Với các yêu cầu khắt khe về nguồn gốc xuất xứ và độ đồng đều của sản phẩm, thép hình U100 Á Châu ACS hoàn toàn đáp ứng nhờ hệ thống kiểm định chất lượng nghiêm ngặt tại nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm đều có chứng nhận CO – CQ, thông số kỹ thuật rõ ràng, và được khắc mã số nhận diện thương hiệu trực tiếp trên thân thép, giúp đảm bảo khả năng truy xuất nguồn gốc, phục vụ tốt cho các dự án đầu tư công, khu chế xuất, hay dự án vốn FDI có quy định kiểm định chặt chẽ.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Bình Hưng Hòa
Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Loại bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá/cây (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|
| U100 x 42 x 3.36 | 42.6 | 42.6 | Thép đen | 14,500 | 617,700 |
| U100 x 45 x 3.86 | 48.0 | 48.0 | Thép đen | 14,500 | 696,000 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Thép đen | 14,500 | 746,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Thép đen | 14,500 | 814,320 |
| U100 x 42 x 3.31 | 285.2 | 285.2 | Thép đen | 14,500 | 1,235,400 |
| U100 x 45 x 3.81 | 296.0 | 296.0 | Thép đen | 14,500 | 1,392,000 |
| U100 x 46 x 4.51 | 2103.0 | 2103.0 | Thép đen | 14,500 | 1,493,500 |
| U100 x 50 x 5.01 | 2112.32 | 2112.32 | Thép đen | 14,500 | 1,628,640 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,004,250 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,095,120 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,055,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,151,280 |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Quy Trình Mạ Kẽm Nhúng Nóng Thép Hình U100 Á Châu ACS
Tổng quan về mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm nhúng nóng là một trong những phương pháp bảo vệ thép hiệu quả nhất, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Đối với thép hình U100 Á Châu ACS, quy trình mạ kẽm nhúng nóng được thực hiện tại các nhà máy hiện đại, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A123 và ISO 1461. Tại Phường Bình Hưng Hòa, nơi có môi trường ẩm ướt và gần các khu công nghiệp, thép mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời và công nghiệp.
Các bước trong quy trình mạ kẽm nhúng nóng
Làm sạch bề mặt (Tẩy dầu mỡ và gỉ sét):
Thép hình U100 được ngâm trong dung dịch tẩy dầu mỡ, thường là dung dịch kiềm như Keboclean, trong khoảng 10-15 phút để loại bỏ dầu, bụi bẩn và các tạp chất hữu cơ. Sau đó, thép được xử lý bằng dung dịch axit sunfuric (H₂SO₄) 9-10% để loại bỏ gỉ sét và các oxit trên bề mặt. Quy trình này đảm bảo bề mặt thép sạch hoàn toàn, tạo điều kiện cho lớp kẽm bám chắc.
Rửa sạch và xử lý trợ dung:
Sau khi tẩy sạch, thép được rửa bằng nước để loại bỏ dư lượng axit. Tiếp theo, thép được ngâm trong dung dịch trợ dung, thường là amoni clorua (NH₄Cl), để ngăn ngừa oxi hóa trở lại và tăng cường khả năng bám dính của kẽm.
Nhúng kẽm nóng:
Thép hình U100 được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 445-465°C. Tại nhiệt độ này, kẽm phản ứng với sắt trên bề mặt thép, tạo thành các lớp hợp kim kẽm-sắt bền vững. Thời gian nhúng kéo dài từ 5-10 phút, tùy thuộc vào độ dày mong muốn của lớp mạ, thường đạt từ 50-100 micron.
Làm nguội và hoàn thiện:
Sau khi nhúng, thép được rút ra khỏi bể kẽm và làm nguội bằng nước hoặc khí lạnh. Kẽm thừa được loại bỏ bằng cách rung nhẹ hoặc gạt xỉ, đảm bảo bề mặt mịn và đồng đều. Sản phẩm cuối cùng có màu sáng bạc, đặc trưng của kẽm, với độ bóng cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Kiểm tra chất lượng:
Lớp mạ được kiểm tra độ dày bằng các thiết bị chuyên dụng như máy đo độ dày hoặc phương pháp hóa học. Tiêu chuẩn ASTM A123 yêu cầu lớp mạ đạt mật độ tối thiểu 1 oz/ft² để đảm bảo chất lượng. Sản phẩm cũng được kiểm tra độ bám dính và tính đồng nhất để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Lợi ích của mạ kẽm nhúng nóng
Tại Phường Bình Hưng Hòa, nơi có khí hậu nhiệt đới ẩm và gần các khu công nghiệp, mạ kẽm nhúng nóng giúp thép hình U100 Á Châu ACS chống lại sự ăn mòn do nước mưa, độ ẩm và hóa chất công nghiệp. Lớp mạ kẽm không chỉ bảo vệ bề mặt mà còn cung cấp khả năng bảo vệ cathode, làm chậm quá trình oxi hóa. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép mạ kẽm nhúng nóng với chứng nhận chất lượng, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn cho các công trình tại khu vực.
Ứng dụng thực tế tại Phường Bình Hưng Hòa
Trong một dự án nhà xưởng tại khu công nghiệp Lê Minh Xuân, thép hình U100 mạ kẽm nhúng nóng đã được sử dụng để làm khung kết cấu, đảm bảo độ bền trong môi trường ẩm ướt. Công ty Mạnh Tiến Phát đã hỗ trợ nhà thầu bằng cách cung cấp sản phẩm đúng tiến độ và tư vấn kỹ thuật về bảo trì lớp mạ kẽm.
Kết luận về quy trình mạ kẽm
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng cho thép hình U100 Á Châu ACS là một quy trình công nghệ cao, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo sản phẩm có độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Tại Phường Bình Hưng Hòa, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu của các công trình đòi hỏi chất lượng cao, với sự hỗ trợ phân phối từ Công ty Mạnh Tiến Phát.
Thành Phần Hóa Học Chính của Thép Hình U100 Á Châu ACS
Tổng quan về thành phần hóa học
Thép hình U100 Á Châu ACS được sản xuất từ mác thép SS400, tuân thủ tiêu chuẩn JIS G3101, hoặc ASTM A36, đảm bảo chất lượng phù hợp với các ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Thành phần hóa học của thép quyết định độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt quan trọng trong môi trường khắc nghiệt tại Phường Bình Hưng Hòa.
Thành phần hóa học chính
Dựa trên tiêu chuẩn JIS G3101 cho mác thép SS400, thành phần hóa học của thép hình U100 Á Châu ACS bao gồm:
Carbon (C): 0.12-0.20%
Carbon ảnh hưởng trực tiếp đến độ cứng và độ bền kéo của thép. Hàm lượng carbon thấp giúp thép U100 có độ dẻo cao, dễ gia công và hàn.
Mangan (Mn): 0.60-0.90%
Mangan tăng cường độ bền kéo và độ dai, giúp thép chịu được tải trọng lớn mà không bị nứt. Điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình tại Phường Bình Hưng Hòa, nơi thép phải chịu rung động từ máy móc công nghiệp.
Silic (Si): ≤ 0.30%
Silic cải thiện độ bền và khả năng chịu nhiệt, giúp thép U100 duy trì hiệu suất trong môi trường nhiệt độ cao, như các nhà xưởng sản xuất.
Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
Hàm lượng lưu huỳnh thấp giảm nguy cơ giòn gãy, đảm bảo thép có độ bền lâu dài.
Photpho (P): ≤ 0.04%
Photpho được kiểm soát ở mức thấp để tăng cường độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.
Sắt (Fe): Phần còn lại
Sắt là thành phần chính, tạo nên cấu trúc nền của thép, kết hợp với các nguyên tố khác để đạt hiệu suất tối ưu.
Kiểm soát chất lượng thành phần hóa học
Trước khi sản xuất, phôi thép được kiểm tra thành phần hóa học bằng máy quang phổ để đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn. Công ty Á Châu ACS sử dụng công nghệ hiện đại để phân tích và điều chỉnh tỷ lệ các nguyên tố, đảm bảo sản phẩm đồng nhất và chất lượng cao. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp chứng chỉ CO/CQ (Certificate of Origin/ Certificate of Quality) từ nhà sản xuất, giúp khách hàng tại Phường Bình Hưng Hòa xác minh chất lượng thép.
Ứng dụng thực tế của thành phần hóa học
Thành phần hóa học của thép hình U100 Á Châu ACS giúp sản phẩm phù hợp với các công trình đòi hỏi độ bền và khả năng chịu lực cao. Ví dụ, trong một dự án cầu vượt tại Bình Hưng Hòa, thép U100 với hàm lượng carbon thấp đã được sử dụng để chế tạo các thanh chống, đảm bảo độ dẻo và dễ hàn.
Kết luận về thành phần hóa học
Thành phần hóa học của thép hình U100 Á Châu ACS, với mác thép SS400, được tối ưu hóa để đảm bảo độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Sản phẩm này đáp ứng nhu cầu của các công trình tại Phường Bình Hưng Hòa, với sự hỗ trợ từ Công ty Mạnh Tiến Phát trong việc cung cấp thông tin và chứng nhận chất lượng.
Thép Hình U100 Á Châu ACS Có Thể Sử Dụng Cùng Với Các Loại Thép Hình Khác Không?
Tính tương thích của thép hình U100
Thép hình U100 Á Châu ACS có thiết kế mặt cắt chữ U, với kích thước chuẩn 100x45mm, phù hợp để kết hợp với các loại thép hình khác như thép hình I, H, V, hoặc thép tấm trong các kết cấu xây dựng và công nghiệp. Tính tương thích này được đảm bảo nhờ đặc tính cơ học và khả năng gia công của thép U100.
Kết hợp với các loại thép hình khác
Thép hình I và H:
Thép hình U100 thường được sử dụng cùng thép hình I hoặc H trong các khung kết cấu nhà xưởng và cầu đường. Ví dụ, trong một nhà máy tại Phường Bình Hưng Hòa, thép U100 được dùng làm thanh chống ngang, trong khi thép hình I làm cột chính, tạo nên hệ thống khung vững chắc.
Thép hình V và góc:
Thép hình V hoặc thép góc được kết hợp với thép U100 để tạo các liên kết góc hoặc khung phụ. Điều này phổ biến trong các công trình nhà tiền chế, nơi thép U100 làm dầm ngang và thép V làm thanh giằng.
Thép tấm và thép ống:
Thép hình U100 có thể được hàn với thép tấm để tạo mặt sàn hoặc kết hợp với thép ống trong các cấu kiện máy móc. Tại Phường Bình Hưng Hòa, các nhà thầu thường sử dụng thép U100 và thép tấm để chế tạo khung sườn xe tải.
Phương pháp kết nối
Thép hình U100 Á Châu ACS dễ dàng được kết nối với các loại thép khác thông qua các phương pháp:
- Hàn: Thép U100 có khả năng hàn tốt nhờ hàm lượng carbon thấp, phù hợp với hàn TIG, MIG hoặc hàn điện.
- Bu lông và đinh tán: Các lỗ khoan trên thép U100 cho phép sử dụng bu lông hoặc đinh tán để kết nối với thép hình khác, đảm bảo độ bền và linh hoạt.
- Kẹp liên kết: Trong các công trình tạm thời, kẹp liên kết được sử dụng để gắn thép U100 với thép hình H hoặc I mà không cần hàn.
Ứng dụng thực tế tại Phường Bình Hưng Hòa
Trong một dự án kho bãi tại khu công nghiệp Lê Minh Xuân, thép hình U100 Á Châu ACS được kết hợp với thép hình H và thép tấm để tạo khung kết cấu và mặt sàn. Sự kết hợp này giúp giảm chi phí và tăng tốc độ thi công. Công ty Mạnh Tiến Phát đã hỗ trợ nhà thầu bằng cách cung cấp các loại thép hình bổ sung và tư vấn kỹ thuật kết nối.
Kết luận về tính tương thích
Thép hình U-designed U100 Á Châu ACS có thể dễ dàng kết hợp với các loại thép hình khác như I, H, V, hoặc thép tấm, nhờ thiết kế linh hoạt và khả năng gia công tốt. Sự hỗ trợ từ Công ty Mạnh Tiến Phát giúp các nhà thầu tại Phường Bình Hưng Hòa tối ưu hóa việc sử dụng thép trong các công trình phức tạp.
Phương Pháp Mạ Màu Thép Hình U100 Á Châu ACS Là Gì?
Tổng quan về mạ màu
Mạ màu là một phương pháp phủ bề mặt thép bằng lớp sơn hoặc chất phủ có màu sắc, không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn cung cấp thêm lớp bảo vệ chống ăn mòn. Đối với thép hình U100 Á Châu ACS, mạ màu được áp dụng để đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ trong các công trình dân dụng và công nghiệp tại Phường Bình Hưng Hòa.
Các phương pháp mạ màu chính
Sơn phủ epoxy:
Sơn epoxy tạo lớp phủ bền, chống nước và hóa chất, thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp. Màu sắc phổ biến bao gồm xám, xanh và đỏ. Tại Phường Bình Hưng Hòa, thép U100 phủ epoxy được dùng trong các nhà xưởng để tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt.
Sơn polyurethane:
Sơn polyurethane mang lại bề mặt bóng, chống tia UV và bền màu trong điều kiện ngoài trời. Phương pháp này phù hợp cho các công trình như cầu vượt hoặc khung nhà tiền chế tại Bình Hưng Hòa.
Sơn tĩnh điện (Powder coating):
Sơn tĩnh điện sử dụng bột sơn khô, được phun lên bề mặt thép và nung nóng để tạo lớp phủ đồng đều.
Phương pháp này cho phép lựa chọn nhiều màu sắc và có độ bám dính cao, phù hợp cho các ứng dụng trang trí nội thất.
Phủ composite:
Lớp phủ composite, kết hợp polymer và các chất phụ gia, được sử dụng để tạo màu sắc độc đáo và tăng cường chống ăn mòn. Phương pháp này ít phổ biến hơn nhưng hiệu quả trong môi trường hóa chất mạnh.
Quy trình mạ màu
- Chuẩn bị bề mặt: Thép U100 được làm sạch bằng tẩy dầu mỡ và phun cát để tăng độ bám dính của lớp sơn.
- Phủ lớp nền: Một lớp sơn lót chống gỉ được áp dụng để bảo vệ thép trước khi sơn màu.
- Sơn màu: Tùy thuộc vào phương pháp, sơn được phun bằng súng sơn tĩnh điện hoặc ngâm trong dung dịch sơn.
- Sấy khô: Thép được sấy ở nhiệt độ cao để lớp sơn bám chắc và đạt độ bền tối ưu.
Ứng dụng thực tế tại Phường Bình Hưng Hòa
Trong một dự án trung tâm thương mại tại Phường Bình Hưng Hòa, thép hình U100 Á Châu ACS được phủ sơn epoxy màu xanh để làm khung cột, vừa đảm bảo thẩm mỹ vừa chống ăn mòn. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ mạ màu theo yêu cầu, giúp khách hàng tùy chỉnh sản phẩm theo thiết kế công trình.
Kết luận về mạ màu
Phương pháp mạ màu cho thép hình U100 Á Châu ACS bao gồm sơn epoxy, polyurethane, sơn tĩnh điện và phủ composite, mang lại cả giá trị thẩm mỹ và bảo vệ. Công ty Mạnh Tiến Phát hỗ trợ khách hàng tại Phường Bình Hưng Hòa trong việc lựa chọn phương pháp phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
Kiểm Tra Thông Số và Nhãn Mác của Thép Hình U100 Á Châu ACS
Tầm quan trọng của kiểm tra thông số và nhãn mác
Kiểm tra thông số và nhãn mác của thép hình U100 Á Châu ACS là bước quan trọng để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc sản phẩm, đặc biệt trong các công trình tại Phường Bình Hưng Hòa. Nhãn mác cung cấp thông tin về mác thép, kích thước, tiêu chuẩn và xuất xứ, giúp nhà thầu xác minh sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Các thông số cần kiểm tra
Kích thước:
Thép hình U100 có chiều cao 100mm, chiều rộng cánh 45mm, độ dày từ 3.0-5.5mm, và chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m. Sử dụng thước kẹp hoặc máy đo laser để kiểm tra độ chính xác.
Độ dày lớp mạ kẽm:
Đối với thép mạ kẽm nhúng nóng, độ dày lớp mạ phải đạt từ 50-100 micron, được kiểm tra bằng máy đo độ dày hoặc phương pháp hóa học theo tiêu chuẩn ASTM A123.
Độ bền và cơ tính:
Thép U100 Á Châu ACS có độ bền kéo 400-510 MPa và độ giãn dài tối thiểu 17%. Các bài kiểm tra kéo tại phòng thí nghiệm có thể xác minh các thông số này.
Kiểm tra nhãn mác
Nhãn mác của thép hình U100 Á Châu ACS thường được gắn trên bó thép hoặc in trực tiếp trên sản phẩm, bao gồm:
- Tên nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thép Á Châu (ACS).
- Mác thép: SS400 hoặc ASTM A36.
- Kích thước: U100x45x3.0-5.5mm.
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, ASTM A36, hoặc EN 10025.
- Mã lô hàng: Cho phép truy xuất nguồn gốc sản xuất.
- Chứng nhận CO/CQ: Được cung cấp bởi Công ty Mạnh Tiến Phát, xác nhận nguồn gốc và chất lượng.
Phương pháp kiểm tra
Quan sát bằng mắt thường:
Kiểm tra nhãn mác xem có rõ ràng, không bị mờ hoặc giả mạo. Bề mặt thép phải nhẵn, không có vết rỗ hoặc gỉ sét.
Sử dụng thiết bị chuyên dụng:
Máy đo độ dày lớp mạ, thước kẹp và máy quang phổ được sử dụng để kiểm tra kích thước, lớp mạ và thành phần hóa học.
Xác minh chứng nhận:
Yêu cầu Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp chứng chỉ CO/CQ để xác minh nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
Ứng dụng thực tế tại Phường Bình Hưng Hòa
Trong một dự án nhà xưởng tại khu công nghiệp Tân Tạo, nhà thầu đã sử dụng máy đo độ dày để kiểm tra lớp mạ kẽm của thép U100, đảm bảo đạt tiêu chuẩn ASTM A123. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ nhãn mác và chứng nhận, giúp nhà thầu yên tâm về chất lượng.
Kết luận về kiểm tra thông số
Kiểm tra thông số và nhãn mác của thép hình U100 Á Châu ACS là bước quan trọng để đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình tại Phường Bình Hưng Hòa. Với sự hỗ trợ từ Công ty Mạnh Tiến Phát, khách hàng có thể dễ dàng xác minh sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
Thép hình U100 Á Châu ACS là một sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của các công trình tại Phường Bình Hưng Hòa nhờ quy trình mạ kẽm nhúng nóng tiên tiến, thành phần hóa học tối ưu, khả năng kết hợp với các loại thép hình khác, phương pháp mạ màu đa dạng và kiểm tra thông số chặt chẽ. Công ty Mạnh Tiến Phát, với vai trò nhà phân phối uy tín, không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn mang đến dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật, giúp khách hàng tối ưu hóa giá trị đầu tư. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy liên hệ với Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ tốt nhất.







