Tại nhà máy An Khánh, toàn bộ quy trình sản xuất thép hình đều được kiểm định nội bộ và kiểm tra ngẫu nhiên theo lô hàng. Tất cả sản phẩm đều đi kèm chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo truy xuất nguồn gốc rõ ràng, minh bạch về thông số kỹ thuật – giúp các chủ đầu tư an tâm hơn trong việc lựa chọn.
Ngoài ra, khi nhập hàng từ các đơn vị phân phối uy tín như Mạnh Tiến Phát, khách hàng còn được hỗ trợ kiểm tra trực tiếp từng lô hàng để đảm bảo hàng hóa đúng như cam kết.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I120 An Khánh AKS tại TP. Hồ Chí Minh – Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát cam kết thép hình I120 An Khánh AKS cạnh tranh, ổn định và hỗ trợ vận chuyển tận nơi. Mạnh Tiến Phát – đơn vị uy tín chuyên cung cấp thép hình chính hãng, sẵn sàng tư vấn và báo giá nhanh chóng cho mọi đơn hàng, kể cả số lượng lớn hoặc đặt cắt theo yêu cầu.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
1. Quy trình xử lý bề mặt thép hình I120 An Khánh AKS
Để đảm bảo thép hình I120 An Khánh AKS đạt được độ bền tối ưu và khả năng chống chịu với các điều kiện môi trường khắc nghiệt, quá trình xử lý bề mặt đóng vai trò then chốt. Quy trình này không chỉ tăng cường khả năng chống ăn mòn mà còn nâng cao tính thẩm mỹ và tuổi thọ của sản phẩm.
1.1. Các công nghệ xử lý bề mặt hiện đại
Thép hình I120 An Khánh AKS thường được xử lý bề mặt bằng các công nghệ tiên tiến để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình. Dưới đây là các công nghệ chính được sử dụng:
- Làm sạch bề mặt bằng phun cát (Sandblasting): Đây là bước đầu tiên trong quy trình xử lý bề mặt, nhằm loại bỏ bụi bẩn, gỉ sét, dầu mỡ và các tạp chất khác trên bề mặt thép. Công nghệ phun cát sử dụng các hạt cát mịn hoặc hạt thép được phun ở áp suất cao để làm sạch, tạo độ nhám lý tưởng cho các lớp phủ tiếp theo.
- Mạ kẽm nhúng nóng (Hot-dip Galvanizing): Đây là phương pháp phổ biến nhất để bảo vệ thép hình I120 khỏi ăn mòn. Thép được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450-480°C, tạo ra một lớp kẽm dày bám chặt vào bề mặt. Lớp kẽm này không chỉ ngăn chặn quá trình oxy hóa mà còn tăng cường độ bền cơ học của thép.
- Sơn phủ bảo vệ: Sau khi mạ kẽm hoặc làm sạch bề mặt, thép hình I120 có thể được phủ một lớp sơn epoxy hoặc sơn polyurethane để tăng cường khả năng chống chịu với môi trường khắc nghiệt như độ ẩm cao, axit hoặc muối. Lớp sơn này cũng giúp cải thiện tính thẩm mỹ của sản phẩm.
- Mạ kẽm điện phân (Electro-galvanizing): Công nghệ này sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thép. Mặc dù lớp kẽm mỏng hơn so với mạ kẽm nhúng nóng, phương pháp này mang lại bề mặt sáng bóng và phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Xử lý bề mặt bằng công nghệ NOF (Non-Oxidation Furnace): Công nghệ này được áp dụng để tạo ra lớp mạ kẽm có độ bám dính cao, giúp thép chống lại sự ăn mòn axit và kéo dài tuổi thọ trong các môi trường khắc nghiệt.
Các công nghệ này được thực hiện trên dây chuyền sản xuất hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36 và TCVN 7571. Nhà máy An Khánh AKS, với gần 20 năm kinh nghiệm, đảm bảo rằng thép hình I120 được xử lý bề mặt một cách kỹ lưỡng, đáp ứng yêu cầu chất lượng khắt khe của các dự án lớn.
1.2. Lợi ích của xử lý bề mặt thép hình I120
Việc xử lý bề mặt thép hình I120 An Khánh AKS mang lại nhiều lợi ích:
- Tăng độ bền: Lớp mạ kẽm hoặc sơn phủ bảo vệ thép khỏi gỉ sét, oxy hóa và các tác động từ môi trường như mưa, độ ẩm hoặc hóa chất.
- Nâng cao tính thẩm mỹ: Bề mặt thép sáng bóng, nhẵn mịn, phù hợp với các công trình yêu cầu vẻ đẹp kiến trúc.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Với khả năng chống ăn mòn cao, thép hình I120 giảm thiểu nhu cầu bảo trì định kỳ, giúp tiết kiệm chi phí lâu dài.
- Đáp ứng tiêu chuẩn môi trường: Các công nghệ xử lý bề mặt hiện đại như mạ kẽm nhúng nóng được thực hiện với quy trình thân thiện với môi trường, giảm thiểu tác động xấu đến thiên nhiên.
2. Khả năng chịu lực kéo của thép hình I120 An Khánh AKS
Thép hình I120 An Khánh AKS được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, với mác thép phổ biến như SS400, A36 hoặc CT3, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 và ASTM. Khả năng chịu lực kéo (tensile strength) của thép hình I120 là một trong những yếu tố quan trọng khiến sản phẩm này được ưa chuộng trong các công trình xây dựng.
2.1. Độ bền kéo của thép hình I120
Độ bền kéo của thép hình I120 An Khánh AKS thường dao động từ 400 MPa đến 600 MPa, tùy thuộc vào mác thép và quy trình sản xuất. Cụ thể:
- Mác thép SS400: Độ bền kéo khoảng 400-510 MPa, phù hợp cho các công trình xây dựng thông thường như nhà xưởng, cầu đường.
- Mác thép A36: Độ bền kéo từ 400-550 MPa, được sử dụng trong các dự án yêu cầu khả năng chịu lực cao hơn.
- Mác thép SM490B: Độ bền kéo lên đến 490-610 MPa, lý tưởng cho các công trình chịu tải trọng lớn như cầu vượt hoặc nhà cao tầng.
Độ bền kéo được xác định thông qua các thử nghiệm trên máy đo độ bền, trong đó thép được kéo cho đến khi gãy để đo lực tối đa mà nó có thể chịu được. Với thiết kế chữ I đặc trưng, thép hình I120 phân tán lực đều, giảm thiểu nguy cơ biến dạng khi chịu tải trọng kéo hoặc nén.
2.2. Ứng dụng của khả năng chịu lực kéo
Nhờ khả năng chịu lực kéo vượt trội, thép hình I120 An Khánh AKS được sử dụng trong nhiều ứng dụng:
- Cột và dầm chính: Thép hình I120 được dùng làm cột và dầm trong các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế, đảm bảo độ bền vững và an toàn.
- Kết cấu cầu đường: Khả năng chịu lực kéo giúp thép hình I120 phù hợp để làm dầm cầu, cột trụ hoặc các cấu kiện chịu lực trong cầu dây văng.
- Khung máy móc: Thép I120 được sử dụng để chế tạo khung máy móc công nghiệp, chịu được lực kéo từ các hoạt động vận hành liên tục.
Để đảm bảo khả năng chịu lực kéo tối ưu, thép hình I120 An Khánh AKS được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng, bao gồm kiểm tra độ đồng đều của vật liệu, độ cứng và độ bền kéo.
3. Các phiên bản kích thước của thép hình I120 An Khánh AKS
Thép hình I120 An Khánh AKS có nhiều phiên bản kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình. Kích thước tiêu chuẩn của thép hình I120 thường được xác định bởi chiều cao bụng (H), chiều rộng cánh (B), độ dày bụng (T1) và độ dày cánh (T2). Dưới đây là các phiên bản phổ biến trên thị trường:
- I120x64x4.8x6m: Chiều cao bụng 120mm, chiều rộng cánh 64mm, độ dày bụng 4.8mm, chiều dài 6m, trọng lượng khoảng 69kg/cây.
- I120x64x3.8x6m: Chiều cao bụng 120mm, chiều rộng cánh 64mm, độ dày bụng 3.8mm, chiều dài 6m, trọng lượng khoảng 50.2kg/cây.
- I120x74x5x6m: Chiều cao bụng 120mm, chiều rộng cánh 74mm, độ dày bụng 5mm, chiều dài 6m, trọng lượng khoảng 83.94kg/cây.
- I120x64x4.8x12m: Phiên bản chiều dài 12m, phù hợp cho các công trình lớn, trọng lượng khoảng 138kg/cây.
Ngoài các kích thước tiêu chuẩn, An Khánh AKS còn cung cấp dịch vụ cắt thép theo yêu cầu, cho phép khách hàng tùy chỉnh chiều dài và quy cách phù hợp với thiết kế công trình. Các phiên bản này được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM và TCVN 7571, đảm bảo chất lượng đồng đều và khả năng chịu lực tối ưu.
4. Quy trình lắp ráp thép hình I120 An Khánh AKS trong công trình xây dựng
Quy trình lắp ráp thép hình I120 An Khánh AKS trong các công trình xây dựng đòi hỏi sự chính xác và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo an toàn và độ bền của kết cấu. Dưới đây là các bước chính trong quy trình lắp ráp:
- Chuẩn bị và kiểm tra vật liệu: Trước khi lắp ráp, thép hình I120 được kiểm tra kỹ lưỡng về kích thước, trọng lượng, bề mặt và chứng chỉ chất lượng (CO/CQ). Các khuyết tật như gỉ sét, cong vênh hoặc rỗ bề mặt sẽ được loại bỏ.
- Cắt và gia công: Thép được cắt, uốn hoặc hàn theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật. Các công đoạn gia công được thực hiện bằng máy móc hiện đại để đảm bảo độ chính xác cao.
- Lắp dựng khung thép: Thép hình I120 được sử dụng làm cột, dầm hoặc khung chính. Quá trình lắp dựng thường sử dụng cẩu trục hoặc thiết bị nâng để định vị các cấu kiện thép một cách chính xác.
- Liên kết cấu kiện: Các cấu kiện thép được liên kết bằng bu-lông cường độ cao hoặc hàn điện. Liên kết bu-lông được ưu tiên trong các công trình thép tiền chế để dễ tháo lắp và tái sử dụng.
- Kiểm tra và hoàn thiện: Sau khi lắp ráp, kết cấu thép được kiểm tra độ thẳng đứng, độ phẳng và khả năng chịu lực. Các mối hàn được kiểm tra bằng phương pháp siêu âm để đảm bảo không có khuyết tật.
- Bảo vệ bề mặt: Nếu cần, thép hình I120 được sơn phủ thêm lớp sơn chống gỉ hoặc sơn màu đặc biệt để tăng tính thẩm mỹ và độ bền.
Quy trình này đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ giữa các đội thi công, kỹ sư và nhà cung cấp để đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.
5. Thép hình I120 An Khánh AKS có thể được sơn màu đặc biệt không?
Thép hình I120 An Khánh AKS hoàn toàn có thể được sơn màu đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu về thẩm mỹ hoặc nhận diện thương hiệu trong các dự án xây dựng. Việc sơn màu đặc biệt không chỉ giúp tăng tính thẩm mỹ mà còn cung cấp một lớp bảo vệ bổ sung cho thép.
5.1. Quy trình sơn màu đặc biệt
iors bề mặt, làm sạch bề mặt bằng phun cát hoặc hóa chất để đảm bảo độ bám dính tốt. Sau đó, thép được phủ một lớp sơn lót (primer) để tăng độ bám dính, tiếp theo là lớp sơn màu đặc biệt được pha theo mã màu yêu cầu (ví dụ: RAL, Pantone). Sơn được áp dụng bằng súng phun hoặc cọ, đảm bảo lớp sơn đều và bền.
Các loại sơn phổ biến bao gồm:
- Sơn Epoxy: Cung cấp khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, phù hợp với các công trình ngoài trời.
- Sơn Polyurethane: Mang lại bề mặt bóng, bền màu và chịu được tác động của thời tiết.
- Sơn Alkyd: Phù hợp cho các công trình trong nhà, với chi phí thấp hơn.
Việc sơn màu đặc biệt thường được thực hiện tại nhà máy hoặc tại công trường, tùy thuộc vào yêu cầu của dự án. Các màu đặc biệt như đỏ, xanh dương, vàng hoặc màu tùy chỉnh theo thiết kế kiến trúc có thể được áp dụng để phù hợp với mục đích sử dụng.
5.2. Lợi ích của sơn màu đặc biệt
Sơn màu đặc biệt mang lại các lợi ích sau:
- Tính thẩm mỹ: Tạo điểm nhấn cho công trình, đặc biệt trong các dự án kiến kiến trúc hiện đại.
- Nhận diện thương hiệu: Phù hợp với các công trình thương mại hoặc công cộng yêu cầu màu sắc đặc trưng.
- Bảo vệ bổ sung: Lớp sơn màu giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt khi kết hợp với mạ kẽm.
An Khánh AKS cung cấp dịch vụ sơn màu theo yêu cầu, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn về độ bền màu và khả năng bám dính.
6. Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ cung cấp thép hình I120 An Khánh AKS uy tín tại TP.HCM
Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà cung cấp thép hình I120 An Khánh AKS hàng đầu tại TP.HCM, được biết đến với uy tín, chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp. Với mạng lưới chi nhánh rộng khắp các quận tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, Mạnh Tiến Phát mang đến sự tiện lợi và linh hoạt cho khách hàng.
6.1. Lợi ích khi chọn Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm thép hình I120 phù hợp với mục đích sử dụng thông qua các dịch vụ sau:
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm giúp khách hàng chọn đúng loại thép, kích thước và phương pháp xử lý bề mặt phù hợp với dự án.
- Chất lượng đảm bảo: Tất cả sản phẩm thép hình I120 An Khánh AKS đều đi kèm chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo hàng chính hãng, không gỉ sét, không cong vênh.
- Giao hàng nhanh chóng: Với hệ thống hơn 100 xe tải, Mạnh Tiến Phát cam kết giao hàng trong ngày, đảm bảo tiến độ thi công.
- Giá cả cạnh tranh: Là đại lý cấp 1 của An Khánh AKS, Mạnh Tiến Phát cung cấp giá tốt nhất, không qua trung gian, cùng chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
- Hỗ trợ gia công: Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ cắt, mạ kẽm nhúng nóng và sơn màu theo yêu cầu, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.






