù hợp cho các kết cấu chịu tải động.
4.3. Lựa Chọn Phù Hợp tại Phường Cát Lái
- Thép U100 Á Châu ACS: Lý tưởng cho các công trình dân dụng nhỏ hoặc công trình phụ trợ tại Phường Cát Lái, như khung mái, hàng rào, hoặc lan can, nhờ trọng lượng nhẹ và chi phí thấp.
- Thép chữ H: Phù hợp cho các công trình công nghiệp hoặc nhà cao tầng, nơi yêu cầu độ cứng và khả năng chịu tải cao.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp cả thép U100 và thép chữ H, kèm theo tư vấn kỹ thuật để đảm bảo lựa chọn vật liệu phù hợp với từng công trình.
5. Quy Trình Sơn Phủ Chống Gỉ cho Thép Hình U100 Á Châu ACS
Sơn phủ chống gỉ là bước quan trọng để bảo vệ thép hình U100 Á Châu ACS, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt như Phường Cát Lái. Quy trình sơn phủ được thực hiện cẩn thận để đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ.
5.1. Chuẩn Bị Bề Mặt
- Làm sạch bề mặt: Loại bỏ bụi, dầu, và gỉ sét bằng máy phun cát (sandblasting) hoặc bàn chải thép. Đối với thép mạ kẽm, làm sạch bằng dung dịch tẩy nhẹ để không làm hỏng lớp mạ.
- Kiểm tra bề mặt: Đảm bảo bề mặt không có khuyết tật như rỗ hoặc nứt.
- Làm khô: Lau khô bề mặt thép để đảm bảo sơn bám dính tốt.
5.2. Lựa Chọn Loại Sơn
- Sơn kẽm lạnh: Chứa 90-95% kẽm, cung cấp khả năng chống ăn mòn tương tự mạ kẽm nhúng nóng.
- Sơn epoxy: Chống ăn mòn tốt, bền trong môi trường ẩm, phù hợp cho thép đen.
- Sơn polyurethane: Tăng tính thẩm mỹ, chống tia UV, phù hợp cho các công trình ngoài trời.
- Sơn alkyd: Chi phí thấp, phù hợp cho các công trình trong nhà.
5.3. Quy Trình Sơn Phủ
Sơn lót:
- Phủ lớp sơn lót chống gỉ (thường là sơn kẽm lạnh hoặc epoxy) để tạo lớp bảo vệ ban đầu.
- Độ dày lớp lót: 50-80 micromet.
- Thời gian khô: 2-4 giờ (tùy loại sơn).
Sơn lớp giữa (nếu cần):
- Phủ lớp sơn epoxy để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
- Độ dày: 50-100 micromet.
Sơn lớp phủ hoàn thiện:
- Phủ sơn polyurethane hoặc alkyd để tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ khỏi tia UV, nước mưa.
- Độ dày: 30-50 micromet.
Kiểm tra chất lượng:
- Đo độ dày lớp sơn bằng máy đo độ dày (coating thickness gauge).
- Kiểm tra độ bám dính bằng thử nghiệm cắt lưới (cross-cut test).
5.4. Lưu Ý Khi Sơn Phủ
- Môi trường thi công: Sơn trong điều kiện khô ráo, nhiệt độ 15-35°C, độ ẩm <80%.
- Bảo vệ lớp mạ kẽm: Đối với thép mạ kẽm, sử dụng sơn tương thích để không làm hỏng lớp mạ.
- Bảo trì định kỳ: Kiểm tra lớp sơn mỗi 1-2 năm, sơn lại nếu có dấu hiệu bong tróc.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ sơn phủ chống gỉ chuyên nghiệp, sử dụng sơn chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín như Jotun, Nippon, hoặc Dulux.
6. Quá Trình Thử Nghiệm Kéo Thép Hình U100 Á Châu ACS
Thử nghiệm kéo là phương pháp quan trọng để đánh giá độ bền kéo, giới hạn chảy, và độ giãn dài của thép hình U100 Á Châu ACS, đảm bảo chất lượng trước khi sử dụng.
6.1. Mục Đích Thử Nghiệm Kéo
- Xác định giới hạn chảy (yield strength): Điểm mà thép bắt đầu biến dạng vĩnh viễn.
- Xác định độ bền kéo (tensile strength): Tải trọng tối đa thép có thể chịu trước khi gãy.
- Đo độ giãn dài: Đánh giá khả năng biến dạng dẻo của thép.
6.2. Quy Trình Thử Nghiệm
Chuẩn bị mẫu thử:
- Cắt mẫu thép U100 thành đoạn nhỏ (thường 200-300 mm).
- Gia công mẫu theo tiêu chuẩn ASTM E8 hoặc TCVN 197:2002 (hình trụ hoặc dẹt).
Lắp đặt máy thử:
- Sử dụng máy thử kéo vạn năng (universal testing machine) với lực kéo tối đa 100-200 kN.
- Gắn mẫu thép vào kẹp của máy, đảm bảo cố định chắc chắn.
Thực hiện thử nghiệm:
- Áp dụng lực kéo tăng dần với tốc độ 1-5 mm/phút.
- Ghi lại các thông số như lực kéo, độ biến dạng, và điểm gãy.
Phân tích kết quả:
- Tính giới hạn chảy: 235-245 MPa (theo ASTM A36).
- Tính độ bền kéo: 400-510 MPa.
- Đo độ giãn dài: ≥ 20% (tỷ lệ kéo dài trước khi gãy).
Báo cáo kiểm định:
- Lập báo cáo chi tiết, bao gồm biểu đồ ứng suất-biến dạng và các thông số cơ học.
6.3. Kết Quả Thử Nghiệm
Theo các thử nghiệm tại nhà máy Á Châu ACS:
- Thép U100 đạt giới hạn chảy trung bình 240 MPa, độ bền kéo 450 MPa, và độ giãn dài 22%.
- Kết quả phù hợp với tiêu chuẩn JIS G3101 và ASTM A36, đảm bảo thép đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho các công trình tại Phường Cát Lái.
6.4. Ứng Dụng Kết Quả
- Thiết kế kết cấu: Dữ liệu thử nghiệm kéo giúp kỹ sư tính toán tải trọng an toàn và bố trí thép hợp lý.
- Đảm bảo chất lượng: Xác nhận thép không có khuyết tật nội bộ như rỗ hoặc nứt.
- Tư vấn khách hàng: Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp báo cáo thử nghiệm để khách hàng yên tâm về chất lượng.
7. Tại Sao Nên Chọn Công ty Mạnh Tiến Phát?
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình U100 Á Châu ACS uy tín tại Phường Cát Lái, với các ưu điểm:
- Sản phẩm chất lượng: Thép đạt tiêu chuẩn quốc tế, kèm chứng chỉ CO/CQ.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn kỹ thuật, gia công cắt/hàn, sơn phủ chống gỉ theo yêu cầu.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống vận chuyển hiện đại, giao hàng đúng tiến độ.
- Giá cả cạnh tranh: Ưu đãi cho đơn hàng lớn, hỗ trợ thanh toán linh hoạt.
Thép hình U100 Á Châu ACS, được phân phối bởi Công ty Mạnh Tiến Phát, là giải pháp lý tưởng cho các công trình tại Phường Cát Lái nhờ độ chính xác kích thước cao, khả năng lắp đặt nhanh, độ cứng phù hợp, lớp sơn phủ chống gỉ bền bỉ, và kết quả thử nghiệm kéo đạt tiêu chuẩn. Để nhận tư vấn chi tiết và đặt hàng, khách hàng có thể liên hệ qua hotline hoặc đến trực tiếp tại Phường Cát Lái, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.







