Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Đồng Nai

bang gia sat u100 a chau xay dung

Thép hình U100 Á Châu ACS là một trong những vật liệu xây dựng hàng đầu tại Việt Nam, đặc biệt tại Đồng Nai – trung tâm công nghiệp phía Nam với nhiều khu công nghiệp lớn như Long Thành, Biên Hòa và Nhơn Trạch. Sản phẩm này, do Công ty Cổ Phần Thép Á Châu (ACS) sản xuất, nổi bật với chất lượng vượt trội, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3101 và TCVN 7571-2006. Công ty Mạnh Tiến Phát, với vai trò là nhà phân phối uy tín tại Đồng Nai, đã mang lại giải pháp vật liệu đáng tin cậy, hỗ trợ các dự án từ xây dựng nhà xưởng đến cơ sở hạ tầng.

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Đồng Nai

Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.

Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.

Quy cách (mm)Chiều dài (m)Trọng lượng (kg/cây)Loại bề mặtĐơn giá (VNĐ/kg)Giá/cây (VNĐ)
U100 x 42 x 3.3642.642.6Thép đen14,500617,700
U100 x 45 x 3.8648.048.0Thép đen14,500696,000
U100 x 46 x 4.5651.551.5Thép đen14,500746,750
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Thép đen14,500814,320
U100 x 42 x 3.31285.2285.2Thép đen14,5001,235,400
U100 x 45 x 3.81296.0296.0Thép đen14,5001,392,000
U100 x 46 x 4.512103.02103.0Thép đen14,5001,493,500
U100 x 50 x 5.012112.322112.32Thép đen14,5001,628,640
U100 x 46 x 4.5651.551.5Mạ kẽm điện phân19,5001,004,250
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Mạ kẽm điện phân19,5001,095,120
U100 x 46 x 4.5651.551.5Mạ kẽm nhúng nóng20,5001,055,750
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Mạ kẽm nhúng nóng20,5001,151,280

Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cáchXuất xứBaremGiá thép hình U
(Kg/m)KgCây 6m
Thép U80*40*4 – 4.5lyVN30.5016,852514,000
Thép U100*45*3.5 – 4lyVN31.5 – 32.5 544,000
Thép U100*45*4lyVN35.0019,114669,000
Thép U100*45*5lyVN45.0017,311779,000
Thép U100*45*5.5lyVN52 – 56 923,500
Thép U120*50*4lyVN41 – 42 710,000
Thép U120*50*5 – 5.5lyVN54 – 55 930,000
Thép U120*65*5.2lyVN70.2016,6951,172,000
Thép U120*65*6lyVN80.4016,7001,342,680
Thép U140*60*4lyVN54.0016,422886,800
Thép U140*60*5lyVN64 – 65 1,103,000
Thép U150*75*6.5lyVN111.616,4001,830,240
Thép U160*56*5 – 5.2lyVN71.5 – 72.5 1,253,000
Thép U160*60*5.5lyVN81 – 82 1,402,000
Thép U180*64*5.3lyNK80.0019,6881,575,000
Thép U180*68*6.8lyNK112.0017,5001,960,000
Thép U200*65*5.4lyNK102.0017,5001,785,000
Thép U200*73*8.5lyNK141.0017,5002,467,500
Thép U200*75*9lyNK154.8017,5002,709,000
Thép U250*76*6.5lyNK143.4018,6002,667,240
Thép U250*80*9lyNK188.4018,6003,504,240
Thép U300*85*7lyNK186.0019,5003,627,000
Thép U300*87*9.5lyNK235.2019,4984,586,000

1. Ưu Điểm Chính và Phụ của Thép Hình U100 Á Châu ACS

Thép hình U100 Á Châu ACS được đánh giá cao nhờ những ưu điểm nổi bật, phù hợp với nhu cầu xây dựng và cơ khí tại Đồng Nai – nơi có khí hậu nóng ẩm và yêu cầu kỹ thuật cao.

thep u chinh hang

1.1. Ưu Điểm Chính

  • Khả năng chịu lực vượt trội: Với mác thép SS400 hoặc Q235B, thép U100 có độ bền kéo từ 400-510 MPa, lý tưởng cho các cấu kiện chịu tải trọng lớn như dầm, cột trong nhà xưởng tại khu công nghiệp Long Thành. Thiết kế mặt cắt chữ U giúp phân bố lực đều, chống uốn và xoắn hiệu quả.
  • Tính linh hoạt trong gia công: Thép U100 dễ dàng cắt, hàn, khoan hoặc uốn mà không làm giảm chất lượng. Điều này đặc biệt quan trọng trong các dự án tại Đồng Nai, nơi cần gia công nhanh để đáp ứng tiến độ thi công gấp rút.
  • Độ bền lâu dài: Tuổi thọ trung bình từ 20-50 năm, tùy thuộc vào điều kiện môi trường và lớp phủ bề mặt. Điều này giảm chi phí bảo trì cho các công trình như cầu đường ở Biên Hòa.
  • Giá thành hợp lý: So với thép nhập khẩu từ Nhật Bản hoặc Hàn Quốc, ACS cung cấp chất lượng tương đương nhưng giá cạnh tranh hơn, phù hợp với ngân sách của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Đồng Nai.
  • Thân thiện với môi trường: ACS sử dụng phôi thép tái chế, giảm phát thải carbon, đáp ứng xu hướng xây dựng xanh tại các khu công nghiệp Nhơn Trạch.

1.2. Ưu Điểm Phụ

  • Tính thẩm mỹ: Khi được mạ kẽm hoặc sơn phủ, thép U100 có bề mặt sáng bóng, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ như nhà trưng bày sản phẩm.
  • Dễ dàng vận chuyển và lưu kho: Kích thước tiêu chuẩn (6m hoặc 12m) và trọng lượng nhẹ (8.59-9.36 kg/m) giúp vận chuyển dễ dàng trên các tuyến đường ở Đồng Nai.
  • Tương thích với nhiều vật liệu: Có thể kết hợp với bê tông, thép hộp hoặc thép tấm, tăng tính linh hoạt trong thiết kế.
  • Khả năng tái sử dụng: Thép U100 có thể tháo dỡ và tái sử dụng trong các dự án khác, tiết kiệm chi phí.
  • Hỗ trợ kỹ thuật từ nhà phân phối: Mạnh Tiến Phát cung cấp tư vấn và gia công theo yêu cầu, giúp khách hàng tại Đồng Nai tối ưu hóa ứng dụng.

1.3. So Sánh Với Các Loại Thép Khác

So với thép hình I hoặc H, thép U100 ACS có lợi thế về khả năng chịu lực ngang tốt hơn. So với thép hộp, nó dễ gia công hơn và có giá thành thấp hơn.

1.4. Ứng Dụng Thực Tế tại Đồng Nai

Tại khu công nghiệp Long Thành, thép U100 được dùng làm khung mái nhà xưởng; tại Biên Hòa, nó xuất hiện trong các công trình cầu vượt, đảm bảo an toàn và độ bền.

1.5. Hạn Chế và Cách Khắc Phục

  • Hạn chế: Thép đen dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm. Giải pháp là mạ kẽm hoặc sơn phủ.
  • Hạn chế: Trọng lượng lớn hơn thép hộp ở một số ứng dụng. Giải pháp là tối ưu thiết kế để giảm tải.

1.6. Xu Hướng Phát Triển

ACS đang nghiên cứu thép U100 với lớp phủ thông minh, tăng khả năng chống ăn mòn và giám sát độ bền.

bang gia thep hinh u100 a chau xay dung 1

2. Các Tiêu Chuẩn An Toàn Lao Động Áp Dụng Khi Làm Việc Với Thép Hình U100 Á Châu ACS

An toàn lao động là yếu tố then chốt khi làm việc với thép hình U100, đặc biệt tại các công trường bận rộn ở Đồng Nai.

2.1. Tiêu Chuẩn Quốc Tế

  • ISO 45001:2018: Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp, yêu cầu đào tạo nhân viên về xử lý thép nặng.
  • OSHA (Occupational Safety and Health Administration): Quy định về bảo hộ lao động khi cắt, hàn hoặc vận chuyển thép.

2.2. Tiêu Chuẩn Việt Nam

  • TCVN 5639:2018: Quy định kiểm tra thiết bị trước khi thi công.
  • Quyết định 18/2019/QĐ-TTg: Yêu cầu về an toàn trong xây dựng, áp dụng cho các công trình tại Đồng Nai.

2.3. Yêu Cầu Cụ Thể Khi Làm Việc Với Thép U100

  • Bảo hộ cá nhân: Công nhân phải đeo găng tay, kính bảo hộ, mũ cứng và giày chống trượt.
  • Kiểm tra thiết bị: Cẩu trục, máy cắt plasma phải được kiểm tra định kỳ.
  • Bảo quản thép: Lưu kho trên bệ gỗ, tránh ẩm để ngăn gỉ sét.
  • Hàn an toàn: Sử dụng màn chắn tia hàn, đảm bảo thông gió tốt.

2.4. Đào Tạo và Giám Sát

Mạnh Tiến Phát tổ chức các khóa đào tạo an toàn cho công nhân, đảm bảo tuân thủ quy trình.

2.5. Ứng Dụng tại Đồng Nai

Tại các khu công nghiệp, ACS và Mạnh Tiến Phát yêu cầu kiểm tra an toàn hàng ngày, giảm thiểu tai nạn.

2.6. Công Nghệ Hỗ Trợ An Toàn

Sử dụng cảm biến giám sát tải trọng và hệ thống quản lý công trường thông minh.

3. Các Hình Thức Mạ Màu Thép Hình U100 Á Châu ACS Được Ưa Chuộng Nhất

Mạ màu không chỉ tăng độ bền mà còn nâng cao tính thẩm mỹ của thép U100 ACS.

3.1. Mạ Kẽm Nhúng Nóng (Hot-Dip Galvanizing)

  • Quy trình: Nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy ở 450°C, tạo lớp kẽm dày 50-100μm.
  • Ưu điểm: Chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ lên đến 50 năm, phù hợp cho công trình ngoài trời tại Đồng Nai.
  • Màu sắc: Trắng bạc, sáng bóng.

sat thep a chau

3.2. Mạ Kẽm Điện Phân (Electro-Galvanizing)

  • Quy trình: Phủ kẽm mỏng 10-20μm bằng điện phân.
  • Ưu điểm: Bề mặt mịn, chi phí thấp, phù hợp cho công trình trong nhà.
  • Màu sắc: Xám trắng.

3.3. Sơn Phủ Epoxy

  • Quy trình: Sơn lớp epoxy dày 100-150μm.
  • Ưu điểm: Chống UV, màu sắc đa dạng (xanh, đỏ, xám), tăng thẩm mỹ.
  • Ứng dụng: Nhà trưng bày hoặc công trình dân dụng.

3.4. Sơn Polyurethane

  • Quy trình: Phủ lớp polyurethane, chịu thời tiết khắc nghiệt.
  • Ưu điểm: Bền màu, chống trầy xước.
  • Màu sắc: Đa dạng, tùy chỉnh.

3.5. Lớp Phủ Chống Cháy

  • Quy trình: Phủ lớp chống cháy chuyên dụng.
  • Ứng dụng: Công trình yêu cầu an toàn hỏa hoạn.

3.6. Ưa Chuộng tại Đồng Nai

Mạ kẽm nhúng nóng được chọn nhiều nhất do khí hậu ẩm, tiếp theo là sơn epoxy cho tính thẩm mỹ.

4. Tác Động của Nhiệt Độ Lên Tính Chất của Thép Hình U100 Á Châu ACS

Nhiệt độ ảnh hưởng lớn đến tính chất cơ học và hóa học của thép U100 ACS.

4.1. Nhiệt Độ Thấp (Dưới 0°C)

  • Giảm độ dẻo, tăng nguy cơ giòn gãy.
  • Giải pháp: Sử dụng mác thép hợp kim thấp như S355.

4.2. Nhiệt Độ Phòng (20-25°C)

  • Tính chất cơ học ổn định, độ bền kéo 400-510 MPa.

4.3. Nhiệt Độ Cao (Trên 200°C)

  • Giảm độ bền kéo, tăng giãn nở nhiệt.
  • Giải pháp: Phủ lớp chống cháy hoặc dùng thép chịu nhiệt.

4.4. Nhiệt Độ Cực Cao (Trên 600°C)

  • Mất cấu trúc, biến dạng.
  • Giải pháp: Thiết kế hệ thống làm mát.

4.5. Ứng Dụng tại Đồng Nai

Với nhiệt độ trung bình 25-35°C, thép U100 ACS hoạt động tốt, nhưng cần mạ kẽm để chống ẩm.

4.6. Công Nghệ Kiểm Soát Nhiệt

ACS sử dụng lò nung hiện đại, kiểm soát nhiệt độ chính xác.

sat u a chau

5. Bề Mặt Thép Hình U100 Á Châu ACS Cần Tuân Thủ Những Điều Kiện Gì?

Bề mặt thép U100 ACS phải đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng.

5.1. Không Có Khuyết Tật

  • Không có vết nứt, rỗ, hoặc gỉ sét.
  • Kiểm tra bằng NDT (siêu âm, từ tính).

5.2. Độ Nhẵn và Đồng Đều

  • Bề mặt mịn, không lồi lõm.
  • Độ nhám theo TCVN 5639.

5.3. Lớp Phủ Bảo Vệ

  • Mạ kẽm hoặc sơn phủ đạt tiêu chuẩn ISO 1461, ASTM A123.

5.4. Bảo Quản Đúng Cách

  • Lưu kho trên bệ gỗ, có mái che.
  • Tránh tiếp xúc hóa chất.

5.5. Kiểm Tra Trước Sử Dụng

  • Đo kích thước, kiểm tra chứng chỉ CO/CQ.

5.6. Ứng Dụng tại Đồng Nai

Bề mặt mạ kẽm nhúng nóng được ưu tiên để chống ẩm.

6. Vai Trò của Công ty Mạnh Tiến Phát tại Đồng Nai

Mạnh Tiến Phát là cầu nối đưa thép U100 ACS đến các công trình tại Đồng Nai.

6.1. Dịch Vụ Cung Cấp

  • Giao hàng nhanh trong vòng 24-48 giờ.
  • Gia công theo yêu cầu (cắt, khoan).

6.2. Hỗ Trợ Kỹ Thuật

  • Tư vấn thiết kế miễn phí.
  • Hỗ trợ kiểm tra chất lượng.

6.3. Cam Kết Chất Lượng

  • Sản phẩm chính hãng, hoàn tiền nếu lỗi.

Thép hình U100 Á Châu ACS là lựa chọn tối ưu cho các công trình tại Đồng Nai nhờ ưu điểm vượt trội, tuân thủ an toàn lao động, đa dạng mạ màu, chịu nhiệt tốt và bề mặt chất lượng. Mạnh Tiến Phát sẵn sàng hỗ trợ để đảm bảo dự án thành công.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »