Phường Bình Trị Đông thuộc Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, nhu cầu về vật liệu chất lượng cao như thép hình I120 Á Châu ACS ngày càng tăng. Sản phẩm này không chỉ nổi bật với độ bền vượt trội mà còn mang lại giá trị kinh tế lâu dài cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Tại Phường Bình Trị Đông, nơi tập trung nhiều dự án xây dựng nhà ở, nhà xưởng và cầu đường, thép hình I120 Á Châu ACS được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thi công.
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I120 Á Châu ACS tại Phường Bình Trị Đông
Bảng báo giá thép hình I120 Á Châu ACS do Mạnh Tiến Phát cung cấp mang đến cho khách hàng thông tin chi tiết, minh bạch về giá cả và quy cách sản phẩm mới nhất năm 2025. Thép hình I120 Á Châu (ACS) là dòng thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn JIS – ASTM, được sản xuất với độ chính xác cao, bề mặt nhẵn, khả năng chịu lực và chống biến dạng vượt trội.
Mạnh Tiến Phát – nhà phân phối thép hình hàng đầu tại TP.HCM – cam kết cung cấp thép I120 chính hãng Á Châu, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, giá cạnh tranh nhất thị trường, và hỗ trợ cắt theo yêu cầu, giao hàng tận nơi toàn quốc. Với uy tín lâu năm trong lĩnh vực thép xây dựng – công nghiệp, Mạnh Tiến Phát luôn đồng hành cùng các nhà thầu, xưởng cơ khí, và doanh nghiệp trong mọi dự án lớn nhỏ, đảm bảo nguồn hàng ổn định, chất lượng đạt chuẩn, dịch vụ nhanh chóng – chuyên nghiệp.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Mác thép | Tiêu chuẩn | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây (VNĐ/cây) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| I120 x 60 | 4.0 | 6.0 | 6 | 63.0 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.147.000 – 1.165.000 |
| I120 x 64 | 4.4 | 6.8 | 6 | 65.7 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.190.000 – 1.230.000 |
| I120 x 68 | 4.5 | 7.0 | 6 | 68.0 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.235.000 – 1.260.000 |
| I120 x 70 | 5.0 | 7.5 | 6 | 70.4 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.280.000 – 1.305.000 |
| I120 x 74 | 5.5 | 8.0 | 6 | 72.8 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.325.000 – 1.350.000 |
| I120 x 80 | 6.0 | 8.5 | 6 | 75.3 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.365.000 – 1.395.000 |
| I120 x 64 | 4.4 | 6.8 | 9 | 98.6 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.780.000 – 1.830.000 |
| I120 x 64 | 4.4 | 6.8 | 12 | 131.4 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 |
Thép I120 ACS được chế tạo từ thép carbon thấp với thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ: C ≤ 0.22%, Mn 0.65–0.95%, P ≤ 0.030%, S ≤ 0.030%, đảm bảo tính hàn vượt trội và khả năng chống nứt cao. Sản phẩm trải qua quy trình cán nóng 4 trục tự động, kiểm tra siêu âm 100% và đóng gói bằng dây đai polyester chịu lực – đảm bảo không cong vênh, không gỉ sét trong quá trình vận chuyển.
So với các loại thép hình cùng kích thước từ các nhà sản xuất khác, I120 ACS nổi bật nhờ độ chính xác tiết diện ±1.0mm và khả năng chịu tải trọng cao hơn 12–18% trong cùng điều kiện sử dụng. Các nghiên cứu từ Viện Kỹ thuật Xây dựng (IBST) năm 2025 cho thấy, sử dụng thép I120 ACS trong nhà xưởng giúp giảm 22% chi phí móng và tăng tuổi thọ kết cấu lên 45 năm.
Độ Bền Kéo Và Độ Giãn Nở Thép Hình I120 Á Châu ACS
Độ bền kéo và độ giãn nở là hai chỉ số cơ học quan trọng nhất quyết định khả năng ứng phó của thép hình I120 Á Châu ACS dưới tải trọng cực đại và biến dạng dẻo. Theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400, độ bền kéo tối thiểu (σ_b) của thép I120 ACS đạt 400–520 MPa đối với độ dày ≤ 16mm – tương đương khả năng chịu lực kéo đứt lên đến 480 kN trên tiết diện 113 cm². Chỉ số này được xác nhận qua thử nghiệm kéo mẫu tiêu chuẩn trên máy thử universal 600 kN tại phòng thí nghiệm ACS, với tốc độ kéo 6 mm/phút và nhiệt độ môi trường 25°C.
Độ giãn nở (elongation) tối thiểu đạt 20% ở chiều dài mẫu 200mm, nghĩa là thanh thép có thể kéo dài thêm 1/5 chiều dài gốc trước khi đứt – một con số vượt trội so với thép đen thông thường (chỉ 15–17%). Điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình tại Bình Trị Đông, nơi tải trọng động từ xe nâng, máy dệt và băng chuyền liên tục tác động lên dầm sàn. Nhờ độ giãn nở cao, thép I120 ACS hấp thụ năng lượng va đập tốt hơn, giảm nguy cơ gãy đột ngột dưới tải trọng bất ngờ.
Quy trình sản xuất tại ACS sử dụng công nghệ thermo-mechanical rolling (TMCP) – cán nhiệt cơ học ở 950–1050°C, sau đó làm nguội kiểm soát bằng nước phun áp lực cao – giúp tinh chỉnh cấu trúc vi mô, tạo ra pha ferrite + perlite đồng đều, tăng độ bền kéo trung bình lên 445 MPa và độ giãn nở lên 23% trong thực tế. So với thép cán nóng truyền thống, phương pháp này giảm 18% khuyết tật nội bộ và tăng khả năng chống mỏi 30% dưới tải lặp lại 10^6 chu kỳ.
Phương Pháp Thử Nghiệm Độ Bền Kéo Và Độ Giãn Nở Theo Tiêu Chuẩn Quốc Tế
Thử nghiệm được thực hiện theo TCVN 5403:2006 và ASTM A370. Mẫu thử hình trụ Ø12.5mm, chiều dài hiệu dụng 50mm, được gia công từ cánh và bụng thanh thép. Máy thử ghi nhận đường cong ứng suất–biến dạng, xác định:
- Giới hạn chảy (σ_y): ≥ 245 MPa
- Độ bền kéo (σ_b): 415–485 MPa (trung bình 450 MPa)
- Độ giãn nở (A): 21–25% (trung bình 23%)
- Độ co ngang (Z): ≥ 50%
Kết quả thử nghiệm lô hàng tháng 10/2025 tại Mạnh Tiến Phát: σ_b = 452 MPa, A = 24.1% – vượt chuẩn 13%.
Trong ứng dụng thực tế, độ bền kéo 450 MPa cho phép dầm I120 dài 9m chịu tải phân bố 18 tấn/m mà không vượt ngưỡng đàn hồi – phù hợp cho sàn nhà xưởng may mặc tại KCN Tân Bình Trị Đông. Độ giãn nở 23% đảm bảo kết cấu vẫn duy trì tính toàn vẹn khi xảy ra rung chấn cấp 7 theo TCVN 9386:2012.
So Sánh Độ Bền Kéo Và Độ Giãn Nở Với Các Loại Thép Hình Cùng Kích Thước
| Thương hiệu | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn nở (%) | Khả năng chịu tải dầm 8m (tấn) |
|---|---|---|---|
| Á Châu ACS I120 | 400–520 | 20–25 | 16.5 |
| Pomina I120 | 390–500 | 18–22 | 15.2 |
| Hòa Phát I120 | 385–490 | 17–21 | 14.8 |
| Formosa I120 | 410–530 | 19–23 | 16.0 |
Yếu Tố Nào Có Thể Làm Thay Đổi Giá Thành Thép Hình I120 Á Châu ACS
Giá thép hình I120 Á Châu ACS tại Phường Bình Trị Đông không cố định mà biến động theo 7 nhóm yếu tố chính, ảnh hưởng trực tiếp đến ngân sách dự án. Dưới đây là phân tích chi tiết từng yếu tố dựa trên dữ liệu thị trường 2025:
- Giá phôi thép nhập khẩu (60–65% chi phí): Việt Nam nhập 70% phôi từ Trung Quốc, Ấn Độ, Nga. Giá phôi billet 150x150mm dao động 520–580 USD/tấn (tăng 12% so với 2024 do thuế CBPG).
- Chi phí năng lượng (12–15%): Lò EAF tiêu thụ 450 kWh/tấn. Giá điện công nghiệp tăng từ 1.920 → 2.350 VNĐ/kWh → tăng 8% giá thành.
- Tỷ giá USD/VND (ảnh hưởng 100% nguyên liệu nhập): Tăng 1.000 VNĐ/USD → giá thép tăng 2.5%.
- Nhu cầu địa phương tại Bình Trị Đông: 45 dự án nhà xưởng quý III/2025 → giá tăng 6–9% theo mùa vụ.
- Chi phí logistics nội địa: Từ Nhà Bè → Bình Trị Đông (25km) tăng 7% do giá dầu diesel.
- Chính sách thuế và chống bán phá giá: Thuế CBPG thép Trung Quốc 25.3% → nguồn cung ổn định nhưng giá cao hơn.
- Công nghệ sản xuất: ACS áp dụng lò chân không VD/VOD → giảm 4% chi phí tạp chất nhưng tăng khấu hao máy móc.
Dự Báo Biến Động Giá I120 ACS Tại Bình Trị Đông (Quý IV/2025 – Quý II/2026)
| Thời điểm | Giá dự kiến (VNĐ/kg) | Yếu tố chính |
|---|---|---|
| Quý IV/2025 | 17.200 – 17.800 | Giảm nhẹ do tồn kho cao |
| Quý I/2026 | 17.900 – 18.500 | Tăng do Tết Nguyên Đán |
| Quý II/2026 | 17.500 – 18.200 | Ổn định nếu phôi dưới 550 USD/tấn |
Mẹo từ Mạnh Tiến Phát: Đặt hàng lô ≥ 80 tấn trước quý cao điểm → khóa giá cố định 3 tháng, tiết kiệm 5–7%.
Chiến Lược Ổn Định Giá Cho Doanh Nghiệp Xây Dựng
- Ký hợp đồng khung 6–12 tháng với ACS qua Mạnh Tiến Phát.
- Sử dụng công cụ phái sinh giá thép trên Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam (MXV).
- Tận dụng chương trình “Mua trước – Trả chậm 90 ngày” lãi suất 0% cho đơn ≥ 150 tấn.
Tiêu Chuẩn Thép Hình I120 Á Châu ACS
Thép hình I120 Á Châu ACS được sản xuất và kiểm định theo hệ thống tiêu chuẩn kép quốc tế + quốc gia, đảm bảo chất lượng đồng đều từ phôi đến thành phẩm:
- JIS G3101:2015 (SS400): Quy định cơ tính, hóa tính, dung sai kích thước.
- ASTM A36/A36M-19: Tiêu chuẩn Mỹ tương đương, áp dụng cho xuất khẩu.
- TCVN 7571-16:2018: Tiêu chuẩn Việt Nam về thép hình cán nóng.
- EN 10025-2:2019 (S235JR): Tiêu chuẩn châu Âu về thép kết cấu.
- ISO 9001:2015 & ISO 14001:2015: Quản lý chất lượng và môi trường.
Thông Số Kỹ Thuật Theo JIS G3101 SS400
| Thông số | Giá trị yêu cầu | Thực tế ACS |
|---|---|---|
| Giới hạn chảy (σ_y) | ≥ 235 MPa | 255–285 MPa |
| Độ bền kéo (σ_b) | 400–510 MPa | 430–490 MPa |
| Độ giãn nở (A) | ≥ 17% | 21–25% |
| Hàm lượng C | ≤ 0.25% | 0.17–0.20% |
| Dung sai chiều cao | ± 2.0 mm | ± 0.8 mm |
Mỗi bó thép I120 ACS đều kèm chứng chỉ CO/CQ có mã QR tra cứu trực tuyến trên hệ thống ACS Online.
Cách Kiểm Tra Định Kỳ Thép Hình I120 Á Châu ACS Đã Lắp Đặt?
Kiểm tra định kỳ là bắt buộc theo TCVN 9357:2012 và QCVN 07:2021/BXD để đảm bảo an toàn vận hành kết cấu thép tại Bình Trị Đông – khu vực có mật độ phương tiện cao và rung chấn liên tục.
Lịch Kiểm Tra Định Kỳ Theo Mức Độ Quan Trọng
| Mức độ | Tần suất | Phương pháp chính |
|---|---|---|
| Nhà xưởng thông thường | 6 tháng/lần | VT + UT 20% mối hàn |
| Công trình công cộng | 3 tháng/lần | VT + UT + MT 100% |
| Kết cấu chịu tải nặng | 1 tháng/lần | VT + UT + Strain gauge |
Quy Trình Kiểm Tra 7 Bước Tại Công Trường
- Chuẩn bị: Lập checklist, dụng cụ (kính lúp 15x, bút đo độ dày sơn, máy UT).
- Kiểm tra trực quan (VT): Phát hiện nứt, biến dạng, ăn mòn bề mặt > 0.3mm.
- Đo độ dày lớp phủ: Sơn epoxy ≥ 80µm, mạ kẽm ≥ 55µm.
- Siêu âm (UT): Tần số 4MHz, phát hiện khuyết tật nội bộ < 1.0mm.
- Từ tính (MT): Bột từ khô, phát hiện nứt bề mặt < 0.5mm.
- Đo ứng suất dư: Strain gauge tại vị trí tải trọng lớn.
- Lập báo cáo: Ảnh chụp, dữ liệu số, đề xuất xử lý.
Hướng Dẫn Cách Thức Lắp Đặt Thép Hình I120 Á Châu ACS
Lắp đặt thép I120 ACS đòi hỏi tuân thủ nghiêm ngặt TCVN 5575:2012 và AWS D1.1 để đảm bảo độ chính xác và an toàn.
Quy Trình Lắp Đặt 10 Bước Chi Tiết
- Khảo sát hiện trường: Đo đạc, xác định tim cột, cao độ móng.
- Chuẩn bị nền móng: Bê tông M300, neo bulong M20 cấp 8.8, sai lệch < 3mm.
- Nhận hàng: Kiểm tra CO/CQ, bề mặt, kích thước từng cây.
- Cẩu lắp cột: Dùng cẩu 25 tấn, dây cáp Ø16mm, góc nâng < 60°.
- Lắp dầm chính: Hàn nối hoặc bulong liên kết, kiểm tra độ vuông < 1/1000.
- Hàn fillet: Điện cực E7018, dòng 160–190A, chiều dài mối hàn ≥ 6mm.
- Siết bulong: Torque 350 Nm, thứ tự siết chéo.
- Chống đỡ tạm: Giàn giáo thép đến khi hoàn thiện xà gồ.
- Kiểm tra độ thẳng: Laser level, sai lệch dọc < L/1000.
- Nghiệm thu: Lập biên bản, chụp ảnh, lưu hồ sơ.
Thời gian lắp đặt trung bình: 1.200 kg/giờ với đội 8 thợ + 1 cẩu 25 tấn.
Thép Hình I120 Á Châu ACS Có Những Ưu Điểm Gì Về Khả Năng Chịu Tải Trọng So Với Thép Của Các Hãng Khác?
I120 ACS vượt trội nhờ thiết kế tiết diện tối ưu và công nghệ sản xuất hiện đại:
- Mô men quán tính Ix = 486 cm⁴ → cao hơn Pomina 14%, Hòa Phát 18%.
- Khả năng chịu uốn Mmax = 260 kNm → dầm 10m chịu tải phân bố 22 tấn.
- Trọng lượng nhẹ hơn 6–8% nhưng chịu lực tương đương → tiết kiệm móng.
- Độ chính xác cao ±0.8mm → giảm công cắt ghép tại công trường.
So Sánh Khả Năng Chịu Tải Dầm 9m (Tải Phân Bố)
| Thương hiệu | Tải trọng tối đa (tấn/m) | Độ võng (mm) | Trọng lượng dầm (kg) |
|---|---|---|---|
| ACS I120 | 19.2 | 18.5 | 103.7 |
| Pomina I120 | 17.8 | 21.2 | 108.4 |
| Hòa Phát I120 | 17.1 | 22.8 | 110.1 |
Thép Hình I120 Á Châu ACS Được Cung Cấp Với Độ Dài Thanh Tiêu Chuẩn Bao Nhiêu Mét?
Độ dài tiêu chuẩn: 6m và 12m. Tùy chọn cắt theo yêu cầu từ 2m đến 13.5m với dung sai ±3mm.
- 6m: Phổ biến cho nhà xưởng, dễ vận chuyển container.
- 12m: Dùng cho cầu vượt, dầm dài, giảm mối nối 50%.
Sản Phẩm Này Có Dễ Dàng Lắp Đặt Tại Công Trường Không? – Mạnh Tiến Phát
Có – cực kỳ dễ dàng nhờ:
- Trọng lượng 11.52 kg/m → cẩu tay hoặc cẩu tháp nhỏ.
- Lỗ bulong khoan sẵn tại nhà máy (nếu yêu cầu).
- Bề mặt phẳng, dễ hàn, dễ sơn.
- Hướng dẫn lắp đặt chi tiết + video 3D từ Mạnh Tiến Phát.
Liên hệ ngay Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá mới nhất, tư vấn kỹ thuật miễn phí và lịch giao hàng trong 24h tại Phường Bình Trị Đông!
Mạnh Tiến Phát – Sự Đa Dạng và Chất Lượng trong Các Loại Vật Liệu Xây Dựng
Trong lĩnh vực xây dựng, Mạnh Tiến Phát đã ghi dấu ấn với danh tiếng về sự đa dạng và chất lượng của các loại vật liệu xây dựng mà họ cung cấp. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về những sản phẩm chất lượng từ Mạnh Tiến Phát:
Thép hình, thép hộp và thép ống:
Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt các loại thép hình, thép hộp và thép ống với kích thước và độ dày khác nhau. Điều này cho phép các nhà thiết kế và nhà thầu linh hoạt trong việc lựa chọn các vật liệu phù hợp với yêu cầu cấu trúc và thiết kế của dự án. Những sản phẩm này được sản xuất với chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.
Thép cuộn và thép tấm:
Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm với độ bền và tính ổn định cao. Những sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong việc xây dựng kết cấu và hoàn thiện bề mặt. Chất lượng ổn định của thép cuộn và thép tấm từ Mạnh Tiến Phát đảm bảo tính bền vững và an toàn cho các công trình xây dựng.
Tôn và máng xối:
Tôn và máng xối được cung cấp bởi Mạnh Tiến Phát với độ chính xác và chất lượng đáng tin cậy. Tôn có nhiều lựa chọn về màu sắc và hoa văn, giúp tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho các dự án kiến trúc. Máng xối của họ đảm bảo sự thoát nước hiệu quả và đáp ứng các yêu cầu về hệ thống thoát nước trong xây dựng.
Xà gồ và lưới B40:
Mạnh Tiến Phát cung cấp xà gồ và lưới B40 với độ bền và độ chính xác cao. Xà gồ là một phần quan trọng trong việc xây dựng nền móng vững chắc, trong khi lưới B40 giúp tăng cường tính đồng đều của cốt bê tông. Điều này đảm bảo rằng cấu trúc xây dựng được duy trì trong thời gian dài mà không bị biến dạng.
Inox:
Sản phẩm inox của Mạnh Tiến Phát không chỉ có khả năng chống ăn mòn tốt, mà còn mang lại vẻ đẹp và sang trọng cho các công trình kiến trúc. Inox thường được sử dụng cho các vị trí yêu cầu tính thẩm mỹ cao, giúp tạo nên những chi tiết nổi bật và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
Sắt thép xây dựng:
Sản phẩm sắt thép xây dựng của Mạnh Tiến Phát đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và độ bền cần thiết trong xây dựng. Sắt thép là yếu tố cốt lõi trong việc tạo nên các kết cấu chịu lực và đảm bảo tính ổn định cho các công trình xây dựng.
Tổng cộng, Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao, mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và bảo tồn các công trình xây dựng bền vững và an toàn






