Bảng báo giá thép hình quận 5 – Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình chất lượng hàng đầu được nhập từ những thương hiệu nổi tiếng số 1 tại Việt Nam và trên thế giới. Được cung cấp bảng giá thép hình U, I, V, H cập nhật, chính xác nhất.
Mức giá tốt và phù hợp cho nhiều lựa chọn của bạn. Cam kết về độ bền, chắc chắn, tuổi thọ dài lâu lại có kiểu dáng đạt chuẩn, đẹp, tôn lên vẻ đẹp cho công trình của bạn.
Bên cạnh đó, sự tư vấn trực tiếp cũng như gián tiếp qua các bài chia sẻ như thế này sẽ giúp quý khách lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và túi tiến của mình nhất.
Tôn thép Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ cung cấp thép cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Hiểu được nhu cầu của thị trường và thị hiếu của khách hàng công ty Thép Mạnh Tiến Phát thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình quận 5 gửi đến quý khách hàng.
Bảng báo giá thép hình quận 5 cập nhật mới nhất hôm nay – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát mang tới cho khách hàng thông tin giá chính xác từ nhà sản xuất không chỉ là thép hình mà còn nhiều loại vật liệu xây dựng khác nhu bảng báo giá thép hộp…
Xem bảng báo giá thép hình quận 5 của Mạnh Tiến Phát cập nhật các khách hàng sẽ nắm được đơn giá của từng loại thép hình củ thể và theo quy cách chi tiết của sản phẩm.
Thép hình gồm rất nhiều loại và phổ biến nhất là thép hình U, thép hình V, thép hình H ngoài ra còn thép hình C, thép hình L, thép hình I tương tự các loại đầu.
Vì cấu tạo về hình dáng khác nhau nên giá của từng loại thép cũng có sự khác biệt tuy nhiên không chênh lệch quá nhiều.
Bảng báo giá thép hình U
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | |||
1 | Thép U40*2.5ly | VN | 9.00 | Liên Hệ | |
2 | Thép U50*25*3ly | VN | 13.50 | 297,000 | |
3 | Thép U50*4.5ly | VN | 20.00 | Liên hệ | |
4 | Thép U60 – 65*35*3ly | VN | 17.00 | 380,000 | |
5 | Thép U60 – 65*35*4.5ly | VN | 30.00 | Liên hệ | |
6 | Thép U80*40*3ly | VN | 23.00 | 400,00 | |
7 | Thép U80*40*4ly | VN | 30.50 | 500,000 | |
8 | Thép U100*45*3.5ly | VN | 32.50 | 550,000 | |
9 | Thép U100*45*4ly | VN | 40.00 | 700,00 | |
10 | Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 800,000 | |
11 | Thép U100*50*5.5ly | VN | 52 – 53 | 990,000 | |
12 | Thép U120*50*4ly | VN | 42.00 | 700,000 | |
13 | Thép U120*52*5.2ly | VN | 55,00 | 1,000,000 | |
14 | Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 18,000 | 1,263,600 |
15 | Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 18,000 | 1,447,200 |
16 | Thép U140*60*3.ly | VN | 52.00 | 18,000 | 936,000 |
17 | Thép U140*60*5ly | VN | 64.00 | 18,000 | 1,152,000 |
18 | Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.60 | 18,000 | 2,008,800 |
19 | Thép U160*56*5ly | VN | 72.50 | 18,000 | 1,305,000 |
20 | Thép U160*60*6ly | VN | 80.00 | 18,000 | 1,440,000 |
21 | Thép U180*64*5.3ly | NK | 90.00 | 18,000 | 1,620,000 |
22 | Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 18,000 | 2,016,000 |
23 | Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 18,000 | 1,836,000 |
24 | Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 18,000 | 2,538,000 |
25 | Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 18,000 | 2,786,400 |
26 | Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,000 | 2,581,200 |
27 | Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,000 | 3,391,200 |
28 | Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 18,000 | 3,348,000 |
29 | Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 18,000 | 4,233,600 |
30 | Thép U400 | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
31 | Thép U500 | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Bảng báo giá thép hình I
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép I100*50*4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 780,000 | ||
2 | Thép I100*50*4.5ly | Á Châu | 42.5 kg/cây | 728,000 | ||
3 | Thép I120*65*4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 968,000 | ||
4 | Thép I120*65*4.5ly | Á Châu | 52.5 kg/cây | 923,000 | ||
5 | Thép I150*75*7ly | An Khánh | 14.00 | 1,500,000 | ||
6 | Thép I150*75*7ly | POSCO | 14.00 | 21,500 | 1,806,000 | 3,612,00 |
7 | Thép I198*99*4.5*7ly | POSCO | 18.20 | 21,500 | 2,347,800 | 4,695,600 |
8 | Thép I200*100*5.5*8ly | POSCO | 21.30 | 21,500 | 2,747,700 | 5,495,400 |
9 | Thép I248*124*5*8ly | POSCO | 25.70 | 21,500 | 3,315,300 | 6,630,600 |
10 | Thép I250*125*6*9ly | POSCO | 29.60 | 21,500 | 3,818,400 | 7,636,800 |
11 | Thép I298*149*5.5*8ly | POSCO | 32.00 | 21,500 | 4,128,000 | 8,256,000 |
12 | Thép I300*150*6.5*9ly | POSCO | 36.70 | 21,500 | 4,734,300 | 9,468,600 |
13 | Thép I346*174*6*9ly | POSCO | 41.40 | 21,500 | 5,340,600 | 10,681,200 |
14 | Thép I350*175*7*11ly | POSCO | 49.60 | 21,500 | 6,398,400 | 12,796,800 |
15 | Thép I396*199*9*14ly | POSCO | 56.60 | 21,500 | 7,301,400 | 14,602,800 |
16 | Thép I400*200*8*13ly | POSCO | 66.00 | 21,500 | 8,514,000 | 17,028,000 |
17 | Thép I450*200*9*14ly | POSCO | 76.00 | 21,500 | 9,804,000 | 19,608,000 |
18 | Thép I496*199*9*14ly | POSCO | 79.50 | 21,500 | 10,255,500 | 20,511,000 |
19 | Thép I500*200*10*16ly | POSCO | 89.60 | 21,500 | 11,558,400 | 23,116,800 |
20 | Thép I600*200*11*17ly | POSCO | 106.00 | 21,500 | 13,674,000 | 27,348,000 |
21 | Thép I700*300*13*24ly | POSCO | 185.00 | 21,500 | 23,865,000 | 47,730,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Bảng báo giá thép hình V
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 78,000 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 84,240 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 112,320 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 85,800 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 98,280 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 113,880 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 126,360 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 131,040 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 117,000 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 132,600 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 148,200 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 171,600 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 197,400 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 195,000 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 218,400 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 187,200 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 195,000 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 202,800 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 234,00 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 249,600 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 265,200 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 273,000 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 312,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 343,200 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 429,000 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 507,000 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 483,600 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 561,600 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 655,200 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 686,400 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 717,600 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 514,800 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 608,400 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 709,800 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 811,200 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 684,600 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 782,400 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 896,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 904,650 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 994,300 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,092,100 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,010,600 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,075,800 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,401,800 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,711,500 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,053,800 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 1,773440, |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,588,520 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 2,542,800 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,249,400 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 2,669,940 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 2,885,100 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 3,929,600 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Báo giá thép hình C 2022 mới nhất
Bảng giá Thép Hình C | ||||
Tên và quy cách sản phẩm Thép Hình | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8 | 6m | 2.52 | 13,050 | 32,886 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0 | 6m | 3.03 | 13,050 | 39,542 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5 | 6m | 3.42 | 13,050 | 44,631 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8 | 6m | 3.40 | 13,050 | 44,370 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0 | 6m | 3.67 | 13,050 | 47,894 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5 | 6m | 4.39 | 13,050 | 57,290 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2 | 6m | 6.53 | 13,050 | 85,217 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5 | 6m | 2.95 | 13,050 | 38,498 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0 | 6m | 3.88 | 13,050 | 50,634 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2 | 6m | 6.03 | 13,050 | 78,692 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5 | 6m | 2.89 | 13,050 | 37,715 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8 | 6m | 3.44 | 13,050 | 44,892 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0 | 6m | 2.51 | 13,050 | 32,756 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2 | 6m | 4.16 | 13,050 | 54,288 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8 | 6m | 3.93 | 13,050 | 51,287 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0 | 6m | 3.38 | 13,050 | 44,109 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8 | 6m | 4.35 | 13,050 | 56,768 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0 | 6m | 4.82 | 13,050 | 62,901 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2 | 6m | 5.28 | 13,050 | 68,904 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2 | 6m | 7.54 | 13,050 | 98,397 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8 | 6m | 4.7 | 13,050 | 61,335 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0 | 6m | 4.51 | 13,050 | 58,856 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8 | 6m | 4.78 | 13,050 | 62,379 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0 | 6m | 5.29 | 13,050 | 69,035 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5 | 6m | 6.55 | 13,050 | 85,478 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2 | 6m | 8.30 | 13,050 | 108,315 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8 | 6m | 5.20 | 13,050 | 67,860 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0 | 6m | 5.76 | 13,050 | 75,168 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2 | 6m | 6.31 | 13,050 | 82,346 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5 | 6m | 7.14 | 13,050 | 93,177 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2 | 6m | 9.05 | 13,050 | 118,103 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0 | 6m | 6.23 | 13,050 | 81,302 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3 | 6m | 7.13 | 13,050 | 93,047 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5 | 6m | 7.73 | 13,050 | 100,877 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0 | 6m | 8.53 | 13,050 | 111,317 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2 | 6m | 9.81 | 13,050 | 128,021 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0 | 6m | 6.86 | 13,050 | 89,523 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3 | 6m | 7.85 | 13,050 | 102,443 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5 | 6m | 8.59 | 13,050 | 112,100 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0 | 6m | 10.13 | 13,050 | 132,197 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2 | 6m | 10.81 | 13,050 | 141,071 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.0 | 6m | 7.44 | 13,050 | 97,092 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.3 | 6m | 8.76 | 13,050 | 114,318 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.5 | 6m | 9.49 | 13,050 | 123,845 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.0 | 6m | 11.31 | 13,050 | 147,596 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.2 | 6m | 12.07 | 13,050 | 157,514 |
Xem thêm:
Mua thép hình uy tín ở đâu?
Việc mua thép hình ở một địa chỉ uy tín là điều mà khách hàng luôn muốn tuy nhiên có quá nhiều đơn vị bán thép với chất lượng và giá cả khác nhau thì làm cách nào để chọn được đơn vị uy tín?
Hiểu được tâm lý của khách hàng chúng tôi thường xuyên cập nhật Bảng báo giá thép hình quận 5 mới nhất, chính xác nhất tới khách hàng.
Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín nhiều năm trong lĩnh vực phân phối vậy liệu xây dựng.
Chúng tôi có kho hàng ở các vị trí trung tâm và luôn có hàng sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng
Đội ngũ nhân công, xe cộ thường trực 24/24, giao hàng nhanh cam kết chất lượng
Đến với Mạnh Tiến Phát bạn hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất lượng và sản phẩm.
Không chỉ có thép hình mà chúng tôi phân phối tất cả các loại vật liệu mà công trình xây dựng cần
Chỉ cần nhấc máy gọi điện và hàng sẽ được đưa tới tận công trình ngay lập tức
Tổng quan về thép hình
Thép hình là gì? Có mấy loại thép hình? Và ứng dụng thép hình như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ trả lời chi tiết các câu hỏi nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về thép hình.
Thép nói chung là hợp kim với các thành phần chính là sắt, cacbon… và một số nguyên tố hóa học khác. Với khả năng chịu lực và tăng độ cứng nói chung thép đóng vai trò vô cùng quan trọng trong công nghiệp xây dựng.
Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp thép xây dựng ở khắp mọi nơi, từ các công trình lớn bé khác nhau hay là sự sang trọng của những chiếc xe hơi, thép làm nên những công trình vĩ đại.
Tùy vào từng mục đích sử dụng thép được phân chia ra vô số loại với nhiều kiểu dáng khác nhau. Và hiện nay trên thế giới, 70 % sản lượng thép được sản xuất bằng lò oxi cơ bản. Vậy thép hình là gì? Và chúng phải trải qua những công đoạn nào để có được hình dáng thành phẩm?
Thép hình là gì
Thép hình là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi đối với công nghiệp xây dựng. Đúng như cái tên gọi, thép hình rất đa dạng theo các kiểu chữ cái khác nhau, khi đó người ta sẽ dựa vào mục đích sử dụng để xem đó là loại thép gì.
Nhằm đáp ứng nhiều mục đích sử dụng thép khác nhau, chúng được sản xuất dựa trên hình các kiểu chữ: Thép hình chữ U, thép hình chữ I, V, H, L, Z, C.
Thép hình với khả năng chịu lực tốt nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nói chung, chắc chắn không thể thiếu trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường…
Quy trình sản xuất thép hình
Thép hình cũng giống như những loại thép khác, chúng được khai thác từ đất ở dạng thô bước tiếp theo là trải qua quá trình tôi luyện để loại bỏ các tạp chất, khi tạp chất được loại bỏ sẽ trở nên mạnh mẽ và được sử dụng hiệu quả.
Và để trở thành kim loại mạnh mẽ chúng cần phải trải qua các bước:
Tan chảy quặng và các tạp chất
Công đoạn này tất cả nguyên hoặc phế liệu được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao, tạo thành dòng chảy sau đó chúng được đưa đến lò oxy
Tạo ra phôi thép
Sử dụng lò oxy là một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay và được nhiều doanh nghiếp ứng dụng. Việc thêm các kim loại khác vào ở giai đoạn này nhằm tạo ra các loại thép.
Phôi thép và thành phẩm
Đây cũng là lúc định hình loại thép, tùy vào mục đích sử dụng chúng sẽ được bỏ vào lò đúc để tạo ra những phôi khác nhau. Và thông thường có 3 loại phôi khác nhau
– Phôi thanh được sử dụng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn
– Phôi Bloom là loại phôi có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến. Lúc này chúng sẽ được định dạng ở hai trạng thái nóng và nguội. Trạng thái nóng là duy trì phôi nhằm phục vụ quy trình tiếp theo là cán tạo hình thành phẩm. Trạng thái nguội của phôi là để di chuyển tới các địa điểm khác.
Như vậy trên đây là quy trình tạo ra thép và thép hình cũng được tạo ra bằng quy trình trên. Chỉ có điều tùy vào mục đích, đơn đặt hàng để chọn phôi sau đó đem cán, đem ép đổ vào khung để ra sản phẩm đúng yêu cầu.
Dựa vào quy trình sản xuất có thể thấy lựa chọn và sử dụng thép hết sức quan trọng, bởi mỗi loại chúng lại có những thế mạnh khác nhau.
Ứng dụng thép hình
Tùy vào mục đích sử dụng để lựa chọn loại thép hình hợp lý và mỗi loại thép hình lại có những ứng dụng khác nhau.
Cùng tìm hiểu từng loại thép hình và các đực điểm của chúng:
Thép hình U
Nghe tên có thể đoán được cấu tạo của nó bởi tiết diện của nó giống như hình chữ U. Cũng như chữ U có một mặt bụng phẳng và các cánh vươn rộng nhằm liên kết dễ dàng với các cấu diện khác.
Với cấu tạo như vậy thép chữ U thường được sử dụng làm dầm chịu uốn, xà gồ mái chịu uốn xiên hoặc cũng có thể được dùng làm cột, hoặc khi ghép thành thanh tiết diện đối xứng chúng được ứng dụng làm thành dàn cầu.
Thép hình I
Cũng như tên gọi chúng có tiết diện giống hình chữ I. Có một đặc điểm của thép loại này là độ cứng thep phương ngang rất lớn so với phương dọc. Vì thế mà thép hình chữ I chủ yếu được sử dụng làm dầm chịu uốn, hoặc có thể ghép 2 thép hình chữ I lại với nhau nhằm tăng độ cứng theo phương dọc.
Thép hình H
Loại thép này có độ dài canh lớn hơn thép hình chữ I và có tiết diện giống hình chữ H. Và đặc điểm của loại thép hình H này là khả năng cân bằng cao nên nó có thể chịu lực vô cùng lớn.
Thép hình V
Hay còn được gọi là thép góc với tiết diện giống chữ V, đây là loại thép được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Chúng có thế mạnh là khả năng chịu lực và được liên kết với các loại thép khác tạo nên cấu diện tổ hợp ví dụ: cột tiết diện rỗng, tiết diện dầm chữ I, thép góc là một trong những loại thép được sử dụng nhiều nhất trong kết cấu thép.
Thép hình không còn xa lạ với bất kì ai, bởi đó là loại thép dễ dàng bắt gặp trong ngành công nghiệp nói chung và ngành công nghiệp nặng nói riêng. Và trong số đó chúng được ứng dụng phổ biến để làm:
– Kết cấu kĩ thuật
– Kết cấu xây dựng
– Đóng tàu
– Xây dựng cầu
– Kệ kho chứa hàng hóa
– Lò hơi công nghiệp
– Dầm cầu trục
Kết luận về thép hình
Với nhiều ưu điểm và các tính năng thép hình trở thành vật liệu quan trọng được ứng dụng và sử dụng đa phần trong ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp nặng.
Tùy vào mục đích sử dụng để chúng ta lựa chọn thông số và trọng lượng nhằm đảm bảo hiệu quả cũng như mức độ an toàn của công trình.
Như vậy bài viết trên đã tổng sơ lược về thép hình, quy trình sản xuất cũng như ứng dụng phổ biến của thép hình. Hy vọng giúp ích được các bạn trong việc chọn và sử dụng thép hình.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương.
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh.
Điện thoại:
0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/