Trong môi trường có độ ẩm cao, thường xuyên tiếp xúc với nước, hơi nước, sương mù, hoặc thậm chí là các công trình ven biển – nơi không khí chứa nhiều muối biển – thép hình I150 AKS hoạt động hiệu quả, không bị hoen gỉ nhanh chóng như các loại thép thông thường.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I150 An Khánh AKS tại Vĩnh Long – Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát xin trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình I150 An Khánh (AKS) mới nhất. Sản phẩm thép hình I150 của thương hiệu An Khánh nổi tiếng với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật trong xây dựng và cơ khí. Chúng tôi cam kết cung cấp hàng chính hãng, nguồn gốc rõ ràng, giá cả cạnh tranh cùng chính sách chiết khấu hấp dẫn cho các đơn hàng số lượng lớn. Đặc biệt, dịch vụ giao hàng tận nơi nhanh chóng và chuyên nghiệp, giúp quý khách tiết kiệm thời gian và chi phí. Liên hệ ngay Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí!
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
1. Tổng Quan Về Thép Hình I150 An Khánh AKS
Thép hình I150 là loại thép có mặt cắt ngang giống chữ “I” in hoa, với phần bụng cao hơn hai cánh. Sản phẩm này được sản xuất bởi Công ty Thép An Khánh (AKS), một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam với hơn 20 năm kinh nghiệm. Thép hình I150 An Khánh AKS nổi bật nhờ quy trình sản xuất hiện đại, đạt các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36 và TCVN 7571-16.
Đặc Điểm Nổi Bật
- Kích thước tiêu chuẩn: Chiều cao bụng 150mm, chiều rộng cánh 75mm, độ dày cánh 7mm, độ dày bụng 5mm, chiều dài cây 6m hoặc 12m.
- Trọng lượng: Khoảng 14 kg/m, tương đương 168 kg cho cây 12m và 84 kg cho cây 6m.
- Mác thép: SS400, A36, SM490B, Q235B, CT3, đáp ứng các tiêu chuẩn Nga, Nhật, Trung Quốc và Mỹ.
- Lớp mạ kẽm: Có hai loại chính là mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Lớp Mạ Kẽm: Nhúng Nóng và Điện Phân
- Mạ kẽm nhúng nóng: Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao (khoảng 450-460°C), tạo lớp kẽm dày (50-100 µm), bám chắc, bảo vệ thép khỏi ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như ven biển hoặc khu vực có độ ẩm cao.
- Mạ kẽm điện phân: Sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng (5-20 µm) lên bề mặt thép, mang lại vẻ ngoài sáng bóng, thẩm mỹ, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao nhưng môi trường ít khắc nghiệt hơn.
Thép hình I150 An Khánh AKS được ưa chuộng nhờ sự cân bằng giữa chi phí và hiệu suất, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ các công trình dân dụng đến công nghiệp.
2. Thông Số Cơ Lý Của Thép Hình I150 An Khánh AKS
Thông số cơ lý là yếu tố quan trọng quyết định khả năng chịu tải, độ bền và ứng dụng của thép hình I150. Dưới đây là các thông số cơ lý tiêu biểu của thép hình I150 An Khánh AKS, dựa trên mác thép phổ biến như SS400 và A36:
2.1. Thành Phần Hóa Học
Thành phần hóa học ảnh hưởng trực tiếp đến tính chất cơ lý của thép. Dưới đây là bảng thành phần hóa học của mác thép SS400 (theo tiêu chuẩn JIS G3101):
| Nguyên tố | Tỷ lệ (%) |
|---|---|
| Carbon (C) | ≤ 0.25 |
| Silicon (Si) | ≤ 0.40 |
| Mangan (Mn) | ≤ 1.40 |
| Phốt pho (P) | ≤ 0.045 |
| Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.045 |
- Carbon thấp: Giúp thép có độ dẻo cao, dễ gia công và hàn.
- Mangan: Tăng cường độ bền và độ cứng.
- Phốt pho và lưu huỳnh thấp: Giảm nguy cơ giòn gãy, tăng độ bền kéo.
2.2. Tính Chất Cơ Lý
Dưới đây là các thông số cơ lý của thép hình I150 An Khánh AKS (mác thép SS400):
| Tính chất | Giá trị |
|---|---|
| Giới hạn chảy (σy) | ≥ 235 MPa |
| Giới hạn bền kéo (σb) | 400-510 MPa |
| Độ giãn dài tương đối | ≥ 17% |
| Độ cứng Brinell (HB) | 120-160 |
| Khả năng chịu uốn | Tốt, phù hợp với tải trọng lớn |
| Khả năng chịu cắt | Cao, đáp ứng tiêu chuẩn xây dựng |
- Giới hạn chảy (σy): Là ứng suất mà thép bắt đầu biến dạng dẻo, đảm bảo thép không bị biến dạng vĩnh viễn dưới tải trọng nhỏ.
- Giới hạn bền kéo (σb): Là ứng suất tối đa mà thép có thể chịu trước khi bị đứt gãy.
- Độ giãn dài: Thể hiện độ dẻo, cho phép thép uốn cong mà không nứt.
- Khả năng chịu uốn và cắt: Phù hợp với các kết cấu chịu lực phức tạp như dầm, cột.
2.3. So Sánh Mạ Kẽm Nhúng Nóng và Điện Phân
Lớp mạ kẽm ảnh hưởng đến độ bền và tuổi thọ của thép trong môi trường khác nhau:
| Tiêu chí | Mạ kẽm nhúng nóng | Mạ kẽm điện phân |
|---|---|---|
| Độ dày lớp mạ | 50-100 µm | 5-20 µm |
| Khả năng chống ăn mòn | Cao, phù hợp môi trường khắc nghiệt | Trung bình, phù hợp môi trường khô ráo |
| Tuổi thọ | 25-50 năm | 10-20 năm |
| Thẩm mỹ | Bề mặt hơi thô, màu xám | Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao |
| Chi phí | Cao hơn | Thấp hơn |
Thép mạ kẽm nhúng nóng thường được ưu tiên trong các công trình ngoài trời, trong khi thép mạ kẽm điện phân phù hợp cho các ứng dụng nội thất hoặc công trình yêu cầu tính thẩm mỹ.
3. Các Loại Độ Bền Thường Thấy Của Thép Hình I150 An Khánh AKS
Độ bền của thép hình I150 An Khánh AKS được đánh giá qua các chỉ số như độ bền kéo, độ bền uốn, độ bền cắt và độ bền mỏi. Dưới đây là các loại độ bền phổ biến và cách chúng được áp dụng:
3.1. Độ Bền Kéo (Tensile Strength)
- Định nghĩa: Là khả năng chịu lực kéo dọc trục mà không bị đứt gãy.
- Giá trị: Với mác thép SS400, độ bền kéo của thép hình I150 dao động từ 400-510 MPa.
- Ứng dụng: Đảm bảo thép chịu được lực kéo trong các kết cấu như dây cáp, thanh giằng hoặc dầm cầu.
3.2. Độ Bền Uốn (Flexural Strength)
Định nghĩa: Là khả năng chịu lực uốn mà không bị biến dạng hoặc gãy.
Đặc điểm: Thép hình I150 có thiết kế chữ “I” với bụng cao, giúp tăng khả năng chịu moment uốn, phù hợp làm dầm hoặc cột trong công trình.
Công thức kiểm tra: M / (φb * Wx * f * γc), trong đó:
- M: Moment uốn tác dụng.
- φb: Hệ số an toàn.
- Wx: Mô men kháng uốn theo trục x.
- f: Cường độ tính toán.
- γc: Hệ số điều kiện làm việc.
3.3. Độ Bền Cắt (Shear Strength)
Định nghĩa: Là khả năng chịu lực cắt ngang mà không bị phá hủy.
Giá trị: Thép hình I150 có cường độ chịu cắt (fv) khoảng 0.4 lần cường độ chịu kéo, đảm bảo an toàn trong các kết cấu chịu lực cắt như dầm sàn.
Công thức kiểm tra: fv = V / (hw * tw), trong đó:
- V: Lực cắt.
- hw: Chiều cao bụng tính toán.
- tw: Độ dày bụng.
3.4. Độ Bền Mỏi (Fatigue Strength)
- Định nghĩa: Là khả năng chịu tải trọng lặp đi lặp lại mà không bị nứt hoặc gãy.
- Ứng dụng: Quan trọng trong các công trình chịu tải trọng động như cầu đường, nhà xưởng hoặc khung máy móc.
- Đặc điểm: Thép hình I150 An Khánh AKS có độ bền mỏi tốt nhờ thành phần hóa học ổn định và quy trình sản xuất chất lượng.
3.5. Độ Bền Ăn Mòn
- Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm dày giúp thép chống lại sự ăn mòn điện hóa trong môi trường có độ ẩm cao, muối biển hoặc hóa chất.
- Mạ kẽm điện phân: Phù hợp với môi trường ít khắc nghiệt, nhưng cần bảo trì định kỳ để duy trì lớp mạ.
4. Thiết Bị Đo Độ Dày Thép Hình I150 An Khánh AKS
Để đảm bảo chất lượng thép hình I150, việc đo độ dày của thép và lớp mạ kẽm là rất quan trọng. Các thiết bị đo độ dày hiện đại được sử dụng bao gồm:
4.1. Máy Đo Độ Dày Siêu Âm (Ultrasonic Thickness Gauge)
Nguyên lý hoạt động: Sử dụng sóng siêu âm để đo độ dày thép mà không cần phá hủy vật liệu. Sóng siêu âm được truyền qua thép, thời gian phản xạ được dùng để tính độ dày.
Ưu điểm:
- Độ chính xác cao (±0.1 mm).
- Đo được trên bề mặt gồ ghề hoặc có lớp mạ kẽm.
- Dễ sử dụng, di động.
Ứng dụng: Kiểm tra độ dày bụng và cánh của thép hình I150 tại công trường hoặc nhà máy.
Thương hiệu phổ biến: Olympus, Elcometer, DeFelsko.
4.2. Máy Đo Độ Dày Lớp Mạ Kẽm (Coating Thickness Gauge)
Nguyên lý hoạt động: Sử dụng từ trường hoặc dòng điện xoáy để đo độ dày lớp mạ kẽm mà không phá hủy bề mặt.
Loại thiết bị:
- Máy đo từ tính: Phù hợp với lớp mạ kẽm nhúng nóng trên thép.
- Máy đo dòng điện xoáy: Dùng cho lớp mạ kẽm điện phân.
Ưu điểm:
- Đo nhanh, chính xác (±1 µm).
- Kiểm tra được độ đồng đều của lớp mạ.
Thương hiệu phổ biến: Fischer, Elcometer, PosiTector.
4.3. Thước Kẹp Điện Tử (Digital Caliper)
- Ứng dụng: Đo độ dày cánh và bụng của thép hình I150 trong trường hợp cần kiểm tra thủ công.
- Ưu điểm: Dễ sử dụng, giá thành thấp, phù hợp cho kiểm tra nhanh tại công trường.
- Hạn chế: Độ chính xác thấp hơn so với máy siêu âm, không đo được lớp mạ kẽm.
4.4. Máy Quang Phổ (Spectrometer)
- Ứng dụng: Phân tích thành phần hóa học của thép và lớp mạ kẽm, đảm bảo đúng tiêu chuẩn mác thép và chất lượng lớp mạ.
- Ưu điểm: Độ chính xác cao, cung cấp thông tin chi tiết về hàm lượng các nguyên tố.
- Hạn chế: Giá thành cao, thường dùng trong phòng thí nghiệm.
4.5. Quy Trình Đo Độ Dày
- Chuẩn bị bề mặt: Làm sạch bụi bẩn, dầu mỡ hoặc gỉ sét trên thép.
- Hiệu chuẩn thiết bị: Sử dụng mẫu chuẩn để đảm bảo độ chính xác.
- Thực hiện đo: Đặt đầu dò của máy siêu âm hoặc máy đo lớp mạ lên bề mặt thép, ghi lại kết quả.
- Phân tích kết quả: So sánh với tiêu chuẩn kỹ thuật (ví dụ: độ dày lớp mạ kẽm nhúng nóng phải đạt ≥50 µm).
Sử dụng các thiết bị này giúp đảm bảo thép hình I150 An Khánh AKS đạt chất lượng trước khi đưa vào thi công.
5. Ứng Dụng Của Thép Hình I150 An Khánh AKS Trong Các Công Trình
Thép hình I150 An Khánh AKS được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính linh hoạt. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến:
5.1. Công Trình Xây Dựng Dân Dụng
- Nhà ở, chung cư thấp tầng: Làm dầm sàn, cột chịu lực hoặc khung mái.
- Nhà tiền chế: Sử dụng làm khung chính nhờ trọng lượng nhẹ và khả năng chịu tải tốt.
- Lan can, cầu thang: Thép mạ kẽm điện phân mang lại tính thẩm mỹ cao.
5.2. Công Trình Công Nghiệp
- Nhà xưởng, kho bãi: Làm dầm phụ, thanh giằng hoặc khung kết cấu.
- Cầu trục, băng tải: Thép hình I150 chịu được tải trọng động và rung lắc.
- Công nghiệp đóng tàu: Sử dụng trong khung sườn tàu nhờ khả năng chống ăn mòn của lớp mạ kẽm.
5.3. Công Trình Hạ Tầng
- Cầu đường: Làm dầm cầu, thanh chống hoặc khung chịu lực.
- Cảng biển: Thép mạ kẽm nhúng nóng phù hợp với môi trường muối biển.
- Hệ thống điện: Làm cột đèn chiếu sáng hoặc khung đỡ cáp điện.
5.4. Nông Nghiệp và Gia Dụng
- Nhà kính, chuồng trại: Thép mạ kẽm giúp tăng tuổi thọ trong môi trường ẩm.
- Khung container, kệ hàng: Đáp ứng yêu cầu về độ bền và tính thẩm mỹ.
5.5. Đặc Điểm Tại Vĩnh Long
Tại Vĩnh Long, một tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long với môi trường khí hậu ẩm và nhiều sông ngòi, thép hình I150 mạ kẽm nhúng nóng được ưa chuộng hơn do khả năng chống ăn mòn vượt trội. Các công trình tiêu biểu tại đây bao gồm nhà xưởng nông sản, cầu nông thôn và hệ thống tưới tiêu.
6. Vì Sao Nên Đặt Hàng Thép Hình I150 An Khánh AKS Tại Mạnh Tiến Phát?
Công ty TNHH Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị phân phối thép hình uy tín hàng đầu tại khu vực miền Nam, đặc biệt tại Vĩnh Long. Dưới đây là những lý do bạn nên chọn Mạnh Tiến Phát để đặt hàng thép hình I150 An Khánh AKS:
6.1. Cam Kết Không Hàng Giả, Hàng Kém Chất Lượng
- Nguồn gốc rõ ràng: Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1 của An Khánh AKS, cung cấp sản phẩm kèm chứng chỉ CO/CQ (Certificate of Origin/Certificate of Quality).
- Kiểm định chất lượng: Mọi lô hàng đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi giao đến khách hàng.
- Chính sách đổi trả: Nếu phát hiện hàng giả hoặc không đúng tiêu chuẩn, công ty cam kết đổi trả miễn phí.
6.2. Dịch Vụ Vận Chuyển Tận Nơi
- Hỗ trợ 24/7: Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ vận chuyển thép hình I150 đến tận chân công trình tại Vĩnh Long và các tỉnh lân cận như Cần Thơ, Trà Vinh, Đồng Tháp.
- Miễn phí vận chuyển: Áp dụng cho đơn hàng lớn trong nội thành Vĩnh Long.
- Bốc xếp chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên hỗ trợ cẩu hàng, bốc xếp tại công trường.
6.3. Giá Cả Cạnh Tranh
- Báo giá nhanh chóng: Trong vòng 1 giờ sau khi nhận yêu cầu, Mạnh Tiến Phát sẽ cung cấp báo giá chi tiết.
- Chiết khấu hấp dẫn: Giảm giá 5-10% cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
- Giá tham khảo: Thép hình I150 An Khánh AKS hiện dao động từ 16.000-25.000 VNĐ/kg, tùy loại mạ kẽm và số lượng.
6.4. Hỗ Trợ Kỹ Thuật
- Tư vấn chuyên sâu: Đội ngũ kỹ sư của Mạnh Tiến Phát hỗ trợ khách hàng chọn loại thép phù hợp với công trình.
- Cắt theo yêu cầu: Cung cấp dịch vụ cắt thép theo kích thước cụ thể, đảm bảo tiết kiệm vật liệu.
- Hướng dẫn bảo quản: Tư vấn cách lưu trữ thép để tránh gỉ sét, đặc biệt trong môi trường ẩm của Vĩnh Long.
6.5. Mạng Lưới Phân Phối Rộng Khắp
Mạnh Tiến Phát có hệ thống kho bãi và chi nhánh tại TP.HCM và các tỉnh miền Nam, đảm bảo cung ứng nhanh chóng. Tại Vĩnh Long, công ty có đại lý phân phối tại các huyện như Long Hồ, Mang Thít, Vũng Liêm, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm.
7. Lưu Ý Khi Mua Thép Hình I150 An Khánh AKS Tại Vĩnh Long
Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả khi sử dụng thép hình I150, khách hàng tại Vĩnh Long cần lưu ý:
- Kiểm tra chứng chỉ: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp CO/CQ và kiểm tra tem mác trên sản phẩm.
- Chọn loại mạ kẽm phù hợp: Mạ kẽm nhúng nóng cho công trình ngoài trời, mạ kẽm điện phân cho công trình nội thất.
- Bảo quản đúng cách: Tránh để thép tiếp xúc với nước hoặc hóa chất, đặt trên bề mặt phẳng để tránh biến dạng.
- So sánh giá cả: Liên hệ nhiều nhà cung cấp để có mức giá tốt nhất, nhưng ưu tiên các đơn vị uy tín như Mạnh Tiến Phát.
- Kiểm tra độ dày: Sử dụng máy đo siêu âm hoặc máy đo lớp mạ để đảm bảo thép đạt tiêu chuẩn.
Mạnh Tiến Phát: Đồng Hành Cùng Xây Dựng Những Ý Tưởng Tuyệt Vời
I. Giới Thiệu Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị hàng đầu trong ngành cung cấp các sản phẩm và dịch vụ xây dựng chất lượng cao. Với nhiều năm kinh nghiệm, công ty đã xây dựng danh tiếng vững chắc trong lĩnh vực thép và kim loại.
II. Sản Phẩm Đa Dạng và Chất Lượng
- thép hình, thép hộp, thép ống, Thép Cuộn, thép tấm: Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt sản phẩm thép đa dạng để đáp ứng các yêu cầu của ngành xây dựng và công nghiệp.
Tôn, Xà Gồ, Lưới B40, Máng Xối: Các sản phẩm như tôn, xà gồ, lưới B40 và máng xối , inox cũng là phần của danh mục đa dạng của công ty.
Inox và Sắt Thép Xây Dựng: Mạnh Tiến Phát cung cấp inox và sắt thép xây dựng chất lượng cao cho các dự án xây dựng đòi hỏi tính chất đặc biệt.
III. Hỗ Trợ Tận Tâm
Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn đồng hành cùng khách hàng trong mọi giai đoạn của dự án. Công ty cam kết đem đến sự hỗ trợ tận tâm, từ tư vấn cho đến dịch vụ sau bán hàng.
IV. Chất Lượng Đảm Bảo
Công ty luôn đặt chất lượng lên hàng đầu và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất trong quá trình sản xuất và cung cấp sản phẩm.
V. Mạnh Tiến Phát – Đối Tác Tin Cậy
Mạnh Tiến Phát đã xây dựng mối quan hệ đáng tin cậy với nhiều khách hàng trong ngành xây dựng và công nghiệp nhờ sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm.
VI. Kết Luận
Mạnh Tiến Phát là sự lựa chọn đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp, với sản phẩm đa dạng, chất lượng và dịch vụ xuất sắc. Công ty không chỉ cung cấp sắt thép xây dựng, mà còn hỗ trợ khách hàng trong việc thực hiện những ý tưởng tuyệt vời trong ngành xây dựng.






