Thép hình U100 Á Châu ACS là một trong những loại thép kết cấu được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và cơ khí tại Việt Nam nhờ vào đặc tính kỹ thuật vượt trội, khả năng chịu tải cao, và tính linh hoạt. Tại Phường An Phú Đông, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh – khu vực đang phát triển mạnh mẽ với các dự án nhà xưởng, nhà ở, và cơ sở hạ tầng – thép hình U100 Á Châu ACS đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và kỹ sư.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường An Phú Đông
Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Loại bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá/cây (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|
| U100 x 42 x 3.36 | 42.6 | 42.6 | Thép đen | 14,500 | 617,700 |
| U100 x 45 x 3.86 | 48.0 | 48.0 | Thép đen | 14,500 | 696,000 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Thép đen | 14,500 | 746,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Thép đen | 14,500 | 814,320 |
| U100 x 42 x 3.31 | 285.2 | 285.2 | Thép đen | 14,500 | 1,235,400 |
| U100 x 45 x 3.81 | 296.0 | 296.0 | Thép đen | 14,500 | 1,392,000 |
| U100 x 46 x 4.51 | 2103.0 | 2103.0 | Thép đen | 14,500 | 1,493,500 |
| U100 x 50 x 5.01 | 2112.32 | 2112.32 | Thép đen | 14,500 | 1,628,640 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,004,250 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,095,120 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,055,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,151,280 |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
1. Tổng Quan về Thép Hình U100 Á Châu ACS
Thép hình U100 Á Châu ACS là loại thép kết cấu có mặt cắt ngang hình chữ U, với chiều cao thân (bụng) là 100mm, được sản xuất bởi Công ty Thép Á Châu (ACS) theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3101, và TCVN 7571:2006. Sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền, khả năng chịu lực, và độ ổn định trong các công trình xây dựng và cơ khí chế tạo. Với thiết kế hình chữ U, thép U100 có hai cánh song song kết nối với phần thân thẳng đứng, mang lại cấu trúc chắc chắn và khả năng phân bổ lực hiệu quả.
Đặc Điểm Nổi Bật của Thép Hình U100 Á Châu ACS
- Thiết kế hình chữ U: Cung cấp khả năng chịu lực ngang, dọc, và chống uốn/vặn xoắn vượt trội.
- Mác thép chất lượng: Sử dụng mác thép SS400, Q235B, hoặc CT3, đảm bảo độ bền kéo từ 400-510 MPa và độ dẻo dai cao.
- Kích thước tiêu chuẩn: Chiều cao thân 100mm, chiều rộng cánh từ 42-50mm, độ dày từ 3.8-5.8mm, chiều dài cây thép 6m hoặc 12m.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhà xưởng, cầu đường, khung máy móc, và các công trình nông nghiệp.
- Khả năng chống ăn mòn: Có thể được mạ kẽm hoặc sơn phủ để tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
Vai Trò tại Phường An Phú Đông
Phường An Phú Đông, thuộc Quận 12, là khu vực có sự phát triển nhanh chóng về đô thị hóa và công nghiệp, với nhiều nhà xưởng, kho bãi, và công trình dân dụng. Với đặc điểm khí hậu nóng ẩm và gần sông Vàm Thuật, thép hình U100 Á Châu ACS được ưa chuộng nhờ khả năng chịu tải cao và khả năng chống ăn mòn khi được xử lý bề mặt phù hợp. Công ty Mạnh Tiến Phát, với kho hàng tại Quận 12 và mạng lưới phân phối rộng khắp, cung cấp thép U100 chất lượng cao cùng dịch vụ vận chuyển và gia công chuyên nghiệp, đáp ứng nhu cầu của các nhà thầu tại khu vực này.
2. Khả Năng Chịu Tải của Thép Hình U100 Á Châu ACS So Với Các Loại Thép Khác
Thép hình U100 Á Châu ACS có khả năng chịu tải vượt trội so với nhiều loại thép hình khác, như thép hình I, H, hoặc C, nhờ vào thiết kế chữ U và chất liệu thép chất lượng cao. Dưới đây là so sánh chi tiết để làm rõ khả năng chịu tải của thép U100 so với các loại thép khác, giúp các nhà thầu tại Phường An Phú Đông đưa ra lựa chọn phù hợp.
2.1. So Sánh với Thép Hình I
Thép hình I:
- Đặc điểm: Có mặt cắt ngang hình chữ I, với hai cánh rộng và phần thân mỏng, mang lại mô-men quán tính cao.
- Khả năng chịu tải: Thép hình I có khả năng chịu lực uốn và nén dọc trục tốt hơn U100, phù hợp cho các dầm chính trong công trình lớn, như cầu hoặc tòa nhà cao tầng.
- Hạn chế: Ít linh hoạt hơn U100 trong các ứng dụng yêu cầu phân bổ lực ngang hoặc gia công phức tạp.
Thép U100 Á Châu ACS:
- Ưu điểm: Phân bổ lực ngang và dọc tốt, dễ gia công (cắt, hàn), và phù hợp với các công trình vừa và nhỏ tại Phường An Phú Đông.
- Ứng dụng: Thích hợp cho khung nhà xưởng, lan can cầu, hoặc khung máy móc, nơi cần khả năng chịu lực đa hướng.
Kết luận: Thép U100 có khả năng chịu tải kém hơn thép I trong các ứng dụng chịu lực uốn lớn, nhưng vượt trội về tính linh hoạt và khả năng phân bổ lực ngang, phù hợp với các công trình tại Phường An Phú Đông.
2.2. So Sánh với Thép Hình H
Thép hình H:
- Đặc điểm: Có mặt cắt ngang hình chữ H, với cánh và thân có kích thước tương đương, mang lại độ cứng cao.
- Khả năng chịu tải: Thép H có khả năng chịu tải trọng lớn hơn U100, đặc biệt trong các công trình yêu cầu độ bền cao, như cột nhà cao tầng hoặc dầm cầu.
- Hạn chế: Trọng lượng lớn và chi phí cao hơn, khó gia công hơn U100.
Thép U100 Á Châu ACS:
- Ưu điểm: Trọng lượng nhẹ hơn, chi phí thấp hơn, và dễ dàng cắt/hàn để thích nghi với các thiết kế phức tạp.
- Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình vừa và nhỏ, như nhà xưởng hoặc khung máy móc tại Phường An Phú Đông.
Kết luận: Thép H vượt trội hơn U100 trong các công trình lớn, nhưng U100 là lựa chọn kinh tế hơn cho các dự án yêu cầu tính linh hoạt và chi phí thấp.
2.3. So Sánh với Thép Hình C
- Thép hình C:
- Đặc điểm: Tương tự thép U, nhưng chỉ có một cánh chịu lực, dẫn đến khả năng chịu tải thấp hơn.
- Khả năng chịu tải: Thép C phù hợp cho các cấu kiện phụ, như thanh giằng hoặc khung nhẹ, nhưng không chịu được tải trọng lớn như U100.
- Hạn chế: Dễ bị biến dạng khi chịu lực uốn hoặc vặn xoắn.
- Thép U100 Á Châu ACS:
- Ưu điểm: Hai cánh song song giúp phân bổ lực tốt hơn, chịu tải trọng lớn hơn, và phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Ứng dụng: Dùng trong khung nhà xưởng, dầm cầu, hoặc các cấu kiện chịu lực chính.
Kết luận: Thép U100 có khả năng chịu tải vượt trội so với thép C, đặc biệt trong các công trình yêu cầu phân bổ lực đa hướng tại Phường An Phú Đông.
2.4. Thông Số Kỹ Thuật về Khả Năng Chịu Tải
- Độ bền kéo: 400-510 MPa, tương đương khả năng chịu lực kéo từ 40-51 tấn/m².
- Giới hạn chảy: 235-245 MPa, cho phép thép chịu tải trọng lớn mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
- Mô-men quán tính: Cao hơn thép C và một số loại thép U nhỏ hơn (như U80), giúp U100 chịu lực uốn tốt hơn.
- Tải trọng tối đa: Tùy thuộc vào thiết kế công trình, U100 có thể chịu tải từ vài tấn đến hàng chục tấn, phù hợp cho nhà xưởng, cầu đường, hoặc khung máy móc.
2.5. Ứng Dụng tại Phường An Phú Đông
Thép U100 Á Châu ACS được sử dụng rộng rãi trong các công trình tại Phường An Phú Đông, bao gồm:
- Nhà xưởng công nghiệp: Làm khung kết cấu chính, chịu tải trọng từ mái nhà, máy móc, hoặc thiết bị nặng.
- Cầu đường: Sử dụng trong lan can, khung đỡ, hoặc dầm chịu lực.
- Cơ khí chế tạo: Làm khung máy móc, xe tải, hoặc các thiết bị vận tải.
- Công trình dân dụng: Dùng trong dầm sàn, khung cầu thang, hoặc các cấu kiện trang trí.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 với các thông số kỹ thuật rõ ràng, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu chịu tải của công trình.
3. Các Biện Pháp Bảo Quản để Tránh Ăn Mòn cho Thép Hình U100 Á Châu ACS
Ăn mòn là một trong những vấn đề lớn đối với thép kết cấu, đặc biệt tại Phường An Phú Đông, nơi có khí hậu nóng ẩm và gần sông Vàm Thuật, tạo điều kiện cho rỉ sét phát triển. Việc áp dụng các biện pháp bảo quản phù hợp giúp kéo dài tuổi thọ và duy trì chất lượng của thép hình U100 Á Châu ACS.
3.1. Các Biện Pháp Bảo Quản
Sơn phủ chống rỉ:
Loại sơn: Sơn lót epoxy, sơn alkyd, hoặc sơn polyurethane.
Quy trình:
- Làm sạch bề mặt thép bằng phun cát hoặc dung môi để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, và rỉ sét.
- Phủ lớp sơn lót chống rỉ (độ dày 50-80 micromet) để bảo vệ bề mặt.
- Phủ lớp sơn màu hoặc sơn bảo vệ (độ dày 100-150 micromet) để tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
Lợi ích: Ngăn ngừa rỉ sét, bảo vệ thép khỏi độ ẩm và hóa chất, đặc biệt trong môi trường gần sông.
Mạ kẽm:
Loại mạ: Mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.
Quy trình:
- Làm sạch bề mặt thép để đảm bảo độ bám dính của lớp kẽm.
- Nhúng thép vào bể kẽm nóng (450-460°C) hoặc sử dụng phương pháp điện phân để phủ lớp kẽm (độ dày 50-100 micromet).
Lợi ích: Tăng khả năng chống ăn mòn lên đến 10-20 năm trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Lưu trữ đúng cách:
- Điều kiện bảo quản: Lưu trữ thép ở nơi khô ráo, thoáng khí, tránh tiếp xúc trực tiếp với đất hoặc nước.
- Bệ kê: Sử dụng bệ gỗ hoặc bục xi măng để kê thép, ngăn ngừa rỉ sét do tiếp xúc với mặt đất ẩm.
- Che phủ: Dùng bạt chống thấm để che phủ thép khi lưu trữ ngoài trời, đặc biệt trong mùa mưa tại Phường An Phú Đông.
Kiểm tra định kỳ:
- Kiểm tra bề mặt: Kiểm tra thép trước khi sử dụng để phát hiện sớm các dấu hiệu rỉ sét hoặc hư hỏng.
- Bảo trì: Sơn lại hoặc mạ kẽm bổ sung nếu lớp phủ bị bong tróc hoặc hư hỏng
3.2. Lợi Ích của Các Biện Pháp Bảo Quản
- Kéo dài tuổi thọ: Các biện pháp như sơn phủ hoặc mạ kẽm giúp thép U100 duy trì độ bền trong môi trường ẩm ướt.
- Giảm chi phí bảo trì: Ngăn ngừa ăn mòn giúp giảm chi phí sửa chữa hoặc thay thế thép.
- Tăng tính thẩm mỹ: Lớp sơn phủ mang lại vẻ ngoài đẹp mắt, phù hợp với các công trình dân dụng hoặc trang trí.
3.3. Lưu Ý tại Phường An Phú Đông
- Môi trường gần sông: Gần sông Vàm Thuật, độ ẩm cao và nguy cơ ăn mòn lớn, nên ưu tiên mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn epoxy.
- Mùa mưa: Từ tháng 5-11, cần che phủ thép cẩn thận khi lưu trữ hoặc vận chuyển.
- Công trình ngoài trời: Sử dụng lớp phủ bảo vệ dày hơn (150-200 micromet) để tăng khả năng chống ăn mòn.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ sơn phủ và mạ kẽm cho thép U100 Á Châu ACS, sử dụng các sản phẩm chất lượng cao từ Jotun, Nippon, hoặc Dulux, đảm bảo bảo vệ thép trong môi trường khắc nghiệt tại Phường An Phú Đông.
4. Tuổi Thọ Dự Kiến của Thép Hình U100 Á Châu ACS trong Môi Trường Sử Dụng Bình Thường
Tuổi thọ của thép hình U100 Á Châu ACS phụ thuộc vào điều kiện môi trường, biện pháp bảo quản, và cách sử dụng trong công trình. Trong môi trường sử dụng bình thường, thép U100 có thể duy trì hiệu suất trong thời gian dài nếu được bảo quản và sử dụng đúng cách.
4.1. Định Nghĩa Môi Trường Sử Dụng Bình Thường
- Nhiệt độ và độ ẩm: Nhiệt độ trung bình 25-35°C, độ ẩm 60-80%, không tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc hóa chất mạnh.
- Vị trí sử dụng: Trong nhà (nhà xưởng, kho bãi) hoặc ngoài trời với lớp phủ bảo vệ.
- Tải trọng: Tải trọng tĩnh hoặc động trong phạm vi thiết kế, không vượt quá khả năng chịu tải của thép.
4.2. Tuổi Thọ Dự Kiến
- Thép không phủ bảo vệ: Trong môi trường bình thường, thép U100 không mạ kẽm hoặc sơn phủ có tuổi thọ khoảng 5-10 năm, tùy thuộc vào mức độ tiếp xúc với độ ẩm. Tại Phường An Phú Đông, gần sông Vàm Thuật, tuổi thọ có thể giảm nếu không có biện pháp bảo vệ.
- Thép sơn phủ chống rỉ: Với lớp sơn epoxy hoặc alkyd (độ dày 100-150 micromet), tuổi thọ có thể đạt 10-15 năm trong điều kiện bình thường.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng: Với lớp kẽm dày 50-100 micromet, tuổi thọ có thể lên đến 20-30 năm, ngay cả trong môi trường ẩm ướt như Phường An Phú Đông.
- Thép mạ kẽm và sơn phủ kết hợp: Kết hợp mạ kẽm và sơn phủ có thể kéo dài tuổi thọ lên đến 30-50 năm, tùy thuộc vào chất lượng lớp phủ và điều kiện bảo trì.
4.3. Yếu Tố Ảnh Hưởng đến Tuổi Thọ
- Môi trường: Độ ẩm cao, gần sông, hoặc tiếp xúc với hóa chất làm giảm tuổi thọ nếu không có lớp phủ bảo vệ.
- Biện pháp bảo quản: Sơn phủ, mạ kẽm, và lưu trữ đúng cách giúp tăng tuổi thọ.
- Tải trọng và sử dụng: Sử dụng đúng tải trọng thiết kế và bảo trì định kỳ giúp duy trì độ bền của thép.
- Chất lượng sản xuất: Thép U100 Á Châu ACS được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, với cấu trúc vi mô đồng đều, góp phần kéo dài tuổi thọ.
4.4. Lợi Ích của Tuổi Thọ Dài
- Giảm chi phí bảo trì: Tuổi thọ dài giúp giảm chi phí sửa chữa hoặc thay thế thép.
- Đảm bảo an toàn: Thép bền lâu giúp duy trì độ an toàn của công trình.
- Tăng giá trị công trình: Công trình sử dụng thép có tuổi thọ cao được đánh giá cao về chất lượng và độ bền.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 kèm các dịch vụ sơn phủ và mạ kẽm, giúp tối ưu hóa tuổi thọ của sản phẩm trong các công trình tại Phường An Phú Đông.
5. Khi Nào Nên Ứng Dụng Thép Hình U100 Á Châu ACS?
Thép hình U100 Á Châu ACS là lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình nhờ vào khả năng chịu tải, tính linh hoạt, và chi phí hợp lý. Dưới đây là các trường hợp nên sử dụng thép U100 tại Phường An Phú Đông.
5.1. Các Trường Hợp Nên Ứng Dụng
Nhà xưởng công nghiệp:
- Lý do: Thép U100 có khả năng chịu tải cao, phù hợp làm khung kết cấu chính, dầm ngang, hoặc cột chịu lực trong nhà xưởng.
- Ví dụ: Nhà xưởng trong các khu công nghiệp gần Phường An Phú Đông, như KCN Tân Tạo hoặc KCN Vĩnh Lộc.
Cầu đường:
- Lý do: Thiết kế chữ U giúp phân bổ lực ngang và dọc hiệu quả, phù hợp cho lan can, khung đỡ, hoặc dầm chịu lực.
- Ví dụ: Cầu vượt hoặc cầu nhỏ trong khu vực Quận 12.
Cơ khí chế tạo:
- Lý do: Thép U100 dễ gia công (cắt, hàn), phù hợp làm khung máy móc, xe tải, hoặc các thiết bị vận tải.
- Ví dụ: Khung xe tải hoặc máy móc công nghiệp trong các xưởng cơ khí tại Phường An Phú Đông.
Công trình dân dụng:
- Lý do: Kích thước nhỏ gọn và khả năng chịu tải tốt giúp thép U100 phù hợp cho dầm sàn, khung cầu thang, hoặc lan can.
- Ví dụ: Nhà ở, biệt thự, hoặc các công trình trang trí tại khu dân cư An Phú Đông.
Công trình nông nghiệp:
- Lý do: Thép U100 có thể được mạ kẽm hoặc sơn phủ để chống ăn mòn, phù hợp cho khung nhà kính hoặc kho chứa nông sản.
- Ví dụ: Nhà kính trồng rau sạch hoặc kho nông sản tại khu vực ngoại ô Phường An Phú Đông.
5.2. Khi Không Nên Sử Dụng Thép U100
- Công trình siêu lớn: Đối với các công trình yêu cầu tải trọng cực lớn, như tòa nhà cao tầng hoặc cầu lớn, nên sử dụng thép hình H hoặc I có khả năng chịu tải cao hơn.
- Môi trường khắc nghiệt mà không có bảo vệ: Nếu không có lớp phủ bảo vệ, thép U100 có thể bị ăn mòn nhanh trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
5.3. Lợi Ích của Việc Ứng Dụng Đúng Trường Hợp
- Tối ưu hóa chi phí: Sử dụng thép U100 trong các công trình phù hợp giúp giảm chi phí so với thép hình H hoặc I.
- Đảm bảo an toàn: Chọn đúng ứng dụng giúp thép phát huy tối đa khả năng chịu tải, đảm bảo độ an toàn của công trình.
- Tăng hiệu quả thi công: Thép U100 dễ gia công và lắp ráp, giúp rút ngắn thời gian thi công.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí để giúp khách hàng tại Phường An Phú Đông lựa chọn ứng dụng phù hợp cho thép U100, đảm bảo hiệu quả và an toàn.
6. Vai Trò của Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường An Phú Đông
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình U100 Á Châu ACS hàng đầu tại Phường An Phú Đông và khu vực Quận 12, với kho hàng chiến lược tại Quận 12 và mạng lưới phân phối rộng khắp.
6.1. Sản Phẩm và Dịch Vụ
- Cung cấp thép chính hãng: Tất cả thép U100 đều đi kèm chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
- Gia công theo yêu cầu: Cung cấp dịch vụ cắt, hàn, mạ kẽm, và sơn phủ với độ chính xác cao.
- Vận chuyển tận nơi: Hệ thống xe tải hiện đại, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng trong nội thành TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
- Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ sư hỗ trợ khách hàng chọn quy cách thép và phương án thi công phù hợp.
6.2. Cam Kết Chất Lượng
- Sản phẩm chính hãng: Cam kết cung cấp thép U100 đạt tiêu chuẩn ASTM A36, JIS G3101, TCVN 7571:2006.
- Giá cả cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, với các chương trình ưu đãi cho đơn hàng lớn.
- Dịch vụ tận tâm: Hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn, báo giá, đến giao hàng và nghiệm thu.







