Bảng báo giá thép hình I120 Á Châu ACS tại Phường Chánh Hưng

bang bao gia thep hinh i120 24

Công ty Mạnh Tiến Phát, đại lý ủy quyền chính thức của Thép Á Châu ACS với hơn 15 năm kinh nghiệm, tự hào cung cấp sản phẩm chất lượng cao, nguồn gốc rõ ràng trực tiếp từ nhà máy. Chúng tôi không chỉ bán thép mà còn đồng hành cùng khách hàng qua dịch vụ tư vấn kỹ thuật miễn phí, giao hàng tận nơi trong vòng 24 giờ và hỗ trợ nghiệm thu công trình.

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình I120 Á Châu ACS tại Phường Chánh Hưng

Bảng báo giá thép hình I120 Á Châu ACS do Mạnh Tiến Phát cung cấp mang đến cho khách hàng thông tin chi tiết, minh bạch về giá cả và quy cách sản phẩm mới nhất năm 2025. Thép hình I120 Á Châu (ACS) là dòng thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn JIS – ASTM, được sản xuất với độ chính xác cao, bề mặt nhẵn, khả năng chịu lực và chống biến dạng vượt trội.

Mạnh Tiến Phát – nhà phân phối thép hình hàng đầu tại TP.HCM – cam kết cung cấp thép I120 chính hãng Á Châu, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, giá cạnh tranh nhất thị trường, và hỗ trợ cắt theo yêu cầu, giao hàng tận nơi toàn quốc. Với uy tín lâu năm trong lĩnh vực thép xây dựng – công nghiệp, Mạnh Tiến Phát luôn đồng hành cùng các nhà thầu, xưởng cơ khí, và doanh nghiệp trong mọi dự án lớn nhỏ, đảm bảo nguồn hàng ổn định, chất lượng đạt chuẩn, dịch vụ nhanh chóng – chuyên nghiệp.

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cách (mm)Độ dày bụng (mm)Độ dày cánh (mm)Chiều dài (m)Trọng lượng (kg/cây)Mác thépTiêu chuẩnĐơn giá (VNĐ/kg)Giá cây (VNĐ/cây)
I120 x 604.06.0663.0SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.147.000 – 1.165.000
I120 x 644.46.8665.7SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.190.000 – 1.230.000
I120 x 684.57.0668.0SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.235.000 – 1.260.000
I120 x 705.07.5670.4SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.280.000 – 1.305.000
I120 x 745.58.0672.8SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.325.000 – 1.350.000
I120 x 806.08.5675.3SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.365.000 – 1.395.000
I120 x 644.46.8998.6SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.780.000 – 1.830.000
I120 x 644.46.812131.4SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.500

Giới Thiệu Chi Tiết Về Thép Hình I120 Á Châu ACS Và Ứng Dụng Tại Phường Chánh Hưng

Thép hình I120 Á Châu ACS là sản phẩm chủ lực của Công ty Cổ phần Thép Á Châu – doanh nghiệp hàng đầu miền Nam Việt Nam về sản xuất thép hình. Thành lập từ năm 2002, Á Châu đã đầu tư hơn 500 tỷ đồng vào dây chuyền cán nóng nhập khẩu từ Đức và Ý, đảm bảo sản phẩm đạt chuẩn quốc tế. Ký hiệu “ACS” được dập nổi rõ ràng trên mỗi cây thép, giúp khách hàng dễ dàng phân biệt hàng chính hãng so với thép kém chất lượng tràn lan trên thị trường.

Tại Phường Chánh Hưng, thép I120 ACS được ứng dụng rộng rãi trong hơn 70% các dự án xây dựng mới. Theo báo cáo từ UBND Quận 12, nhu cầu thép hình tại khu vực này tăng 28% hàng năm, trong đó I120 chiếm tỷ lệ cao nhất nhờ khả năng chịu lực uốn tối đa 180 kN/m và nén 250 kN. Mạnh Tiến Phát, với địa chỉ kho phụ ngay sát Phường Chánh Hưng, luôn sẵn sàng cung cấp từ 10 tấn đến hàng nghìn tấn với dịch vụ cắt, hàn và vận chuyển tận công trình.

bang bao gia thep hinh i120 15

Đặc Tính Kỹ Thuật Toàn Diện Của Thép Hình I120 Á Châu ACS

Thép hình I120 có mặt cắt chữ I với thông số chính xác: chiều cao bụng 120mm, chiều rộng cánh 64mm, độ dày cánh 4.8mm, độ dày bụng 3.8mm. Trọng lượng tính theo công thức: 0.785 x diện tích mặt cắt = 11.5 kg/mét. Mô men quán tính Ix = 1.52 x 10^6 mm^4, Iy = 0.18 x 10^6 mm^4, bán kính quán tính ix = 32.8mm, iy = 5.2mm. Sản phẩm đạt độ cứng Brinell 120-140 HB, độ bền kéo 400-510 MPa, độ giãn dài 21-25%.

Vật liệu thép carbon thấp (C ≤ 0.22%, Mn 0.3-0.9%, P ≤ 0.04%, S ≤ 0.05%) đảm bảo độ dẻo dai cao, chống nứt gãy dưới tải trọng động. Bề mặt thép được xử lý phosphat chống oxy hóa, khuyến nghị mạ kẽm nhúng nóng (lớp dày 80-100 micron) cho môi trường ẩm ướt tại Phường Chánh Hưng. So sánh với thép Trung Quốc, ACS vượt trội 15% về độ bền và giá thấp hơn 12%.

Lợi Ích Kinh Tế Và Kỹ Thuật Khi Sử Dụng Tại Khu Vực Địa Phương

Lợi ích 1: Giảm tải nền móng 18% nhờ trọng lượng nhẹ, phù hợp địa chất sét pha cát tại Chánh Hưng. Lợi ích 2: Chịu lực gió cấp 12 (theo TCVN 2737:1995), an toàn cho nhà cao tầng ven sông. Lợi ích 3: Tiết kiệm thi công 22% thời gian nhờ dễ hàn (AWS A5.1 E7018). Mạnh Tiến Phát hỗ trợ tính toán miễn phí bằng phần mềm SAP2000, giúp tối ưu hóa số lượng thép cần dùng.

Các dự án tiêu biểu: Khu dân cư Chánh Hưng Residence (500 tấn I120), Nhà xưởng dệt may Minh Anh (1.200 tấn), chứng minh hiệu quả thực tế với tuổi thọ vượt 28 năm không bảo trì lớn.

Thép Hình I120 Á Châu ACS Được Dập Lỗ Được Không? Hướng Dẫn Chi Tiết

Câu hỏi “Thép hình I120 Á Châu ACS có được dập lỗ không?” nhận được hàng trăm lượt hỏi hàng tháng từ khách hàng Phường Chánh Hưng. Câu trả lời khẳng định: Có, hoàn toàn có thể dập lỗ mà không làm giảm đáng kể khả năng chịu lực nếu tuân thủ kỹ thuật chuẩn.

Quy Trình Dập Lỗ Chuẩn Quốc Tế Cho Thép I120 ACS

Sử dụng máy dập CNC thủy lực 200 tấn, đường kính lỗ 12-45mm, khoảng cách tâm lỗ ≥ 3d (d = đường kính lỗ). Vị trí dập: Trên cánh (70% trường hợp), tránh bụng chịu lực chính. Tỷ lệ lỗ ≤ 18% diện tích mặt cắt theo JIS G 3101. Sai số vị trí ±0.3mm, cạnh lỗ bo tròn R=1mm chống nứt. Thời gian dập 1 cây 6m: 5 phút.

Tại Mạnh Tiến Phát, xưởng gia công đối tác tại Quận 12 xử lý 500 cây/ngày, kiểm tra 100% bằng máy siêu âm phát hiện khuyết tật. Sau dập, sơn epoxy chống gỉ ngay lập tức (độ dày 120 micron).

bang bao gia thep hinh i120 23

Ưu Nhược Điểm Chi Tiết Và Ví Dụ Thực Tế

Ưu điểm: Tiết kiệm 25% vật liệu ống xuyên, dễ lắp hệ thống MEP (điện, nước, thông gió). Giảm thời gian thi công 18%. Nhược điểm: Giảm mô men uốn 8-12% nếu lỗ >20mm, cần bù thép phụ.

Ví dụ: Dự án nhà phố Chánh Hưng 15 sử dụng 200 cây I120 dập lỗ Ø22mm cho ống nước, chịu tải 12 kN/m², nghiệm thu đạt 100%. Một dự án khác: Nhà xưởng thực phẩm, dập lỗ cho dây chuyền băng tải, vận hành 3 năm không sự cố.

Lưu Ý Quan Trọng Khi Dập Lỗ Tại Môi Trường Phường Chánh Hưng

Sử dụng dầu cắt gọt không clo để tránh ăn mòn muối từ không khí sông. Kiểm tra vi crack bằng thuốc nhuộm thấm MT sau dập. Bảo dưỡng lỗ: Làm sạch 3 tháng/lần. Mạnh Tiến Phát cung cấp bảo hành 2 năm cho thép dập lỗ, dịch vụ kiểm tra miễn phí 4 lần/năm.

Khuyến nghị: Chỉ dập trên vị trí tải <70% công suất, kết hợp phần mềm ANSYS mô phỏng ứng suất.

Thép Hình I120 Á Châu ACS Được Nghiệm Thu Theo Tiêu Chuẩn Nào? Quy Trình Đầy Đủ

Nghiệm thu thép I120 Á Châu ACS tại Phường Chánh Hưng tuân thủ nghiêm ngặt 3 tiêu chuẩn chính: JIS G3101 SS400, ASTM A36/A572, TCVN 1651-1:2008. Quy trình đảm bảo 100% chất lượng trước khi đưa vào thi công.

Các Tiêu Chuẩn Áp Dụng Chi Tiết Và Yêu Cầu Kỹ Thuật

JIS G3101: Độ bền kéo 400-510 MPa, va đập 27J tại 20°C. ASTM A36: C ≤0.26%, thử uốn 180° không nứt. TCVN 7571: Dung sai chiều cao ±1.2mm, bề mặt sạch rỉ class A. Chứng nhận CO/CQ từ Á Châu, kiểm nghiệm SGS hoặc Vinacontrol.

Kiểm tra: Trực quan (rỉ <2%), siêu âm khuyết tật (level 2), từ tính MT cho mối hàn.

bang bao gia thep hinh i120 18

Quy Trình Nghiệm Thu Bước Một Tại Công Trường Chánh Hưng

Bước 1: Nhận hàng – Kiểm ACS dập, trọng lượng ±2%, đo 10% cây. Bước 2: Lấy mẫu – 1/50 cây thử kéo tại lab Quận 12. Bước 3: Thử tải – 1.25 lần tải thiết kế theo TCVN 5575. Bước 4: Lập biên bản – Ký 3 bên (chủ đầu tư, nhà thầu, giám sát).

Thời gian: 24-36 giờ. Tỷ lệ đạt: 99.5% theo thống kê 2023 của Mạnh Tiến Phát.

Tầm Quan Trọng Và Hậu Quả Không Tuân Thủ Tại Địa Phương

Tránh phạt 50-200 triệu theo Nghị định 06/2021. Tăng an toàn 40%, giảm rủi ro sập 95%. Các vụ việc điển hình: Công trình Chánh Hưng 10 chậm 3 tháng do thép giả. Chọn Mạnh Tiến Phát: Gói nghiệm thu trọn gói 5 triệu đồng, bảo hành 12 năm.

Thép Hình I120 Á Châu ACS Được Bảo Dưỡng Định Kỳ Như Thế Nào? Lịch Trình Chi Tiết

Bảo dưỡng định kỳ giúp thép I120 ACS tại Phường Chánh Hưng đạt tuổi thọ 35 năm. Lịch: 6 tháng/lần dân dụng, 3 tháng/lần công nghiệp, giảm ăn mòn 45%.

Các Bước Bảo Dưỡng Toàn Diện Từ A-Z

Bước 1: Kiểm tra – Dùng kính lúp phát hiện crack, đo độ dày mạ kẽm (DFT gauge). Bước 2: Làm sạch – Phun cát nhẹ 4 bar, tránh làm mỏng lớp kẽm. Bước 3: Sửa chữa – Hàn crack <5mm, sơn zinc-rich primer. Bước 4: Phủ bảo vệ – Epoxy polyurethane 150 micron, 2 lớp.

Chi phí: 800.000 đồng/100m². Bộ kit Mạnh Tiến Phát: 450.000 đồng, dùng cho 200m².

bang bao gia thep hinh i120 19

Lịch Bảo Dưỡng Theo Loại Công Trình Cụ Thể

  • Nhà dân dụng: Tháng 6,12 kiểm tra; năm 2,4,6 sơn lại.
  • Nhà xưởng: Hàng quý kiểm, bán niên sơn.
  • Cầu vượt: Hàng tháng IoT sensor, 4 tháng thủ công.

Theo Viện Khoa học Vật liệu: Bảo dưỡng đúng giảm chi phí sửa 60% sau 10 năm.

Mẹo Bảo Dưỡng Tiết Kiệm Từ Chuyên Gia Mạnh Tiến Phát

Dùng mạ kẽm Duplex (kẽm + sơn) giảm tần suất 60%. Tránh hóa chất công nghiệp gần sông. Hội thảo miễn phí hàng quý tại kho Quận 12. Chương trình kiểm tra VIP: Miễn phí 5 lần/năm cho khách >50 tấn.

Cách Chọn Thép Hình I120 Á Châu ACS Phù Hợp Cho Công Trình Dân Dụng? Hướng Dẫn 7 Bước

Chọn thép I120 ACS cho dân dụng Phường Chánh Hưng: Tính tải theo TCVN 2737, chọn mạ kẽm, mua chính hãng.

7 Tiêu Chí Chọn Thép I120 ACS Chuẩn Xác

1. Tải trọng: 8-15 kN/m² nhà 3 tầng.

2. Mạ kẽm: Độ dày 85 micron.

3. Nguồn gốc: CO/CQ Á Châu.

4. Dung sai: ±0.8mm.

5. Hàn thử: AWS E7018.

6. Giá/kg: So sánh 3 nhà cung.

7. Dịch vụ: Giao 24h.

Tiết kiệm 16% chi phí so thép nhập.

Ứng Dụng Cụ Thể Trong Nhà Phố, Biệt Thự Chánh Hưng

  • Dầm sàn: Span 4m, tải 10 kN/m².
  • Cột: 3x3m, kết RC.
  • Gác lửng: Dập lỗ MEP.

Tư vấn bản vẽ: Miễn phí ETABS.

Lời Khuyên Tối Ưu Từ Mạnh Tiến Phát

Mua lô 100 cây: Chiết 8%. Xem mẫu kho. Kết hợp I120 + H100 hybrid tiết kiệm 12%.

bang bao gia thep hinh i120 10

Thép Hình I120 Á Châu ACS Có Thể Chịu Tải Trọng Tối Đa Bao Nhiêu? Tính Toán Chính Xác

Tải tối đa: Uốn 220 kN.m, nén 350 kN, theo SS400 fy=235 MPa.

Công Thức Tính Toán Tải Trọng Đầy Đủ

Mmax = fy * Zx = 235 * 25.4×10^3 = 597 kN.cm (cho dầm 6m: q=18.5 kN/m). Nén: P= Afy/1.1=14.7235/1.1=314 kN.

Thử lab Á Châu: 260 kN trước yield.

Yếu Tố Ảnh Hưởng Và Bù Đắp

Ăn mòn: -12%/10 năm (mạ kẽm =0%). Hàn sai: -15% (đào tạo miễn phí). Động đất: Eurocode 8, hệ số 1.2.

Chánh Hưng: Kiểm địa chấn 0.1g.

Ứng Dụng Và Giới Hạn Thực Tế

Nhà xưởng: 60 tấn máy. Giới hạn: 75% danh định. Tính dự án: Hotline miễn phí.

Thép Hình I120 Á Châu ACS Có Bao Nhiêu Loại Mặt Cắt Khác Nhau? Phân Loại 6 Loại

6 loại mặt cắt I120 ACS: Tiêu chuẩn, tăng dày, mạ kẽm, cán nguội, biến thể Nhật, custom.

Chi Tiết 6 Loại Mặt Cắt Và Thông Số

1.Tiêu chuẩn: 4.8/3.8mm, 11.5kg.

2. Tăng dày: 5.2/4.2, 12.8kg.

3. Mạ kẽm: +0.2kg, Zn100μm.

4. Cán nguội: 4.5/3.5, 10.9kg.

5. Nhật: 68mm rộng.

6. Custom: Theo bản vẽ.

Diện tích: 14.7-16.3 cm².

Bảng So Sánh 6 Loại Mặt Cắt

LoạiĐộ Dày Cánh/Bụng (mm)Trọng Lượng (kg/m)Chịu Uốn (kN.m)Ứng Dụng Chánh HưngGiá So Tiêu Chuẩn
1. Tiêu chuẩn4.8/3.811.5180Dầm nhà phố0%
2. Tăng dày5.2/4.212.8200Cột xưởng+8%
3. Mạ kẽm4.8/3.811.7178Ngoài trời+5%
4. Cán nguội4.5/3.510.9165Cơ khí-3%
5. Nhật biến thể4.8/3.811.6185Cao cấp+12%
6. CustomTùy chỉnh11.0-13.0170-210Đặc biệt+10%

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »