Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Bình Tân

bang gia sat chu u a chau mtp

Với hệ thống vận tải hiện đại và dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo, Mạnh Tiến Phát cam kết cung
cấp thép hình U100 Á Châu ACS đến khách hàng một cách nhanh chóng, an toàn và chất lượng, giúp
các dự án xây dựng của quý khách luôn diễn ra thuận lợi và đúng tiến độ.

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Bình Tân

Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.

Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.

Quy cách (mm)Chiều dài (m)Trọng lượng (kg/cây)Loại bề mặtĐơn giá (VNĐ/kg)Giá/cây (VNĐ)
U100 x 42 x 3.3642.642.6Thép đen14,500617,700
U100 x 45 x 3.8648.048.0Thép đen14,500696,000
U100 x 46 x 4.5651.551.5Thép đen14,500746,750
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Thép đen14,500814,320
U100 x 42 x 3.31285.2285.2Thép đen14,5001,235,400
U100 x 45 x 3.81296.0296.0Thép đen14,5001,392,000
U100 x 46 x 4.512103.02103.0Thép đen14,5001,493,500
U100 x 50 x 5.012112.322112.32Thép đen14,5001,628,640
U100 x 46 x 4.5651.551.5Mạ kẽm điện phân19,5001,004,250
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Mạ kẽm điện phân19,5001,095,120
U100 x 46 x 4.5651.551.5Mạ kẽm nhúng nóng20,5001,055,750
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Mạ kẽm nhúng nóng20,5001,151,280

Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cáchXuất xứBaremGiá thép hình U
(Kg/m)KgCây 6m
Thép U80*40*4 – 4.5lyVN30.5016,852514,000
Thép U100*45*3.5 – 4lyVN31.5 – 32.5 544,000
Thép U100*45*4lyVN35.0019,114669,000
Thép U100*45*5lyVN45.0017,311779,000
Thép U100*45*5.5lyVN52 – 56 923,500
Thép U120*50*4lyVN41 – 42 710,000
Thép U120*50*5 – 5.5lyVN54 – 55 930,000
Thép U120*65*5.2lyVN70.2016,6951,172,000
Thép U120*65*6lyVN80.4016,7001,342,680
Thép U140*60*4lyVN54.0016,422886,800
Thép U140*60*5lyVN64 – 65 1,103,000
Thép U150*75*6.5lyVN111.616,4001,830,240
Thép U160*56*5 – 5.2lyVN71.5 – 72.5 1,253,000
Thép U160*60*5.5lyVN81 – 82 1,402,000
Thép U180*64*5.3lyNK80.0019,6881,575,000
Thép U180*68*6.8lyNK112.0017,5001,960,000
Thép U200*65*5.4lyNK102.0017,5001,785,000
Thép U200*73*8.5lyNK141.0017,5002,467,500
Thép U200*75*9lyNK154.8017,5002,709,000
Thép U250*76*6.5lyNK143.4018,6002,667,240
Thép U250*80*9lyNK188.4018,6003,504,240
Thép U300*85*7lyNK186.0019,5003,627,000
Thép U300*87*9.5lyNK235.2019,4984,586,000

1. Tổng Quan về Thép Hình U100 Á Châu ACS

Thép hình U100 Á Châu ACS là loại thép kết cấu có mặt cắt ngang hình chữ U, với chiều cao thân (bụng) là 100mm, được sản xuất bởi Công ty Thép Á Châu (ACS) theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3101, và TCVN 7571:2006. Với thiết kế hình chữ U, thép U100 có hai cánh song song kết nối với phần thân thẳng đứng, mang lại cấu trúc chắc chắn, khả năng phân bổ lực hiệu quả, và tính linh hoạt trong gia công. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, và cơ khí chế tạo.

Đặc Điểm Nổi Bật của Thép Hình U100 Á Châu ACS

  • Thiết kế hình chữ U: Tăng cường khả năng chịu lực ngang, dọc, và chống uốn/vặn xoắn.
  • Mác thép chất lượng cao: Sử dụng mác thép SS400, Q235B, hoặc CT3, với độ bền kéo từ 400-510 MPa.
  • Kích thước tiêu chuẩn: Chiều cao thân 100mm, chiều rộng cánh từ 42-50mm, độ dày từ 3.8-5.8mm, chiều dài cây thép 6m hoặc 12m.
  • Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhà xưởng, cầu đường, khung máy móc, và các công trình nông nghiệp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Có thể mạ kẽm hoặc sơn phủ để tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt.

sat u gia thep u a chau

Vai Trò tại Phường Bình Tân

Phường Bình Tân, thuộc Quận Bình Tân, là khu vực phát triển mạnh mẽ với nhiều khu công nghiệp như KCN Tân Tạo, KCN Vĩnh Lộc, và các dự án nhà ở, kho bãi. Với khí hậu nóng ẩm và mật độ xây dựng cao, thép hình U100 Á Châu ACS được ưa chuộng nhờ khả năng chịu tải, chống ăn mòn khi được xử lý bề mặt, và tính linh hoạt trong thi công. Công ty Mạnh Tiến Phát, với kho hàng tại Lô số 8 KCN Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A (gần Phường Bình Tân), cung cấp thép U100 chất lượng cao cùng dịch vụ gia công và vận chuyển chuyên nghiệp, đáp ứng nhu cầu của các nhà thau tại khu vực này.

2. Các Thông Số An Toàn Khi Sử Dụng Thép Hình U100 Á Châu ACS

An toàn là yếu tố hàng đầu khi sử dụng thép hình U100 Á Châu ACS trong các công trình xây dựng. Các thông số an toàn của thép U100 được xác định dựa trên đặc tính kỹ thuật, khả năng chịu tải, và tiêu chuẩn sản xuất, đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu của các dự án tại Phường Bình Tân.

2.1. Thông Số Kỹ Thuật Liên Quan đến An Toàn

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400-510 MPa, cho phép thép chịu được lực kéo lớn mà không bị nứt gãy, đảm bảo an toàn cho các cấu kiện chịu lực như cột hoặc dầm.
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 235-245 MPa, đảm bảo thép không bị biến dạng vĩnh viễn dưới tải trọng thiết kế, phù hợp cho các công trình nhà xưởng hoặc cầu đường.
  • Mô-men quán tính (Moment of Inertia): Cao nhờ thiết kế hình chữ U, giúp thép chống uốn và vặn xoắn, tăng độ ổn định và an toàn cho kết cấu.
  • Khả năng chịu nén: Thép U100 có thể chịu lực nén từ vài tấn đến hàng chục tấn, tùy thuộc vào quy cách và thiết kế công trình, đảm bảo an toàn cho các cột hoặc khung chịu lực.
  • Khả năng chịu cắt: Độ dày thân (3.8-5.8mm) và cánh (7.5-8mm) giúp thép chịu lực cắt ngang tốt, phù hợp cho các dầm hoặc thanh giằng.

2.2. Tiêu Chuẩn An Toàn

Tiêu chuẩn sản xuất: Thép U100 Á Châu ACS tuân thủ ASTM A36, JIS G3101, và TCVN 7571:2006, đảm bảo chất lượng và độ an toàn trong sử dụng.

Chứng chỉ chất lượng (CQ): Cung cấp thông tin chi tiết về độ bền, giới hạn chảy, và kết quả kiểm tra cơ học, giúp nhà thầu đánh giá độ an toàn của thép.

Sai số kích thước:

  • Chiều cao thân: ±1.5mm.
  • Chiều rộng cánh: ±1.0mm.
  • Độ dày: ±0.5mm.
  • Chiều dài: ±50mm (cho cây 6m hoặc 12m).
    Các sai số này đảm bảo thép phù hợp với bản vẽ thiết kế, tránh rủi ro trong lắp ráp.

Kiểm tra an toàn tại công trường: Thép U100 được kiểm tra độ thẳng, độ phẳng, và khả năng chịu tải trước khi lắp đặt, đảm bảo không có lỗi kỹ thuật.

2.3. Ứng Dụng An Toàn tại Phường Bình Tân

  • Nhà xưởng công nghiệp: Thép U100 được sử dụng làm khung kết cấu chính, đảm bảo an toàn khi chịu tải trọng từ mái nhà, máy móc, hoặc thiết bị nặng.
  • Cầu đường: Dùng trong lan can, khung đỡ, hoặc dầm chịu lực, đảm bảo an toàn dưới tải trọng giao thông.
  • Cơ khí chế tạo: Làm khung máy móc hoặc xe tải, đảm bảo an toàn khi chịu rung động và tải trọng động.
  • Công trình dân dụng: Dùng trong dầm sàn, khung cầu thang, hoặc lan can, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

thep sat chu u a chau 1

2.4. Lợi Ích của Các Thông Số An Toàn

  • Đảm bảo độ bền kết cấu: Các thông số kỹ thuật giúp thép U100 chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng, tăng độ an toàn cho công trình.
  • Giảm rủi ro tai nạn: Độ bền kéo và giới hạn chảy cao giúp ngăn ngừa sụp đổ hoặc nứt gãy.
  • Tăng độ tin cậy: Tiêu chuẩn sản xuất và chứng chỉ chất lượng mang lại sự an tâm cho nhà thầu và kỹ sư.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS kèm chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo các thông số an toàn đáp ứng yêu cầu của các công trình tại Phường Bình Tân.

3. Đánh Giá Tính Chống Oxy Hóa, Chống Lực, và Chống Méo Mó của Thép Hình U100 Á Châu ACS

Thép hình U100 Á Châu ACS được đánh giá cao về khả năng chống oxy hóa, chống lực, và chống méo mó, nhờ vào chất liệu thép chất lượng cao và các biện pháp xử lý bề mặt. Những đặc tính này đặc biệt quan trọng trong môi trường nóng ẩm và mật độ xây dựng cao tại Phường Bình Tân.

3.1. Tính Chống Oxy Hóa

Thành phần hóa học: Thép U100 sử dụng mác thép SS400 hoặc Q235B, với hàm lượng carbon thấp (dưới 0.25%), giúp giảm nguy cơ oxy hóa trong điều kiện bình thường.

Biện pháp bảo vệ:

  • Sơn phủ chống rỉ: Sử dụng sơn lót epoxy hoặc alkyd (độ dày 50-80 micromet) và sơn phủ polyurethane (độ dày 100-150 micromet) để ngăn ngừa oxy hóa. Lớp sơn này bảo vệ thép khỏi độ ẩm, mưa, và các yếu tố môi trường tại Phường Bình Tân.
  • Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm dày 50-100 micromet tạo ra một lớp bảo vệ chống oxy hóa hiệu quả, đặc biệt trong môi trường gần sông hoặc khu công nghiệp có hóa chất.

Hiệu quả: Trong môi trường nóng ẩm tại Phường Bình Tân, thép U100 mạ kẽm hoặc sơn phủ có thể chống oxy hóa trong 10-30 năm, tùy thuộc vào chất lượng lớp phủ và điều kiện bảo trì.

3.2. Tính Chống Lực

  • Độ bền kéo: 400-510 MPa, cho phép thép chịu được lực kéo lớn mà không bị nứt gãy, phù hợp cho các cột hoặc dầm trong nhà xưởng.
  • Giới hạn chảy: 235-245 MPa, đảm bảo thép không bị biến dạng vĩnh viễn dưới tải trọng thiết kế.
  • Khả năng chịu nén và cắt: Độ dày thân (3.8-5.8mm) và cánh (7.5-8mm) giúp thép chịu lực nén và cắt tốt, phù hợp cho các cấu kiện như dầm ngang hoặc thanh giằng.
  • Hiệu quả: Thép U100 có khả năng chịu lực đa hướng (kéo, nén, cắt), đảm bảo độ bền và an toàn cho các công trình tại Phường Bình Tân, đặc biệt trong các khu công nghiệp chịu tải trọng nặng.

3.3. Tính Chống Méo Mó

  • Mô-men quán tính cao: Thiết kế hình chữ U với chiều cao thân 100mm và độ dày cánh lớn giúp thép chống uốn và vặn xoắn hiệu quả, giảm nguy cơ méo mó dưới tải trọng.
  • Cấu trúc vi mô đồng đều: Công nghệ cán nóng hiện đại đảm bảo cấu trúc thép không có khuyết tật, tăng khả năng chống méo mó.
  • Gia cố kết cấu: Sử dụng thanh giằng, tấm nối, hoặc bu-lông cường độ cao giúp tăng độ cứng, ngăn ngừa méo mó trong các công trình chịu tải trọng động.
  • Hiệu quả: Thép U100 duy trì hình dạng và độ bền dưới các điều kiện tải trọng phức tạp, như rung động từ máy móc hoặc áp lực từ giao thông.

3.4. Ứng Dụng tại Phường Bình Tân

  • Chống oxy hóa: Thép mạ kẽm hoặc sơn phủ được sử dụng trong các công trình ngoài trời, như lan can cầu hoặc khung nhà xưởng, để chống lại độ ẩm và hóa chất trong KCN Tân Tạo.
  • Chống lực: Thép U100 được dùng làm khung kết cấu chính trong nhà xưởng, chịu tải trọng từ máy móc và thiết bị nặng.
  • Chống méo mó: Phù hợp cho các công trình chịu rung động, như khung máy móc hoặc xe tải, nhờ khả năng chống uốn và vặn xoắn.

sat u100 a chau xay dung

3.5. Lợi Ích của Các Đặc Tính

  • Kéo dài tuổi thọ: Tính chống oxy hóa giúp thép duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
  • Đảm bảo an toàn: Tính chống lực và chống méo mó đảm bảo kết cấu công trình không bị hư hỏng dưới tải trọng lớn.
  • Giảm chi phí bảo trì: Các đặc tính này giúp giảm chi phí sửa chữa và thay thế thép.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 với các lớp phủ bảo vệ (sơn hoặc mạ kẽm) chất lượng cao, đảm bảo tính chống oxy hóa, chống lực, và chống méo mó trong các công trình tại Phường Bình Tân.

4. Kiểm Tra Chất Lượng của Thép Hình U100 Á Châu ACS Thông Qua Mác Thép và Độ Mạ Kẽm

Chất lượng của thép hình U100 Á Châu ACS được đánh giá thông qua mác thép và độ mạ kẽm, đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với môi trường sử dụng tại Phường Bình Tân.

4.1. Kiểm Tra Mác Thép

Mác thép phổ biến: SS400, Q235B, CT3.

Thành phần hóa học:

  • Carbon (C): Dưới 0.25%, đảm bảo độ dẻo dai và khả năng chống oxy hóa.
  • Mangan (Mn): 0.6-1.4%, tăng độ bền và khả năng chịu lực.
  • Lưu huỳnh (S) và Photpho (P): Dưới 0.05%, giảm nguy cơ giòn gãy.

Đặc tính cơ học:

  • Độ bền kéo: 400-510 MPa.
  • Giới hạn chảy: 235-245 MPa.
  • Độ giãn dài: 20-24%, đảm bảo độ dẻo dai khi chịu lực.

Phương pháp kiểm tra:

  • Phân tích thành phần hóa học: Sử dụng máy quang phổ để xác định tỷ lệ các nguyên tố trong thép.
  • Thử kéo: Đo độ bền kéo và độ giãn dài theo tiêu chuẩn ASTM A370 hoặc TCVN 1651-1994.
  • Thử uốn: Kiểm tra khả năng chịu uốn và độ dẻo dai của thép.

Chứng chỉ chất lượng (CQ): Mỗi lô thép U100 được cung cấp kèm chứng chỉ CQ, ghi rõ mác thép, thành phần hóa học, và kết quả kiểm tra cơ học.

4.2. Kiểm Tra Độ Mạ Kẽm

Loại mạ kẽm:

  • Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm dày 50-100 micromet, phù hợp cho các công trình ngoài trời tại Phường Bình Tân.
  • Mạ kẽm điện phân: Lớp kẽm mỏng hơn (20-40 micromet), phù hợp cho các công trình trong nhà.

Phương pháp kiểm tra:

  • Đo độ dày màng kẽm: Sử dụng máy đo độ dày màng kẽm (DFT) để đảm bảo lớp kẽm đạt tiêu chuẩn ASTM A123 hoặc TCVN 7472:2005.
  • Kiểm tra độ bám dính: Thử nghiệm bằng cách cắt lưới hoặc va đập để kiểm tra độ bám của lớp kẽm.
  • Thử nghiệm phun muối: Đánh giá khả năng chống ăn mòn của lớp kẽm trong môi trường mô phỏng (theo ASTM B117).

Chứng chỉ mạ kẽm: Cung cấp chứng chỉ kiểm tra độ mạ kẽm, đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật.

sat chu u a chau

4.3. Lợi Ích của Việc Kiểm Tra Chất Lượng

  • Đảm bảo độ bền: Mác thép chất lượng cao (SS400, Q235B) đảm bảo thép chịu được tải trọng lớn và chống méo mó.
  • Chống ăn mòn: Độ mạ kẽm đạt chuẩn giúp thép duy trì độ bền trong môi trường ẩm ướt tại Phường Bình Tân.
  • Tăng độ tin cậy: Chứng chỉ CQ và kiểm tra độ mạ kẽm mang lại sự an tâm cho nhà thầu khi sử dụng thép U100.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS kèm chứng chỉ CQ và dịch vụ kiểm tra chất lượng, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn trước khi giao đến khách hàng tại Phường Bình Tân.

5. Khả Năng Chống Cháy của Thép Hình U100 Á Châu ACS

Khả năng chống cháy của thép hình U100 Á Châu ACS là một yếu tố quan trọng trong các công trình yêu cầu an toàn cháy nổ, như nhà xưởng, kho bãi, hoặc công trình công cộng tại Phường Bình Tân.

5.1. Đặc Tính Chống Cháy của Thép

Đặc tính tự nhiên: Thép không bắt lửa và không cháy, nhưng có thể mất độ bền khi tiếp xúc với nhiệt độ cao (trên 500°C). Tại nhiệt độ 600°C, thép U100 có thể mất 50% độ bền kéo, dẫn đến nguy cơ biến dạng.

Giới hạn chịu nhiệt: Thép U100 có thể chịu nhiệt độ lên đến 400-500°C trong thời gian ngắn mà không bị ảnh hưởng nghiêm trọng.

Biện pháp tăng cường chống cháy:

  • Sơn chống cháy: Sử dụng sơn chống cháy intumescent (sơn trương nở), tạo ra một lớp cách nhiệt khi tiếp xúc với lửa, bảo vệ thép trong 30-120 phút.
  • Bọc vật liệu chống cháy: Sử dụng tấm thạch cao, tấm xi măng sợi, hoặc vật liệu cách nhiệt để bọc thép, tăng thời gian chịu lửa lên đến 2-4 giờ.
  • Phun vữa chống cháy: Phun lớp vữa chống cháy dày 10-20mm lên bề mặt thép để cách nhiệt và bảo vệ kết cấu.

5.2. Ứng Dụng Chống Cháy tại Phường Bình Tân

  • Nhà xưởng công nghiệp: Sử dụng sơn chống cháy hoặc bọc thạch cao cho thép U100 trong các nhà xưởng tại KCN Tân Tạo để đảm bảo an toàn cháy nổ.
  • Công trình công cộng: Dùng trong các công trình như trường học, bệnh viện, hoặc trung tâm thương mại, nơi yêu cầu tiêu chuẩn chống cháy cao.
  • Kho bãi: Áp dụng lớp phủ chống cháy để bảo vệ thép U100 trong các kho chứa hàng dễ cháy.

5.3. Lợi Ích của Khả Năng Chống Cháy

  • Tăng an toàn cháy nổ: Các biện pháp chống cháy giúp bảo vệ kết cấu thép, giảm nguy cơ sụp đổ khi có hỏa hoạn.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn: Thép U100 với lớp phủ chống cháy đáp ứng các tiêu chuẩn PCCC (phòng cháy chữa cháy) tại Việt Nam, như TCVN 2622:1995.
  • Kéo dài thời gian thoát hiểm: Lớp phủ chống cháy giúp duy trì độ bền của thép trong thời gian dài hơn, tạo điều kiện cho việc sơ tán.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ sơn chống cháy và bọc vật liệu chống cháy cho thép U100, đảm bảo đáp ứng yêu cầu an toàn cháy nổ tại Phường Bình Tân.

6. Quy Trình Gia Công và Cắt Thép Hình U100 Á Châu ACS

Quy trình gia công và cắt thép hình U100 Á Châu ACS đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sản phẩm phù hợp với bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật của các công trình tại Phường Bình Tân.

6.1. Quy Trình Gia Công

Bước 1: Chuẩn bị:

  • Kiểm tra bản vẽ kỹ thuật để xác định kích thước, hình dạng, và yêu cầu gia công.
  • Kiểm tra chất lượng thép U100 (bề mặt, kích thước, mác thép) trước khi gia công.

Bước 2: Cắt thép:

Phương pháp cắt:

  • Cắt laser: Sử dụng máy cắt laser để cắt thép U100 với độ chính xác cao (±0.1mm), phù hợp cho các cấu kiện phức tạp.
  • Cắt plasma: Dùng cho các vết cắt dày, tốc độ nhanh, phù hợp với các công trình lớn.
  • Cắt cơ khí: Sử dụng máy cưa hoặc máy cắt đĩa để cắt thép theo chiều dài yêu cầu.

Yêu cầu: Đảm bảo vết cắt phẳng, không có ba via, và đúng kích thước theo bản vẽ.

Bước 3: Hàn thép:

  • Phương pháp hàn: Sử dụng hàn TIG, MIG, hoặc hàn hồ quang để nối các thanh thép U100 thành cấu kiện lớn.
  • Yêu cầu: Mối hàn phải đều, không có khuyết tật, và được kiểm tra bằng phương pháp siêu âm hoặc X-quang.

Bước 4: Xử lý bề mặt:

  • Làm sạch bề mặt bằng phun cát hoặc dung môi để loại bỏ rỉ sét và bụi bẩn.
  • Sơn phủ chống rỉ hoặc mạ kẽm để bảo vệ thép.

Bước 5: Kiểm tra chất lượng:

  • Kiểm tra kích thước và hình dạng của thép sau gia công bằng thước kẹp và máy quét laser.
  • Kiểm tra mối hàn và lớp phủ bảo vệ để đảm bảo đạt tiêu chuẩn.

bang gia thep hinh u100 a chau xay dung 1

6.2. Lợi Ích của Quy Trình Gia Công

  • Độ chính xác cao: Gia công bằng laser hoặc plasma đảm bảo thép U100 phù hợp với bản vẽ thiết kế.
  • Tăng hiệu quả thi công: Thép được gia công sẵn giúp rút ngắn thời gian lắp ráp tại công trường.
  • Đảm bảo an toàn: Quy trình gia công chuyên nghiệp giảm nguy cơ lỗi kỹ thuật, tăng độ an toàn cho công trình.

6.3. Dịch Vụ Gia Công của Mạnh Tiến Phát

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ gia công thép U100 Á Châu ACS, bao gồm:

  • Cắt thép: Sử dụng máy cắt laser, plasma, hoặc cơ khí để cắt thép theo kích thước yêu cầu.
  • Hàn thép: Áp dụng công nghệ hàn TIG/MIG để tạo ra các cấu kiện phức tạp.
  • Xử lý bề mặt: Sơn chống rỉ, mạ kẽm, hoặc sơn chống cháy theo yêu cầu của khách hàng.
  • Kiểm tra chất lượng: Cung cấp báo cáo kiểm tra sau gia công, đảm bảo thép đạt tiêu chuẩn.

7. Vai Trò của Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường Bình Tân

Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình U100 Á Châu ACS hàng đầu tại Phường Bình Tân và khu vực Quận Bình Tân, với kho hàng chiến lược tại Lô số 8 KCN Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A.

7.1. Sản Phẩm và Dịch Vụ

  • Cung cấp thép chính hãng: Tất cả thép U100 đều đi kèm chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
  • Gia công theo yêu cầu: Cung cấp dịch vụ cắt, hàn, mạ kẽm, và sơn phủ với độ chính xác cao.
  • Vận chuyển tận nơi: Hệ thống xe tải hiện đại, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng trong nội thành TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
  • Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ sư hỗ trợ khách hàng chọn quy cách thép và phương án thi công phù hợp.

7.2. Cam Kết Chất Lượng

  • Sản phẩm chính hãng: Cam kết cung cấp thép U100 đạt tiêu chuẩn ASTM A36, JIS G3101, TCVN 7571:2006.
  • Giá cả cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, với các chương trình ưu đãi cho đơn hàng lớn.
  • Dịch vụ tận tâm: Hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn, báo giá, đến giao hàng và nghiệm thu.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »