Trong bối cảnh nền kinh tế tại Quận 9 tiếp tục bứt phá với tốc độ phát triển hạ tầng và công nghiệp hóa ngày càng nhanh, thị trường xây dựng cũng trở nên sôi động hơn bao giờ hết. Các dự án nhà ở, trung tâm thương mại, nhà máy, cầu đường, cùng các công trình công nghiệp lớn liên tục được triển khai. Chính điều này đã tạo ra một lực cầu rất lớn đối với các loại vật liệu xây dựng chất lượng cao, trong đó thép hình I120 An Khánh AKS đang trở thành lựa chọn ưu tiên hàng đầu.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I120 An Khánh AKS tại Quận 9 – Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát cam kết thép hình I120 An Khánh AKS cạnh tranh, ổn định và hỗ trợ vận chuyển tận nơi. Mạnh Tiến Phát – đơn vị uy tín chuyên cung cấp thép hình chính hãng, sẵn sàng tư vấn và báo giá nhanh chóng cho mọi đơn hàng, kể cả số lượng lớn hoặc đặt cắt theo yêu cầu.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I120x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I120x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
Theo tiêu chuẩn nào mà thép hình I120 An Khánh AKS được sản xuất?
Thép hình I120 An Khánh AKS được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho các công trình xây dựng. Công ty TNHH Thép An Khánh (AKS), một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia để sản xuất sản phẩm này. Dưới đây là các tiêu chuẩn chính được áp dụng:
1. Tiêu chuẩn JIS G3101:2010
Tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản là một trong những tiêu chuẩn chính được sử dụng trong sản xuất thép hình I120 An Khánh AKS. Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính cơ lý và hóa học của thép kết cấu cacbon, với mác thép SS400 là loại phổ biến nhất. Các đặc điểm chính bao gồm:
- Độ bền kéo: 400-510 MPa, đảm bảo khả năng chịu lực kéo mạnh mẽ trong các kết cấu phức tạp.
- Giới hạn chảy: Tối thiểu 235 MPa (đối với độ dày dưới 16 mm), phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Độ giãn dài: Tối thiểu 17% (độ dày dưới 16 mm), 21% (độ dày 16-40 mm), đảm bảo độ dẻo cần thiết để tránh gãy giòn.
- Thành phần hóa học: Hàm lượng cacbon ≤0.25%, mangan ≤1.4%, lưu huỳnh ≤0.05%, phốt pho ≤0.04%, đảm bảo khả năng hàn và độ bền vượt trội.
Tiêu chuẩn JIS G3101 được công nhận rộng rãi trên toàn cầu, đặc biệt trong các công trình xây dựng lớn như cầu đường, nhà xưởng, và nhà cao tầng tại Quận 9.
2. Tiêu chuẩn TCVN 7571-16:2006
Tại Việt Nam, thép hình I120 An Khánh AKS tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 7571-16:2006, quy định các yêu cầu kỹ thuật cho thép hình cán nóng dùng trong kết cấu xây dựng. Tiêu chuẩn này đảm bảo:
- Độ chính xác kích thước: Các thông số như chiều cao bụng, chiều rộng cánh, độ dày bản bụng và bản cánh được kiểm soát chặt chẽ, với dung sai theo quy định.
- Tính cơ lý: Thép phải đáp ứng các yêu cầu về giới hạn chảy, độ bền kéo, và độ giãn dài, được xác định thông qua các phương pháp thử kéo và thử uốn nguội.
- Chất lượng bề mặt: Bề mặt thép phải nhẵn, không có vết nứt, tách lớp hoặc khuyết tật lớn, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
3. Tiêu chuẩn ASTM A36/A36M:2019
Thép hình I120 An Khánh AKS cũng đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ, quy định về thép kết cấu cacbon. Tiêu chuẩn này đảm bảo:
- Độ bền kéo tối thiểu: 400 MPa, phù hợp cho các công trình công nghiệp.
- Khả năng chịu uốn: Đảm bảo thép có thể chịu được các lực uốn phức tạp mà không bị biến dạng.
- Ứng dụng đa dạng: Thép đạt tiêu chuẩn ASTM A36 được sử dụng rộng rãi trong các công trình cầu vượt, nhà thép tiền chế, và kết cấu công nghiệp tại Quận 9.
4. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015
Công ty TNHH Thép An Khánh áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 trong quá trình sản xuất. Điều này đảm bảo rằng mọi khâu từ nguyên liệu đầu vào, sản xuất, đến kiểm tra chất lượng đều được thực hiện đồng nhất và đạt tiêu chuẩn cao nhất. Sản phẩm thép hình I120 có ký hiệu “AKS” dập nổi trên bề mặt, đi kèm chứng chỉ xuất xưởng (CO/CQ) để xác nhận chất lượng và nguồn gốc.
Thép hình I120 An Khánh AKS được sản xuất theo các tiêu chuẩn JIS G3101, TCVN 7571-16, ASTM A36, và ISO 9001:2015, đảm bảo chất lượng vượt trội cho các công trình tại Quận 9.
Các tiêu chuẩn này không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn giúp thép hình I120 An Khánh AKS đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của các dự án xây dựng tại Quận 9, từ nhà xưởng công nghiệp đến các công trình dân dụng.
Quy cách kích thước thông thường của thép hình I120 An Khánh AKS là gì?
Thép hình I120 An Khánh AKS được thiết kế với các thông số kích thước cụ thể để đáp ứng nhu cầu kỹ thuật của các công trình xây dựng. Quy cách kích thước của thép I120 bao gồm các thông số về chiều cao bụng, chiều rộng cánh, độ dày, và chiều dài. Dưới đây là các quy cách phổ biến:
1. Kích thước tiêu chuẩn
Thép hình I120 có mặt cắt ngang hình chữ “I”, với các thông số chính như sau:
- Chiều cao bụng (h): 120 mm, dung sai ±2.0 mm.
- Chiều rộng cánh (b): 50-55 mm, dung sai ±2.0 mm.
- Độ dày bản bụng (tw): 3.2-6 mm, dung sai ±0.5 mm.
- Độ dày bản cánh (tf): 4.5-7.6 mm, dung sai ±0.5 mm.
- Chiều dài (L): 6 m, 9 m, hoặc 12 m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Một số quy cách phổ biến bao gồm:
- I120x50x3.2x6m: Trọng lượng khoảng 7 kg/m, tổng trọng lượng cây 6 m là 42 kg.
- I120x55x4.5x6m: Trọng lượng khoảng 9.46 kg/m, tổng trọng lượng cây 6 m là 56.76 kg.
2. Dung sai kích thước
Dung sai của thép I120 An Khánh AKS được kiểm soát chặt chẽ theo tiêu chuẩn JIS G3192 và TCVN 7571-16:
- Độ thẳng: Sai lệch tối đa 0.15% chiều dài thanh thép (1.5 mm/m).
- Độ cong vênh: Không vượt quá 2 mm/m.
- Độ xoắn: Góc xoắn tối đa 2 độ/m.
3. Phân loại theo xử lý bề mặt
Thép I120 An Khánh AKS có các biến thể dựa trên xử lý bề mặt:
- Thép đen: Không qua xử lý bề mặt, có màu xanh đen, phù hợp cho các công trình trong nhà.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng: Phủ lớp kẽm dày 50-100 micromet, tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt như khu vực ven biển Quận 9.
- Thép mạ kẽm điện phân: Lớp kẽm mỏng hơn, phù hợp cho các môi trường ít khắc nghiệt.
| Quy cách | Chiều cao bụng (mm) | Chiều rộng cánh (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
|---|---|---|---|---|---|
| I120x50x3.2 | 120 | 50 | 3.2 | 4.5 | 7 |
| I120x55x4.5 | 120 | 55 | 4.5 | 6.5 | 9.46 |
Thép hình I120 An Khánh AKS có quy cách phổ biến như I120x50x3.2 và I120x55x4.5, với chiều dài 6-12 m, phù hợp cho các công trình tại Quận 9.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép I120 với đầy đủ quy cách, hỗ trợ cắt theo yêu cầu để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án tại Quận 9.
Các tính năng cơ lý của thép hình I120 An Khánh AKS?
Tính năng cơ lý của thép hình I120 An Khánh AKS là yếu tố quyết định khả năng chịu lực và độ bền của sản phẩm trong các ứng dụng xây dựng. Dưới đây là các đặc điểm cơ lý chính của thép I120 mác thép SS400:
1. Độ bền kéo (Tensile Strength)
Thép I120 An Khánh AKS có độ bền kéo từ 400-510 MPa, đảm bảo khả năng chịu lực kéo lớn, phù hợp cho các kết cấu như dầm, cột, hoặc khung nhà xưởng.
2. Giới hạn chảy (Yield Strength)
Giới hạn chảy tối thiểu là 235 MPa (đối với độ dày dưới 16 mm), cho phép thép chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
3. Độ giãn dài (Elongation)
Độ giãn dài tối thiểu 17% (độ dày dưới 16 mm) hoặc 21% (độ dày 16-40 mm), đảm bảo tính dẻo, giúp thép chịu được các lực uốn hoặc va đập mà không gãy giòn.
4. Độ cứng (Hardness)
Độ cứng Brinell của thép I120 dao động từ 140-180 HB, cung cấp khả năng chống mài mòn và chịu va đập tốt, phù hợp cho các công trình công nghiệp tại Quận 9.
5. Khả năng chịu lực uốn và cắt
Nhờ thiết kế mặt cắt chữ “I”, thép I120 có mô-men quán tính (I) khoảng 163 cm⁴ và mô-đun tiết diện (Z) khoảng 32.6 cm³, giúp chịu lực uốn và cắt hiệu quả. Ví dụ:
- Mô-men uốn tối đa (Mmax): Mmax = σy × Z ≈ 235 × 32.6 = 7661 kN.cm.
- Lực cắt tối đa (Vmax): Vmax = τmax × Aweb ≈ 0.6 × 235 × 450 mm² = 63.45 kN.
6. Khả năng chống ăn mòn
Thép I120 An Khánh AKS không mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn hạn chế, dễ bị oxi hóa trong môi trường ẩm ướt. Tuy nhiên, các sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng có lớp kẽm dày 50-100 micromet, tăng tuổi thọ lên đến 50 năm trong môi trường khắc nghiệt như khu vực ven biển Quận 9.
Thép hình I120 An Khánh AKS có độ bền kéo 400-510 MPa, giới hạn chảy 235 MPa, độ giãn dài 17-21%, và khả năng chịu lực uốn, cắt vượt trội, lý tưởng cho các công trình tại Quận 9.
Các tính năng cơ lý này giúp thép I120 An Khánh AKS trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực cao.
Phương pháp sản xuất thép hình I120 An Khánh AKS là gì?
Thép hình I120 An Khánh AKS được sản xuất thông qua quy trình cán nóng hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao. Dưới đây là các bước chính trong quy trình sản xuất:
1. Xử lý quặng và luyện thép
Quy trình bắt đầu với việc xử lý quặng sắt để loại bỏ tạp chất. Quặng sắt được nấu chảy trong lò cao hoặc lò điện để tạo ra dòng thép nóng chảy. Trong giai đoạn này, các thành phần hóa học như cacbon, mangan, lưu huỳnh, và phốt pho được điều chỉnh để đạt mác thép SS400.
2. Đúc phôi thép
Thép nóng chảy được đổ vào khuôn để tạo thành phôi thép, thường sử dụng phương pháp đúc liên tục để tăng năng suất và đảm bảo độ đồng đều. Phôi thép sau đó được làm nguội và kiểm tra chất lượng sơ bộ.
3. Cán nóng
Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ khoảng 1200°C để tăng tính dẻo, sau đó được đưa qua hệ thống máy cán nóng để định hình thành mặt cắt chữ “I”. Quá trình cán nóng được thực hiện trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo kích thước và hình dạng chính xác theo tiêu chuẩn JIS G3192.
4. Gia công hoàn thiện
Sau khi cán, thép I120 được làm sạch bề mặt bằng phương pháp phun cát hoặc phun bi để loại bỏ gỉ sét và tạp chất. Một số sản phẩm được xử lý nhiệt để tăng cường độ cứng và độ bền. Đối với thép mạ kẽm, sản phẩm được nhúng vào bể kẽm nóng hoặc mạ kẽm điện phân để tăng khả năng chống ăn mòn.
5. Kiểm tra và đóng gói
Trước khi xuất xưởng, thép I120 được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt về kích thước, tính cơ lý, và bề mặt. Sản phẩm đạt chuẩn được dập ký hiệu “AKS” và đóng gói cẩn thận để vận chuyển đến các nhà phân phối như Mạnh Tiến Phát tại Quận 9.
Thép hình I120 An Khánh AKS được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hiện đại, từ xử lý quặng, đúc phôi, cán định hình đến gia công hoàn thiện, đảm bảo chất lượng cao.
Quy trình sản xuất này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn tối ưu hóa chi phí, giúp thép I120 An Khánh AKS có giá thành cạnh tranh trên thị trường.
Cách kiểm tra chất lượng của thép hình I120 An Khánh AKS?
Kiểm tra chất lượng của thép hình I120 An Khánh AKS là bước quan trọng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn cho công trình. Dưới đây là các phương pháp kiểm tra chất lượng phổ biến:
1. Kiểm tra trực quan
Kiểm tra trực quan được thực hiện để đánh giá bề mặt thép:
- Bề mặt: Phải nhẵn, không có vết nứt, tách lớp, hoặc khuyết tật lớn.
- Ký hiệu AKS: Kiểm tra ký hiệu “AKS” dập nổi trên bề mặt để xác nhận sản phẩm chính hãng.
- Màu sắc: Thép đen có màu xanh đen, thép mạ kẽm có màu trắng sáng hoặc xám bạc.
2. Kiểm tra kích thước
Sử dụng thước kẹp và các công cụ đo lường để kiểm tra các thông số như chiều cao bụng, chiều rộng cánh, độ dày bản bụng và bản cánh. Các thông số phải nằm trong giới hạn dung sai theo tiêu chuẩn JIS G3192 hoặc TCVN 7571-16.
3. Kiểm tra tính cơ lý
Các thử nghiệm cơ lý bao gồm:
- Thử kéo: Đo độ bền kéo, giới hạn chảy, và độ giãn dài.
- Thử uốn nguội: Đánh giá khả năng chịu uốn mà không bị nứt gãy.
- Thử va đập: Kiểm tra khả năng chịu va đập ở các điều kiện nhiệt độ khác nhau.
4. Kiểm tra thành phần hóa học
Sử dụng máy quang phổ để phân tích thành phần hóa học, đảm bảo hàm lượng cacbon, mangan, lưu huỳnh, và phốt pho đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3101 hoặc ASTM A36.
5. Kiểm tra lớp mạ kẽm (nếu có)
Đối với thép mạ kẽm, kiểm tra độ dày lớp kẽm bằng máy đo độ dày hoặc thử nghiệm phun muối để đánh giá khả năng chống ăn mòn. Lớp kẽm nhúng nóng phải có độ dày 50-100 micromet.
6. Kiểm tra chứng chỉ CO/CQ
Chứng chỉ xuất xưởng (CO/CQ) từ nhà sản xuất An Khánh là tài liệu quan trọng để xác nhận nguồn gốc và chất lượng sản phẩm. Khách hàng cần yêu cầu nhà phân phối như Mạnh Tiến Phát cung cấp chứng chỉ này.
Chất lượng thép hình I120 An Khánh AKS được kiểm tra thông qua các phương pháp trực quan, đo lường kích thước, thử cơ lý, phân tích hóa học, và kiểm tra chứng chỉ CO/CQ.
Các phương pháp kiểm tra này đảm bảo rằng thép I120 đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn, phù hợp cho các công trình tại Quận 9.
Công ty Mạnh Tiến Phát phân phối sản phẩm trực tiếp, cam kết không qua trung gian tại Quận 9
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hình I120 An Khánh AKS uy tín tại Quận 9, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng trực tiếp từ nhà sản xuất, không qua trung gian. Dưới đây là những lợi ích khi lựa chọn Mạnh Tiến Phát:
1. Sản phẩm chính hãng
Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1 của Công ty TNHH Thép An Khánh, đảm bảo cung cấp thép I120 chính hãng với đầy đủ chứng chỉ CO/CQ. Sản phẩm có ký hiệu “AKS” dập nổi, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng.
2. Giá cả cạnh tranh
Do không qua trung gian, Mạnh Tiến Phát cung cấp thép I120 với giá cả cạnh tranh, thường thấp hơn 5-10% so với các nhà cung cấp khác trên thị trường. Công ty thường xuyên cập nhật giá theo biến động thị trường, đảm bảo khách hàng nhận được báo giá tốt nhất.
3. Dịch vụ chuyên nghiệp
Mạnh Tiến Phát cung cấp các dịch vụ hỗ trợ như:
- Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu công trình.
- Cắt theo yêu cầu: Cung cấp dịch vụ cắt thép theo kích thước khách hàng yêu cầu.
- Giao hàng tận nơi: Hệ thống vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và đúng tiến độ tại Quận 9.
4. Chính sách chiết khấu và ưu đãi
Mạnh Tiến Phát áp dụng chính sách chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc khách hàng thân thiết. Công ty cũng cung cấp chính sách đổi trả linh hoạt, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng.
5. Kho hàng lớn tại Quận 9
Với hệ thống kho hàng rộng lớn tại Quận 9, Mạnh Tiến Phát luôn có sẵn thép I120 với đầy đủ quy cách, đáp ứng nhu cầu của các công trình lớn nhỏ trong khu vực.
Công ty Mạnh Tiến Phát phân phối thép hình I120 An Khánh AKS chính hãng tại Quận 9, cam kết không qua trung gian, giá cả cạnh tranh, và dịch vụ chuyên nghiệp.
Sự Đa Dạng và Chất Lượng Xây Dựng – Giúp Mạnh Tiến Phát Đứng Vững Trên Thị Trường
Trong thế giới xây dựng ngày nay, sự đa dạng và chất lượng sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và duy trì danh tiếng của một doanh nghiệp. Mạnh Tiến Phát, một trong những nhà cung cấp hàng đầu về các sản phẩm sắt thép, như thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối, inox và sắt thép xây dựng, đã hiểu rõ điều này và đã thành công trong việc kết hợp sự đa dạng và chất lượng để đứng vững trên thị trường cạnh tranh khốc liệt.
Sự Đa Dạng trong Sản Phẩm
Mạnh Tiến Phát đã đầu tư mạnh mẽ vào việc phát triển một loạt các sản phẩm sắt thép để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong ngành xây dựng. Thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, và thép tấm là những sản phẩm chất lượng cao mà họ cung cấp, cho phép các dự án xây dựng đa dạng có thể tìm thấy mọi thứ mình cần trong một địa điểm duy nhất. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và nguồn lực cho các khách hàng và nhà thầu.
Chất Lượng Vượt Trội
Chất lượng là tiêu chí hàng đầu của Mạnh Tiến Phát. Họ không chỉ đảm bảo rằng các sản phẩm của họ tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất mà còn sử dụng công nghệ hiện đại để kiểm tra và đảm bảo sự đáng tin cậy của sản phẩm. Điều này giúp họ xây dựng một danh tiếng cho việc cung cấp các sản phẩm sắt thép không chỉ đa dạng mà còn an toàn và bền bỉ.
Sản Phẩm Tùy Chỉnh
Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp các sản phẩm sắt thép tiêu chuẩn mà còn có khả năng sản xuất sản phẩm tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các dự án đặc biệt và phức tạp, nơi mà sự tùy chỉnh là cần thiết để đáp ứng các yêu cầu cụ thể.
Dịch Vụ Hỗ Trợ Khách Hàng
Ngoài việc cung cấp sản phẩm chất lượng, Mạnh Tiến Phát còn nổi tiếng với dịch vụ hỗ trợ khách hàng xuất sắc. Họ có đội ngũ chuyên gia am hiểu về sắt thép và có khả năng tư vấn cho khách hàng về việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của họ. Điều này giúp khách hàng cảm thấy tự tin và hài lòng về quyết định mua sắm của họ.
Kết Luận
Sự đa dạng và chất lượng sản phẩm đã giúp Mạnh Tiến Phát đứng vững trên thị trường xây dựng. Khách hàng và nhà thầu có thể tin tưởng rằng họ sẽ nhận được sự hỗ trợ và các sản phẩm chất lượng tốt nhất khi họ chọn làm việc với Mạnh Tiến Phát. Với mục tiêu duy trì sự đa dạng và nâng cao chất lượng, họ dường như sẽ tiếp tục thị trường xây dựng với sự thành công và uy tín ngày càng tăng.







