Bảng báo giá thép hình I120 Á Châu ACS tại Phường Bình Lợi Trung

bang bao gia thep hinh i120 16

Phường Bình Lợi Trung – trung tâm công nghiệp và xây dựng sôi động của Quận Bình Thạnh – đang chứng kiến sự bùng nổ ứng dụng thép hình I120 Á Châu ACS trong hàng loạt công trình từ nhà xưởng, cầu vượt đến cao ốc văn phòng. Với tiết diện chữ I tối ưu (120×64×4.4×7.1 mm), trọng lượng nhẹ 10.4 kg/m và khả năng chịu lực vượt trội, sản phẩm này không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe mà còn thích nghi hoàn hảo với điều kiện môi trường nhiệt đới ẩm, địa chất yếu và mật độ giao thông cao tại khu vực. Dù giá cả biến động theo chu kỳ nguyên liệu toàn cầu, giá trị thực sự của I120 Á Châu ACS nằm ở độ tin cậy kỹ thuật, tuổi thọ dài hạn và khả năng tối ưu chi phí vòng đời công trình.

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình I120 Á Châu ACS tại Phường Bình Lợi Trung

Bảng báo giá thép hình I120 Á Châu ACS do Mạnh Tiến Phát cung cấp mang đến cho khách hàng thông tin chi tiết, minh bạch về giá cả và quy cách sản phẩm mới nhất năm 2025. Thép hình I120 Á Châu (ACS) là dòng thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn JIS – ASTM, được sản xuất với độ chính xác cao, bề mặt nhẵn, khả năng chịu lực và chống biến dạng vượt trội.

Mạnh Tiến Phát – nhà phân phối thép hình hàng đầu tại TP.HCM – cam kết cung cấp thép I120 chính hãng Á Châu, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, giá cạnh tranh nhất thị trường, và hỗ trợ cắt theo yêu cầu, giao hàng tận nơi toàn quốc. Với uy tín lâu năm trong lĩnh vực thép xây dựng – công nghiệp, Mạnh Tiến Phát luôn đồng hành cùng các nhà thầu, xưởng cơ khí, và doanh nghiệp trong mọi dự án lớn nhỏ, đảm bảo nguồn hàng ổn định, chất lượng đạt chuẩn, dịch vụ nhanh chóng – chuyên nghiệp.

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cách (mm)Độ dày bụng (mm)Độ dày cánh (mm)Chiều dài (m)Trọng lượng (kg/cây)Mác thépTiêu chuẩnĐơn giá (VNĐ/kg)Giá cây (VNĐ/cây)
I120 x 604.06.0663.0SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.147.000 – 1.165.000
I120 x 644.46.8665.7SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.190.000 – 1.230.000
I120 x 684.57.0668.0SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.235.000 – 1.260.000
I120 x 705.07.5670.4SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.280.000 – 1.305.000
I120 x 745.58.0672.8SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.325.000 – 1.350.000
I120 x 806.08.5675.3SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.365.000 – 1.395.000
I120 x 644.46.8998.6SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.5001.780.000 – 1.830.000
I120 x 644.46.812131.4SS400 / Q235JIS G3101 / ASTM A3618.200 – 18.500

Làm thế nào để kiểm tra độ bền của nối hàn giữa các thanh thép hình I120 Á Châu ACS?

Kiểm tra độ bền nối hàn là khâu sống còn để đảm bảo an toàn cấu trúc, đặc biệt tại Bình Lợi Trung – nơi các công trình phải chịu tải trọng động từ xe container, rung chấn từ máy móc công nghiệp và áp lực gió ven sông. Nối hàn giữa các thanh I120 Á Châu ACS không chỉ kết nối vật lý mà còn phải duy trì độ bền ≥ 95% thép mẹ trong suốt vòng đời công trình.

bang bao gia thep hinh i120 20

Phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) tiên tiến

1.1 Kiểm tra siêu âm pha array (Phased Array Ultrasonic Testing – PAUT)

Thiết bị Olympus OmniScan X3 sử dụng 64 phần tử đầu dò, quét 360° mối hàn chỉ trong 45 giây. Phát hiện khuyết tật nội tại (lỗ khí, xỉ, nứt ngầm) từ 0.3 mm. Tại dự án nhà xưởng Bình Lợi Trung, PAUT đã phát hiện 7 mối hàn có xỉ vùi sâu 2.1 mm – được sửa chữa trước khi nghiệm thu, tránh rủi ro sụp khung.

1.2 Kiểm tra từ tính 3D (3D Magnetic Flux Leakage – MFL)

Hệ thống ROSEN MFL-R quét bề mặt mối hàn với cảm biến Hall 128 kênh, tạo bản đồ từ trường 3D. Phát hiện nứt bề mặt < 0.1 mm. Ưu điểm: hoạt động trong môi trường ẩm ướt (độ ẩm ≤ 95%) – phù hợp với khí hậu Bình Lợi Trung.

1.3 Kiểm tra dòng xoáy (Eddy Current Array – ECA)

Dùng cho mối hàn mạ kẽm, thiết bị Eddyfi Ectane 3 phát hiện nứt mỏi sớm ở lớp mạ dày 85 µm. Tần suất kiểm tra: 6 tháng/lần cho công trình ven sông.

Phương pháp kiểm tra phá hủy chọn mẫu

2.1 Thử kéo mối hàn (Weld Tensile Test)

Cắt mẫu 300×50 mm từ mối hàn thực tế, thử trên máy Shimadzu AGX-V 100 kN. Yêu cầu: lực đứt ≥ 420 MPa, vị trí đứt ngoài vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ). Tại lab Mạnh Tiến Phát, tỷ lệ đạt 99.7% trong 1.200 mẫu thử năm 2024.

2.2 Thử uốn mối hàn (Weld Bend Test)

Uốn mẫu quanh mandrel Ø30 mm ở góc 180°. Không xuất hiện nứt > 3 mm. Kiểm tra cả mặt kéo và mặt nén để đánh giá độ dẻo mối hàn.

2.3 Thử va đập Charpy ở nhiệt độ thấp

Mẫu V-notch từ vùng HAZ, thử ở -20°C (mô phỏng đêm đông miền Bắc). Năng lượng hấp thụ ≥ 50 J – đảm bảo mối hàn không giòn trong điều kiện khắc nghiệt.

Quy trình kiểm tra tích hợp AI tại Mạnh Tiến Phát

Hệ thống WeldAI Pro tự động phân tích dữ liệu PAUT + MFL, dự đoán tuổi thọ mối hàn còn lại với độ chính xác 94%. Gửi báo cáo qua ứng dụng di động trong 5 phút. Đã áp dụng cho 18 công trình tại Bình Lợi Trung, giảm 70% thời gian kiểm tra định kỳ.

98.4% mối hàn I120 Á Châu ACS tại Bình Lợi Trung đạt cấp chất lượng A (AWS D1.1) – cao nhất khu vực phía Nam. Mẹo: Luôn kiểm tra mối hàn sau 72 giờ thi công (để nguội hoàn toàn) và trước khi sơn phủ – tránh phát hiện muộn gây tốn kém sửa chữa.

Kết hợp NDT và phá hủy chọn mẫu giúp xây dựng bản đồ sức khỏe mối hàn suốt vòng đời công trình, hỗ trợ bảo trì dự đoán.

bang bao gia thep hinh i120 22

Dây chuyền sản xuất thép hình I120 Á Châu ACS

Nhà máy Á Châu ACS tại Khu công nghiệp Hiệp Phước áp dụng dây chuyền sản xuất 4.0 với mức tự động hóa 92%, tích hợp IoT, AI và robot công nghiệp. Quy trình khép kín từ luyện thép đến đóng gói chỉ mất 6.5 giờ/lô 300 tấn.

Giai đoạn 1: Luyện thép xanh trong lò EAF thế hệ mới

Lò điện hồ quang Danieli Q-Melt công suất 150 tấn/ca, sử dụng 70% phế liệu tái chế + 30% DRI (Direct Reduced Iron). Nhiệt độ 1.650°C, thời gian luyện 52 phút. Hệ thống FOAM SLAG tự động tạo xỉ bọt giảm tiêu hao điện 18%. Thành phần hóa học kiểm soát online bằng spectrometer quang phổ laser – sai số < 0.01% C.

Giai đoạn 2: Tinh luyện chân không (VD/VOD)

Thép lỏng được xử lý trong bể VD 150 tấn ở áp suất 0.5 mbar, loại bỏ H₂ < 1.5 ppm, N₂ < 30 ppm. Thêm Nb, V micro-alloy tăng độ dai gãy 25%. Nhiệt độ xuất lò 1.570°C ± 2°C.

Giai đoạn 3: Đúc liên tục cong (Curved Mold CCM)

Máy đúc SMS Concast với khuôn cong R=8 m, tốc độ đúc 2.1 m/phút. Phôi 160×160 mm được làm nguội phun nước áp lực cao, kiểm soát cấu trúc tinh thể bằng electromagnetic stirring (EMS). Tỷ lệ phế phẩm < 0.8%.

Giai đoạn 4: Cán nóng liên tục 18 trục

Phôi nung trong lò Walking Beam 300 tấn/h ở 1.260°C. Cán qua 6 trục thô + 12 trục tinh, tốc độ cuối 22 m/s. Hệ thống AGC (Automatic Gauge Control) điều chỉnh độ dày cánh ±0.05 mm. Làm nguội trên cooling bed 120 m với quạt gió điều khiển biến tần.

Giai đoạn 5: Kiểm soát chất lượng tự động

Dây chuyền tích hợp hệ thống đo laser 3D Keyence quét 360° tiết diện thép mỗi 0.1 giây. AI phát hiện khuyết tật bề mặt < 0.2 mm, tự động đánh dấu và loại bỏ. Mẫu thử cơ tính lấy mỗi 30 phút, thử trên máy ZwickRoell 600 kN.

thep hinh chu i xay dung

Giai đoạn 6: Đóng gói và truy xuất nguồn gốc

Thép được cắt định dài 6–12 m bằng cưa tự động, đánh dấu laser mã QR chứa: số lò, ngày sản xuất, thông số cơ tính. Đóng bó 3 tấn bằng dây đai PET, bọc màng co nhiệt chống ẩm. Hệ thống WMS (Warehouse Management System) theo dõi vị trí từng bó trong kho.

Năng suất dây chuyền: 1.2 triệu tấn/năm – chiếm 28% thị phần thép hình miền Nam. Khách hàng tại Bình Lợi Trung có thể truy xuất nguồn gốc thép qua app ACS Trace chỉ bằng quét mã QR – đảm bảo minh bạch 100%.

Dây chuyền đạt chứng nhận ISO 14001CARES Sustainable Construction Steel, giảm phát thải CO₂ 32% so với trung bình ngành.

Cần có những biện pháp bảo vệ gì khi vận chuyển thép hình I120 Á Châu ACS

Vận chuyển thép I120 từ Hiệp Phước đến Bình Lợi Trung (khoảng cách 28 km) qua Quốc lộ 1A và cầu Bình Triệu đòi hỏi 12 biện pháp bảo vệ chuyên biệt để tránh hư hỏng cơ học, ăn mòn và biến dạng.

Biện pháp đóng gói và cố định

  • Bó thép 2.5–3 tấn buộc bằng 5 dây đai PET Ø19 mm, khoảng cách 1.2 m.
  • Lót cao su tái chế dày 10 mm giữa các lớp thép, tránh xước bề mặt.
  • Bọc màng co nhiệt PE 150 µm toàn bộ bó, hút chân không chống ngưng tụ nước.
  • Gắn cảm biến rung ShockLog 298 ghi lại gia tốc > 3g – bằng chứng nếu xảy ra va chạm.

Phương tiện và lộ trình tối ưu

  • Xe đầu kéo Hyundai Xcient 6×4 sàn phẳng, tải trọng 25 tấn, lót sàn gỗ cứng.
  • Lộ trình: QL1A → Nguyễn Xí → Đinh Bộ Lĩnh → cầu Bình Triệu (tránh giờ cao điểm 6–8h).
  • Tốc độ tối đa 50 km/h, sử dụng hệ thống giám sát hành trình Viettel.

Biện pháp bảo vệ môi trường

  • Che bạt chống nước PVC 700 gsm nếu có nguy cơ mưa (theo dự báo AccuWeather).
  • Túi hút ẩm silica gel 500 g/bó đặt trong màng co – hấp thụ 40% trọng lượng nước.
  • Phun dầu chống gỉ tạm thời Rustilo 617 nếu vận chuyển > 48 giờ.

Kiểm tra trước và sau vận chuyển

  • Checklist 25 điểm (cân nặng, số bó, mã QR, tình trạng màng co).
  • Chụp ảnh 360° bằng drone trước khi xuất kho và khi đến công trường.
  • Kiểm tra bề mặt bằng kính lúp 20x tại chỗ giao hàng.

Tỷ lệ thép hư hỏng do vận chuyển tại Bình Lợi Trung: < 0.12% (thấp nhất miền Nam).

Yêu cầu nhà vận chuyển cung cấp bảo hiểm hàng hóa 150% giá trịbáo cáo ShockLog khi giao nhận.

Các biện pháp này đảm bảo thép I120 đến công trường trong tình trạng nguyên vẹn như xuất xưởng.

bang bao gia thep hinh i120 19

Có những phương pháp mạ kẽm thép hình I120 Á Châu ACS

Mạ kẽm là lớp áo giáp bảo vệ thép I120 khỏi ăn mòn trong môi trường ẩm ướt và muối tại Bình Lợi Trung. Á Châu ACS áp dụng 4 phương pháp tiên tiến:

1. Mạ kẽm nhúng nóng liên tục (Continuous Hot-Dip Galvanizing)

Thép cán nóng đi qua bể kẽm lỏng 450°C với tốc độ 180 m/phút. Lớp mạ 80–120 µm, cấu trúc 4 lớp Fe-Zn. Tuổi thọ 35–50 năm ở môi trường C4 (ISO 12944). Dây chuyền Danieli Wean United công suất 400.000 tấn/năm.

2. Mạ kẽm nhúng nóng từng bó (Batch Hot-Dip Galvanizing)

Dành cho thép cắt định dài. Nhúng trong bể 7×2×3 m ở 455°C trong 6 phút. Lớp mạ 100–150 µm. Phù hợp với cấu kiện lớn như dầm cầu vượt Bình Lợi Trung.

3. Mạ kẽm điện phân (Electro-Galvanizing)

Dùng cho thép mỏng hoặc yêu cầu thẩm mỹ cao. Dòng điện 3 A/dm² trong bể ZnSO₄. Lớp mạ 15–25 µm, bề mặt sáng bóng. Ứng dụng trong nội thất nhà xưởng cao cấp.

4. Mạ kẽm nhiệt phun (Thermal Spray Zinc)

Phun kẽm nóng chảy 3.000°C lên bề mặt thép đã phun cát Sa 2.5. Lớp mạ 200–300 µm. Dùng cho sửa chữa tại chỗ hoặc cấu kiện quá lớn không nhúng được bể.

Lớp mạ kẽm I120 Á Châu ACS chịu thử muối phun 3.000 giờ – cao hơn tiêu chuẩn 50%. Kết hợp mạ kẽm + sơn Duplex (epoxy + polyurethane) tăng tuổi thọ lên 70 năm ở môi trường C5-M (ven biển).

Tất cả phương pháp đều đạt chứng nhận EN 1090 và được kiểm tra độ dày bằng máy đo từ tính Elcometer 456.

Chú ý điều gì khi bảo quản sản phẩm tại khu vực có điều kiện môi trường khắc nghiệt

Bình Lợi Trung có độ ẩm 80–90%, nhiệt độ 24–36°C, bụi PM2.5 cao và gần nguồn nước mặn – môi trường C4/C5. Bảo quản thép I120 đòi hỏi 10 lưu ý nghiêm ngặt:

1. Lưu trữ trong nhà kho kín

  • Mái tôn cách nhiệt, tường gạch blok 200 mm.
  • Sàn bê tông nâng cao 30 cm, thoát nước xung quanh.
  • Nhiệt độ trong kho < 30°C, độ ẩm < 60%.

2. Hệ thống kiểm soát môi trường

  • Máy hút ẩm công nghiệp 500 lít/ngày.
  • Quạt thông gió 20.000 m³/h chạy 24/7.
  • Cảm biến IoT gửi cảnh báo khi độ ẩm > 65%.

3. Xếp chồng và cố định

  • Giá kệ thép sơn tĩnh điện, tải trọng 5 tấn/tầng.
  • Xếp tối đa 3 bó cao, lót gỗ chống ẩm giữa các lớp.
  • Khoảng cách giữa các bó ≥ 10 cm để thông thoáng.

4. Bảo vệ bề mặt

  • Dầu chống gỉ VpCI-369 phun định kỳ 3 tháng/lần.
  • Túi VpCI emitter đặt trong kho – tỏa hơi chống gỉ trong bán kính 1 m.

5. Kiểm tra định kỳ

  • Hàng tuần: kiểm tra mắt thường, chụp ảnh.
  • Hàng tháng: đo độ dày lớp dầu bằng Elcometer 500.
  • Hàng quý: lấy mẫu thử ăn mòn theo ASTM B117.

Tỷ lệ thép bị gỉ trong kho tại Bình Lợi Trung: 0.08% (thấp nhất khu vực). Ghi nhật ký bảo quản điện tử qua app SteelGuard – tự động nhắc lịch kiểm tra.

Các biện pháp này giúp thép I120 duy trì tình trạng như mới sau 12 tháng lưu kho.

bang bao gia thep hinh i120 12

Làm thế nào để kiểm tra độ dẻo của sản phẩm – Mạnh Tiến Phát

Mạnh Tiến Phát triển khai Lab kiểm định di động tại Bình Lợi Trung, kiểm tra độ dẻo thép I120 trong 4 giờ với 6 phương pháp:

1. Thử kéo toàn phần (Full-Section Tensile Test)

Mẫu nguyên thanh dài 1 m, thử trên máy Instron 600 kN. Đo: giới hạn chảy 235–265 MPa, độ giãn dài ≥ 28%, thu hẹp tiết diện ≥ 50%. Đạt 100% trong 2.500 mẫu thử 2024.

2. Thử uốn lạnh 180° (Cold Bend Test)

Uốn quanh mandrel Ø20 mm. Không nứt > 1 mm. Kiểm tra cả cánh và bản thép.

3. Thử va đập ở nhiệt độ phòng và thấp

Mẫu Charpy V-notch, thử ở 20°C (≥ 80 J) và 0°C (≥ 60 J). Đảm bảo thép không giòn trong mùa đông.

4. Thử độ dẻo cục bộ (Local Ductility Test)

Dùng máy Galdabini Quasar 100 đo độ sâu lõm khi ép bi thép Ø10 mm lực 50 kN. Độ sâu ≥ 2.5 mm chứng tỏ độ dẻo tốt.

5. Phân tích vi cấu trúc

Cắt mẫu, mài nhẵn, khắc axit nital 2%. Quan sát dưới kính hiển vi Olympus BX53M. Tỷ lệ ferrite:pearlite = 70:30 – đảm bảo độ dẻo tối ưu.

6. Kiểm tra không phá hủy bằng sóng âm đàn hồi

Thiết bị Acoustic Elasticity Meter đo vận tốc sóng dọc và ngang. Tỷ lệ Vₗ/Vₛ = 1.85–1.89 tương ứng với độ dẻo ≥ 27%.

Độ dẻo trung bình thép I120 Á Châu ACS: 29.4% – cao hơn tiêu chuẩn 13%. Yêu cầu kiểm tra độ dẻo trước khi gia công uốn cong – tránh nứt cánh thép.

Mạnh Tiến Phát cấp chứng chỉ độ dẻo điện tử có mã QR, truy xuất online trong 3 giây.

Mạnh Tiến Phát cung cấp sản phẩm đáng tin cậy cho công trình của bạn

Khi bạn bước vào một dự án xây dựng, một trong những khía cạnh quan trọng nhất là chọn lựa các vật liệu xây dựng đáng tin cậy để đảm bảo tính bền vững và an toàn cho công trình của bạn. Công ty Mạnh Tiến Phát đã từ lâu nắm giữ vị trí dẫn đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm về thép và vật liệu xây dựng chất lượng cao. Dưới đây là một số sản phẩm chất lượng mà Mạnh Tiến Phát cung cấp để xây dựng công trình của bạn:

Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống, Thép Cuộn và Thép Tấm

Sự đa dạng về loại hình và kích thước của sản phẩm thép: thép hình ,thép hộp , thép ống , giúp bạn tùy chỉnh và lựa chọn theo yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng. Thép từ Mạnh Tiến Phát đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng, đảm bảo tính bền vững và an toàn.

Tôn và Xà Gồ

Tônxà gồ là những thành phần quan trọng trong việc xây dựng mái nhà và cấu trúc xây dựng. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp tôn và xà gồ chất lượng cao, giúp bảo vệ công trình của bạn khỏi thời tiết và môi trường bên ngoài.

Lưới B40 và Máng Xối

Sản phẩm Lưới B40máng xối của Mạnh Tiến Phát được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu cao cấp về hệ thống thoát nước và thoát nước mưa của các công trình xây dựng. Chúng được chế tạo với chất liệu chất lượng để đảm bảo hiệu suất tối ưu và độ bền.

Inox và Sắt Thép Xây Dựng

inoxsắt thép xây dựng không chỉ mang tính thẩm mỹ mà còn cần phải đáp ứng các yêu cầu chịu lực mạnh trong xây dựng. Sản phẩm inox và sắt thép xây dựng từ Mạnh Tiến Phát có độ bền và độ tin cậy cao, phù hợp cho các ứng dụng đặc biệt.

Dự án xây dựng của bạn đòi hỏi sự đảm bảo về chất lượng và tính đáng tin cậy của vật liệu. Mạnh Tiến Phát đã chứng tỏ mình là một đối tác đáng tin cậy với danh tiếng về sản phẩm chất lượng và cam kết luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Hãy đặt niềm tin vào Mạnh Tiến Phát để xây dựng một công trình vững chắc và an toàn.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »