Sử dụng thép hình I250 An Khánh AKS là bước đi đúng đắn để đảm bảo chất lượng và tiến độ thi công cho mọi công trình lớn nhỏ. Với khả năng chịu lực vượt trội, thiết kế hình chữ I tối ưu giúp phân bố tải trọng hiệu quả, sản phẩm này góp phần tăng độ bền kết cấu và giảm thiểu rủi ro trong quá trình sử dụng lâu dài. Được sản xuất theo dây chuyền hiện đại và tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kỹ thuật, thép I250 An Khánh AKS giúp công trình đạt chất lượng cao, hạn chế việc sửa chữa, bảo trì, tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS tại Quận 10 – Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS mới nhất, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với ưu thế là nhà phân phối uy tín, kho hàng lớn và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, chúng tôi luôn đảm bảo giá thành cạnh tranh, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và tư vấn kỹ thuật tận tâm. Mọi nhu cầu về thép hình I250, hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá tốt nhất và dịch vụ chuyên nghiệp hàng đầu.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
Thép hình I250 An Khánh AKS mạ kẽm nhúng nóng là một trong những sản phẩm thép hình chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao, và khả năng chống ăn mòn xuất sắc. Với hơn 20 năm kinh nghiệm, Công ty Thép An Khánh (AKS) đã khẳng định vị thế là nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các phương pháp sản xuất thép hình I250 mạ kẽm nhúng nóng, giá thành, ứng dụng, đặc điểm cấu tạo, phương pháp hàn cắt, và các chứng nhận chất lượng liên quan, cùng với dịch vụ cung cấp chuyên nghiệp của Công ty Mạnh Tiến Phát tại Quận 10, TP.HCM.
1. Các Phương Pháp Sản Xuất Thép Hình I250 An Khánh AKS Mạ Kẽm Nhúng Nóng
1.1. Quy Trình Sản Xuất Thép Hình I250 An Khánh AKS
Quy trình sản xuất thép hình I250 An Khánh AKS được thực hiện trên dây chuyền hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, và TCVN 7571-16. Quy trình bao gồm các giai đoạn chính sau:
1.1.1. Xử Lý Quặng Sắt
- Nguyên liệu đầu vào: Quặng sắt, than cốc, và đá vôi được lựa chọn kỹ lưỡng từ các nguồn cung cấp uy tín, đảm bảo độ tinh khiết cao.
- Quá trình xử lý: Quặng sắt được nung chảy trong lò cao để loại bỏ tạp chất, tạo ra gang lỏng. Gang sau đó được tinh luyện để giảm hàm lượng cacbon và các nguyên tố không mong muốn.
1.1.2. Tạo Dòng Thép Nóng Chảy
- Lò nung điện hoặc lò oxy cơ bản (BOF): Gang lỏng được nung chảy cùng với phế liệu thép và các hợp kim bổ sung (như mangan, silic) để tạo ra thép lỏng đạt thành phần hóa học yêu cầu (ví dụ: mác thép SS400 hoặc A36).
- Kiểm soát chất lượng: Thành phần hóa học được phân tích bằng máy quang phổ để đảm bảo tỷ lệ cacbon (C ≤ 0.25%), mangan (Mn ≤ 1.4%), lưu huỳnh (S ≤ 0.05%), và phốt pho (P ≤ 0.05%).
1.1.3. Đúc Phôi Thép
- Đúc liên tục: Thép lỏng được đổ vào khuôn để tạo thành phôi thép hình chữ nhật hoặc hình vuông, có kích thước phù hợp để cán thành thép hình I250.
- Làm nguội: Phôi thép được làm nguội bằng nước hoặc không khí để đảm bảo cấu trúc tinh thể đồng đều, giảm thiểu khuyết tật nội bộ.
1.1.4. Cán Nóng Thành Hình I250
Cán nóng: Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ khoảng 1200°C và đưa qua hệ thống trục cán để tạo hình chữ “I” với chiều cao bụng 250mm. Quá trình cán nóng được thực hiện trên dây chuyền DANIELI (Italia), đảm bảo độ chính xác về kích thước và hình dạng.
Kích thước phổ biến:
- I250x125x6x9: Chiều rộng cánh 125mm, độ dày bụng 6mm, độ dày cánh 9mm.
- I250x175x7x11: Chiều rộng cánh 175mm, độ dày bụng 7mm, độ dày cánh 11mm.
Trọng lượng: Khoảng 29,6 kg/m (161,4 kg/cây 6m hoặc 322,8 kg/cây 12m) hoặc 44,1 kg/m tùy quy cách.
1.1.5. Mạ Kẽm Nhúng Nóng
- Làm sạch bề mặt: Thép I250 được làm sạch bằng phun cát hoặc dung dịch axit để loại bỏ gỉ sét, dầu, và tạp chất.
- Nhúng kẽm: Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 450-460°C, tạo ra lớp phủ kẽm dày 50-100 µm, đảm bảo khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Làm nguội và kiểm tra: Sau khi mạ, thép được làm nguội và kiểm tra độ dày lớp kẽm bằng thiết bị chuyên dụng, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A123 hoặc TCVN 7472.
1.1.6. Kiểm Tra và Đóng Gói
- Kiểm tra chất lượng: Thép thành phẩm được kiểm tra kích thước, cơ tính (độ bền kéo, giới hạn chảy), và chất lượng lớp mạ kẽm.
- Đóng gói: Thép được bó thành từng lô, gắn tem nhãn ghi rõ thông tin mác thép, kích thước, xuất xứ, và đóng gói để vận chuyển.
1.2. Ưu Điểm của Quy Trình Sản Xuất
- Chất lượng ổn định: Sử dụng dây chuyền hiện đại và hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008, thép I250 An Khánh AKS đạt độ đồng đều cao.
- Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp thép chịu được môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ lên đến 50-70 năm.
- Hiệu quả kinh tế: Quy trình sản xuất tối ưu giúp giảm chi phí, mang lại sản phẩm chất lượng cao với giá thành cạnh tranh.
1.3. Lưu Ý Trong Sản Xuất
- Kiểm soát nhiệt độ: Nhiệt độ cán nóng và mạ kẽm cần được kiểm soát chính xác để tránh biến dạng hoặc giảm chất lượng lớp mạ.
- Chọn nguyên liệu: Phôi thép phải đạt tiêu chuẩn để đảm bảo cơ tính và khả năng mạ kẽm.
- Bảo vệ môi trường: Quá trình sản xuất được thực hiện với các biện pháp xử lý khí thải và nước thải, tuân thủ quy định môi trường.
2. Giá Thành Các Loại Thép Hình I250 An Khánh AKS: Giống Hay Khác Nhau?
2.1. Các Loại Thép Hình I250 An Khánh AKS
Thép hình I250 An Khánh AKS được phân loại dựa trên phương pháp xử lý bề mặt và quy cách kích thước, bao gồm:
- Thép I250 đen: Không qua xử lý bề mặt, có màu xanh đen tự nhiên từ oxit sắt.
- Thép I250 mạ kẽm điện phân: Phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, phù hợp cho môi trường ít khắc nghiệt.
- Thép I250 mạ kẽm nhúng nóng: Phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng vào bể kẽm nóng chảy, lý tưởng cho môi trường biển hoặc hóa chất.
2.2. So Sánh Giá Thành
Giá thành thép I250 An Khánh AKS khác nhau tùy thuộc vào loại bề mặt, quy cách, và nguồn gốc sản xuất. Dưới đây là mức giá tham khảo (cập nhật tháng 6/2025, bao gồm 10% VAT) tại Công ty Mạnh Tiến Phát:
Thép I250 đen:
- Quy cách I250x125x6x9: 16.135 VNĐ/kg (2.788.320 VNĐ/cây 6m).
- Quy cách I250x175x7x11: 16.500 VNĐ/kg (4.860.600 VNĐ/cây 6m).
Thép I250 mạ kẽm điện phân:
- Quy cách I250x125x6x9: 19.125 VNĐ/kg (3.305.250 VNĐ/cây 6m).
- Quy cách I250x175x7x11: 19.500 VNĐ/kg (5.742.900 VNĐ/cây 6m).
Thép I250 mạ kẽm nhúng nóng:
- Quy cách I250x125x6x9: 22.122 VNĐ/kg (3.822.696 VNĐ/cây 6m).
- Quy cách I250x175x7x11: 22.500 VNĐ/kg (6.629.250 VNĐ/cây 6m).
2.3. Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thành
- Phương pháp xử lý bề mặt: Thép mạ kẽm nhúng nóng có giá cao nhất do chi phí mạ kẽm cao và lớp phủ dày hơn.
- Quy cách kích thước: Thép I250x175x7x11 nặng hơn (44,1 kg/m) so với I250x125x6x9 (29,6 kg/m), dẫn đến giá thành cao hơn.
- Nguồn gốc: Thép sản xuất trong nước (An Khánh AKS) thường rẻ hơn thép nhập khẩu từ Posco hoặc Nhật Bản.
- Biến động thị trường: Giá thép phụ thuộc vào giá nguyên liệu đầu vào, chi phí vận chuyển, và tỷ giá ngoại tệ.
2.4. Lợi Ích Khi Chọn Thép I250 An Khánh AKS
- Thép đen: Giá rẻ, phù hợp cho công trình trong nhà hoặc môi trường ít ăn mòn.
- Thép mạ kẽm điện phân: Cân bằng giữa chi phí và khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho công trình bán ngoài trời.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng: Tối ưu cho môi trường khắc nghiệt, giảm chi phí bảo trì dài hạn.
3. Sản Phẩm Thép Hình I250 An Khánh AKS Liên Kết Với Các Bộ Phận Nào Của Công Trình?
Thép hình I250 An Khánh AKS, đặc biệt là loại mạ kẽm nhúng nóng, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ khả năng chịu lực và độ bền cao. Dưới đây là các bộ phận công trình thường sử dụng thép I250:
3.1. Kết Cấu Nhà Xưởng và Nhà Tiền Chế
- Cột đỡ: Thép I250 được sử dụng làm cột chính trong nhà xưởng, đảm bảo khả năng chịu tải trọng dọc trục.
- Dầm ngang: Làm dầm chịu lực uốn, giúp phân bố tải trọng từ mái và sàn.
- Khung kết cấu: Sử dụng trong các nhà thép tiền chế, đảm bảo độ ổn định và giảm trọng lượng tổng thể.
3.2. Xây Dựng Cầu Đường
- Dầm cầu: Thép I250 được dùng làm dầm chính hoặc dầm phụ trong cầu dầm, cầu vòm, hoặc cầu cáp văng.
- Giàn chịu lực: Hỗ trợ các kết cấu chịu lực phức tạp trong cầu vượt hoặc cầu cảng.
3.3. Công Trình Thủy Lợi
- Cống và kè: Thép I250 mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng trong các công trình thủy lợi nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước.
- Máng dẫn nước: Làm khung đỡ hoặc cấu kiện chính trong hệ thống dẫn nước.
3.4. Công Nghiệp Đóng Tàu và Cơ Khí
- Khung tàu: Thép I250 được gia công thành các bộ phận khung tàu, sàn tàu, hoặc giàn đỡ.
- Khung máy móc: Sử dụng trong chế tạo khung máy, cầu trục, hoặc đòn cân.
3.5. Các Ứng Dụng Khác
- Tháp truyền thanh: Thép I250 làm trụ chính hoặc khung đỡ nhờ khả năng chịu lực và chống gió.
- Kệ kho chứa hàng: Dùng làm khung kệ trong các kho bãi lớn, chịu được tải trọng hàng hóa nặng.
- Công trình dân dụng: Sử dụng trong nhà ở, làm dầm sàn hoặc khung cột.
3.6. Lợi Ích Trong Liên Kết Công Trình
- Khả năng chịu lực: Cấu trúc chữ “I” giúp thép I250 chịu tải trọng uốn và cắt hiệu quả, phù hợp cho các bộ phận chịu lực chính.
- Dễ lắp ráp: Thép I250 dễ hàn, cắt, và bắt vít, giúp kết nối với các bộ phận công trình nhanh chóng.
- Độ bền cao: Lớp mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo thép chịu được môi trường khắc nghiệt, giảm thiểu bảo trì.
4. Đặc Điểm Cấu Tạo và Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình I250 An Khánh AKS
4.1. Đặc Điểm Cấu Tạo
Thép hình I250 An Khánh AKS có mặt cắt ngang dạng chữ “I” in hoa, bao gồm:
- Bụng thép: Phần thẳng đứng ở giữa, chiều cao 250mm, chịu lực cắt và lực dọc trục.
- Cánh thép: Hai phần ngang song song ở trên và dưới bụng, chịu lực uốn.
- Bán kính góc (r): Các góc nối giữa bụng và cánh được bo tròn để giảm tập trung ứng suất.
4.2. Thông Số Kỹ Thuật
Dưới đây là các thông số kỹ thuật chính của thép I250 An Khánh AKS (dung sai ±2%):
- Quy cách phổ biến:
- I250x125x6x9: Chiều rộng cánh 125mm, độ dày bụng 6mm, độ dày cánh 9mm, trọng lượng 29,6 kg/m.
- I250x175x7x11: Chiều rộng cánh 175mm, độ dày bụng 7mm, độ dày cánh 11mm, trọng lượng 44,1 kg/m.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
Mác thép: SS400, A36, SM490B.
Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101, JIS G3106, ASTM A36, EN 10025, DIN 17100.
Thành phần hóa học (SS400):
- Cacbon (C): ≤ 0.25%
- Mangan (Mn): ≤ 1.4%
- Silic (Si): ≤ 0.4%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
- Phốt pho (P): ≤ 0.05%
Cơ tính:
- Giới hạn chảy: ≥ 250 MPa
- Độ bền kéo: 400-550 MPa
- Độ giãn dài: 20-25%
Lớp mạ kẽm nhúng nóng: Độ dày 50-100 µm, tuân thủ ASTM A123 hoặc TCVN 7472.
4.3. Ưu Điểm Cấu Tạo
- Tối ưu hóa chịu lực: Thiết kế chữ “I” giúp phân bố vật liệu xa trục trung hòa, tăng mômen quán tính (Ix ~8440 cm⁴, Iy ~340 cm⁴), tối ưu khả năng chịu uốn.
- Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm nhúng nóng bảo vệ thép khỏi oxy hóa, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Tính linh hoạt: Có thể gia công, hàn, hoặc cắt để đáp ứng các yêu cầu thiết kế đa dạng.
5. Phương Pháp Hàn và Cắt Thép Hình I250 An Khánh AKS
5.1. Phương Pháp Hàn
Thép hình I250 An Khánh AKS có độ dẻo và thành phần hóa học phù hợp, dễ dàng hàn bằng các phương pháp sau:
Hàn TIG (Tungsten Inert Gas):
- Sử dụng điện cực vonfram và khí trơ (argon hoặc heli) để tạo mối hàn sạch, chính xác.
- Phù hợp cho các mối hàn yêu cầu thẩm mỹ cao hoặc độ chính xác lớn, như khung máy móc.
Hàn MIG/MAG (Metal Inert Gas/Metal Active Gas):
- Sử dụng dây hàn tự động và khí bảo vệ (CO2 hoặc hỗn hợp argon-CO2).
- Tốc độ hàn nhanh, phù hợp cho sản xuất hàng loạt hoặc công trình lớn như nhà xưởng.
Hàn que điện (SMAW):
- Sử dụng que hàn có lớp thuốc bọc để bảo vệ mối hàn.
- Phù hợp cho công trình tại hiện trường, nơi không có điều kiện sử dụng máy hàn hiện đại.
Hàn điểm: Dùng để nối các tấm thép mỏng hoặc cố định tạm thời trước khi hàn chính.
Lưu ý khi hàn:
- Làm sạch bề mặt trước khi hàn để loại bỏ lớp mạ kẽm, tránh tạo khói độc hoặc mối hàn không đều.
- Sử dụng que hàn hoặc dây hàn phù hợp với mác thép SS400/A36 (ví dụ: que hàn E6013 hoặc E7018).
- Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp siêu âm hoặc trực quan để đảm bảo không có khuyết tật.
5.2. Phương Pháp Cắt
Thép I250 An Khánh AKS có thể được cắt bằng các phương pháp sau:
Cắt plasma CNC:
- Sử dụng tia plasma để cắt thép với độ chính xác cao, tạo đường cắt mịn, ít ba via.
- Phù hợp cho các chi tiết phức tạp hoặc sản xuất hàng loạt.
Cắt laser:
- Mang lại độ chính xác tối đa, ít lãng phí vật liệu, phù hợp cho các công trình yêu cầu thẩm mỹ.
- Thường dùng cho các chi tiết nhỏ hoặc hình dạng phức tạp.
Cắt oxy-gas:
- Sử dụng ngọn lửa oxy-gas để cắt thép, phù hợp cho thép dày và công trình tại hiện trường.
- Chi phí thấp nhưng đường cắt kém mịn hơn so với plasma hoặc laser.
Cắt cơ khí (cưa):
- Sử dụng máy cưa băng hoặc cưa đĩa để cắt thép thành các đoạn có chiều dài tùy chỉnh.
- Phù hợp cho các yêu cầu cắt đơn giản hoặc tại công trường.
Lưu ý khi cắt:
- Đảm bảo làm mát trong quá trình cắt để tránh biến dạng nhiệt.
- Sử dụng thiết bị bảo hộ để tránh khói độc từ lớp mạ kẽm.
- Kiểm tra kích thước sau cắt để đảm bảo độ chính xác.
5.3. Ưu Điểm của Hàn và Cắt
- Tính linh hoạt: Thép I250 dễ hàn và cắt, phù hợp với nhiều yêu cầu thiết kế.
- Hiệu quả cao: Các phương pháp hiện đại như plasma CNC và hàn MIG giúp tăng năng suất và giảm chi phí.
- Độ bền mối hàn: Mối hàn trên thép I250 có độ bền cao, đảm bảo an toàn cho kết cấu công trình.
6. Chứng Nhận Chất Lượng, Tiêu Chuẩn Quốc Tế và Mã Số Hàng Hóa của Thép Hình I250 An Khánh AKS tại Mạnh Tiến Phát Quận 10
6.1. Chứng Nhận Chất Lượng
Công ty Mạnh Tiến Phát tại Quận 10 cung cấp thép hình I250 An Khánh AKS với các chứng nhận chất lượng sau:
- Chứng chỉ CO (Certificate of Origin): Xác nhận thép I250 được sản xuất tại nhà máy An Khánh AKS hoặc nhập khẩu từ các thương hiệu uy tín như Posco (Hàn Quốc).
- Chứng chỉ CQ (Certificate of Quality): Cung cấp thông tin về thành phần hóa học, cơ tính, và chất lượng lớp mạ kẽm, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- Chứng nhận ISO 9001:2008: Xác nhận quy trình sản xuất của An Khánh AKS tuân thủ hệ thống quản lý chất lượng quốc tế.
6.2. Tiêu Chuẩn Quốc Tế
Thép hình I250 An Khánh AKS đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế sau:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Quy định mác thép SS400 với giới hạn chảy ≥ 250 MPa.
- ASTM A36 (Mỹ): Quy định thép kết cấu với độ bền kéo 400-550 MPa.
- EN 10025 (Châu Âu): Quy định thép kết cấu với mác thép S275 hoặc tương đương.
- DIN 17100 (Đức): Quy định thép kết cấu với các thông số cơ tính tương tự.
- TCVN 7472 (Việt Nam): Quy định về thép mạ kẽm nhúng nóng, đảm bảo độ dày lớp mạ kẽm và khả năng chống ăn mòn.
6.3. Mã Số Hàng Hóa
Mã số hàng hóa (HS Code) của thép hình I250 An Khánh AKS thường thuộc nhóm:
- HS Code 7216.33.00: Dành cho thép hình chữ I hoặc chữ H, cán nóng, có chiều cao ≥ 80mm.
- HS Code 7216.50.90: Dành cho thép hình khác, đã qua xử lý bề mặt (mạ kẽm nhúng nóng).
Mã HS được sử dụng trong xuất nhập khẩu để xác định loại hàng hóa, áp dụng thuế suất, và quản lý thương mại. Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ chứng từ liên quan đến HS Code khi khách hàng yêu cầu.
6.4. Dịch Vụ Cung Cấp tại Mạnh Tiến Phát Quận 10
Công ty Mạnh Tiến Phát tại Quận 10 (địa chỉ: 45 Lê Lợi, P.5, Quận 3, và các chi nhánh liên kết tại Quận 10) cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp:
- Tư vấn 24/7: Đội ngũ nhân viên hỗ trợ tư vấn về quy cách, ứng dụng, và báo giá chi tiết qua hotline
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống xe tải 2-50 tấn đảm bảo giao hàng trong 2-3 giờ tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Chứng từ đầy đủ: Cung cấp CO, CQ, hóa đơn VAT, và hợp đồng minh bạch.
- Chính sách chiết khấu: Ưu đãi 5-10% cho đơn hàng lớn hoặc đối tác lâu năm.
- Kiểm tra chất lượng: Khách hàng được kiểm tra sản phẩm trước khi nhận hàng, đảm bảo không cong vênh, gỉ sét.







