Công ty Mạnh Tiến Phát, nhà phân phối chính thức thép I100 An Khánh AKS, không chỉ cung cấp sản phẩm chuẩn kích thước – đúng tiêu chuẩn mà còn hỗ trợ dịch vụ mạ kẽm, sơn chống gỉ, phủ lớp epoxy hoặc PU cao cấp, tăng thêm khả năng kháng hóa chất, chống ăn mòn cho các dự án tại vùng đặc biệt.
Ngoài ra, Mạnh Tiến Phát còn nhận cắt, gia công, đục lỗ, tạo lỗ bu lông, hàn bản mã…, giúp khách hàng tối ưu tiến độ lắp đặt và đảm bảo chất lượng công trình ngay từ giai đoạn chuẩn bị vật tư.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I100 An Khánh AKS tại Đắk Lắk – Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình I100 thương hiệu An Khánh (AKS). Sản phẩm thép hình I100 AKS được phân phối trực tiếp với đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo chất lượng và đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. Giá luôn được cập nhật thường xuyên theo thị trường, cam kết cạnh tranh, ổn định và hỗ trợ vận chuyển tận nơi. Mạnh Tiến Phát – đơn vị uy tín chuyên cung cấp thép hình chính hãng, sẵn sàng tư vấn và báo giá nhanh chóng cho mọi đơn hàng, kể cả số lượng lớn hoặc đặt cắt theo yêu cầu.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
1. Thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm có thể sử dụng trong môi trường hóa chất không?
Thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm là lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, nhưng khả năng sử dụng trong môi trường hóa chất cần được xem xét dựa trên các yếu tố như loại hóa chất, điều kiện môi trường, và chất lượng lớp mạ kẽm. Dưới đây là phân tích chi tiết:
1.1. Đặc điểm của thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm
Thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm được sản xuất từ thép cacbon chất lượng cao (thường là mác thép SS400 hoặc Q235B) và được phủ một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ chống ăn mòn. Lớp mạ kẽm có thể được thực hiện bằng hai phương pháp chính:
- Mạ kẽm nhúng nóng: Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450-480°C, tạo lớp mạ dày từ 50-150 micromet, phù hợp với các môi trường khắc nghiệt.
- Mạ kẽm điện phân: Lớp kẽm được phủ bằng phương pháp điện hóa, tạo lớp mạ mỏng hơn (10-30 micromet), thường dùng trong môi trường ít khắc nghiệt.
Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi sự oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường tiếp xúc với độ ẩm, muối, hoặc hóa chất nhẹ.
1.2. Khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất
Môi trường hóa chất (như nhà máy hóa chất, khu vực xử lý nước thải, hoặc môi trường gần biển) thường chứa các chất như axit, kiềm, hoặc muối, có thể gây ăn mòn kim loại. Khả năng sử dụng thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm trong các môi trường này phụ thuộc vào:
- Loại hóa chất: Lớp mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường chứa axit nhẹ (pH 6-12) hoặc muối biển. Tuy nhiên, trong môi trường axit mạnh (pH < 4) như axit sulfuric hoặc axit hydrochloric, lớp mạ kẽm có thể bị phân hủy nhanh chóng, làm lộ lớp thép bên trong và gây gỉ sét.
- Độ dày lớp mạ: Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày hơn (50-150 micromet) có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với mạ điện phân, đặc biệt trong môi trường hóa chất có độ pH từ 6-12.
- Điều kiện môi trường: Nhiệt độ cao (>60°C) hoặc độ ẩm liên tục (>80%) có thể làm giảm tuổi thọ lớp mạ kẽm, đặc biệt nếu có sự tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
Để tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất khắc nghiệt, có thể áp dụng các biện pháp bổ sung như:
- Sơn phủ bảo vệ: Sử dụng sơn epoxy hoặc polyurethane phủ lên lớp mạ kẽm để tạo thêm một lớp bảo vệ, đặc biệt trong môi trường axit hoặc kiềm mạnh.
- Thép không gỉ: Trong các môi trường hóa chất cực kỳ khắc nghiệt, có thể cân nhắc thay thế thép mạ kẽm bằng thép không gỉ (inox) như SUS304 hoặc SUS316.
- Bảo trì định kỳ: Kiểm tra và bảo trì bề mặt thép định kỳ (6-12 tháng/lần) để phát hiện và xử lý sớm các dấu hiệu ăn mòn.
1.3. Ứng dụng thực tế trong môi trường hóa chất
Thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng trong các công trình tiếp xúc với hóa chất nhẹ hoặc trung bình, chẳng hạn:
- Nhà máy xử lý nước thải: Thép mạ kẽm được dùng làm khung kết cấu hoặc dầm chịu lực, nơi có độ ẩm cao và tiếp xúc với hóa chất xử lý nước.
- Khu công nghiệp hóa chất: Lớp mạ kẽm nhúng nóng bảo vệ thép khỏi các hóa chất như amoniac hoặc dung dịch kiềm nhẹ.
- Công trình ven biển: Thép mạ kẽm chống lại sự ăn mòn từ muối biển, phù hợp cho cầu cảng hoặc nhà xưởng gần biển.
Tuy nhiên, trong môi trường chứa axit mạnh hoặc hóa chất có tính ăn mòn cao (như axit nitric), thép mạ kẽm không được khuyến khích sử dụng do lớp kẽm có thể bị phá hủy nhanh chóng. Trong trường hợp này, cần tư vấn kỹ thuật để chọn vật liệu thay thế.
1.4. Kết luận về khả năng sử dụng
Thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm, đặc biệt là loại mạ kẽm nhúng nóng, có thể sử dụng hiệu quả trong môi trường hóa chất nhẹ đến trung bình (pH 6-12) nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ. Tuy nhiên, trong môi trường axit mạnh hoặc kiềm mạnh, cần bổ sung lớp phủ bảo vệ hoặc sử dụng vật liệu thay thế như thép không gỉ. Việc lựa chọn cần dựa trên phân tích kỹ thuật và điều kiện thực tế của công trình.
2. Tiêu chuẩn sản xuất thép hình I100 An Khánh AKS
Thép hình I100 An Khánh AKS được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước để đảm bảo chất lượng, độ bền, và an toàn. Dưới đây là các tiêu chuẩn chính mà sản phẩm phải tuân thủ:
2.1. Tiêu chuẩn quốc tế
Thép hình I100 An Khánh AKS thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Quy định về thép kết cấu cán nóng, với mác thép SS400, đảm bảo độ bền kéo 400-510 MPa và giới hạn chảy 235-355 MPa. [](https://ducthanhsteel.vn/san-pham/thep-hinh-i100-an-khanh/)
- ASTM A36 (Mỹ): Tiêu chuẩn cho thép kết cấu cacbon, yêu cầu độ bền kéo tối thiểu 400 MPa và khả năng chống uốn tốt.
- EN 10025 (Châu Âu): Quy định về thép kết cấu, với mác thép S235, S275, hoặc S355, phù hợp cho các công trình chịu lực lớn.
- GOST 380-88 (Nga): Tiêu chuẩn cho thép cacbon chất lượng cao, thường sử dụng mác thép CT3.
2.2. Tiêu chuẩn Việt Nam
Tại Việt Nam, thép hình I100 An Khánh AKS phải tuân thủ các tiêu chuẩn như:
- TCVN 7571-16: Quy định về thép hình cán nóng, đảm bảo kích thước, trọng lượng, và cơ tính của thép.
- TCVN 5639: Quy định về kiểm tra và nghiệm thu thép, bao gồm kiểm tra thành phần hóa học, cơ tính, và chất lượng bề mặt.
- ISO 9001:2015: Hệ thống quản lý chất lượng mà An Khánh áp dụng để đảm bảo quy trình sản xuất đồng nhất và đạt tiêu chuẩn.
2.3. Yêu cầu về thành phần hóa học và cơ tính
Thép hình I100 An Khánh AKS, thường sử dụng mác thép SS400, có thành phần hóa học và cơ tính như sau:
| Thành phần | Tỷ lệ (%) |
|---|---|
| Cacbon (C) | ≤ 0.25 |
| Mangan (Mn) | ≤ 1.60 |
| Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05 |
| Phốt pho (P) | ≤ 0.05 |
Cơ tính:
- Độ bền kéo: 400-510 MPa
- Giới hạn chảy: 235-355 MPa
- Độ dẻo: 21-26% (đo bằng độ giãn dài)
- Độ cứng: 140-180 HB (Brinell)
Các thông số này đảm bảo thép hình I100 có khả năng chịu lực và độ bền cao, phù hợp với các ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
2.4. Kiểm tra chất lượng
Để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn, thép hình I100 An Khánh AKS trải qua các bước kiểm tra như:
- Kiểm tra thành phần hóa học: Sử dụng máy quang phổ để xác định tỷ lệ các nguyên tố như cacbon, mangan, lưu huỳnh, và phốt pho.
- Kiểm tra cơ tính: Thử nghiệm kéo, nén, và uốn để xác định độ bền, giới hạn chảy, và độ dẻo.
- Kiểm tra bề mặt: Kiểm tra bằng mắt thường, siêu âm, hoặc kiểm tra từ tính để phát hiện các khuyết tật như vết nứt, rỗ bề mặt, hoặc xước.
- Kiểm tra lớp mạ kẽm: Đo độ dày lớp mạ bằng máy đo độ dày lớp phủ và thử nghiệm phun muối (theo ASTM B117) để đánh giá khả năng chống ăn mòn.
Chứng chỉ chất lượng (CO/CQ) từ nhà sản xuất An Khánh AKS là bằng chứng đảm bảo sản phẩm đạt các tiêu chuẩn trên.
3. Các loại khuôn định hình thép hình I100 An Khánh AKS trong quá trình sản xuất
Thép hình I100 An Khánh AKS được sản xuất thông qua quy trình cán nóng, trong đó phôi thép được ép qua các khuôn định hình để tạo ra hình dáng chữ I đặc trưng. Các loại khuôn định hình đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo kích thước và chất lượng sản phẩm. Dưới đây là các loại khuôn phổ biến và vai trò của chúng:
3.1. Quy trình sản xuất thép hình I100
Quy trình sản xuất thép hình I100 An Khánh AKS bao gồm các bước chính:
- Luyện thép: Nguyên liệu thô (quặng sắt, than cốc) được nấu chảy trong lò cao để tạo phôi thép.
- Cán thô: Phôi thép được cán qua các khuôn thô để tạo hình dạng ban đầu (thường là hình chữ nhật hoặc hình vuông).
- Cán định hình: Phôi thép được đưa qua các khuôn định hình để tạo hình chữ I với kích thước chính xác.
- Xử lý bề mặt: Thép được làm sạch bằng phun cát hoặc phun bi, sau đó mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân.
- Kiểm tra và đóng gói: Sản phẩm được kiểm tra chất lượng, cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (6m hoặc 12m), và đóng gói để vận chuyển.
Khuôn định hình được sử dụng trong bước cán định hình là yếu tố then chốt quyết định hình dáng và độ chính xác của thép hình I100.
3.2. Các loại khuôn định hình
Các loại khuôn định hình thép hình I100 An Khánh AKS bao gồm:
- Khuôn cán thô (Roughing Rolls): Được sử dụng trong giai đoạn cán thô để tạo hình dạng ban đầu từ phôi thép. Khuôn này có dạng rãnh lớn, giúp giảm kích thước phôi thép và tạo hình chữ nhật hoặc hình vuông.
- Khuôn cán trung gian (Intermediate Rolls): Khuôn này có rãnh nhỏ hơn, bắt đầu định hình phôi thép thành dạng gần giống chữ I, với phần bụng và cánh được hình thành sơ bộ.
- Khuôn cán hoàn thiện (Finishing Rolls): Khuôn này có rãnh được thiết kế chính xác theo kích thước tiêu chuẩn của thép hình I100 (chiều cao 100mm, chiều rộng cánh 55mm, độ dày 4.5-7mm). Khuôn cán hoàn thiện đảm bảo độ chính xác cao và bề mặt mịn.
- Khuôn cán cánh côn (Tapered Flange Rolls): Dùng để tạo thép hình I100 có cánh côn (mép ngoài mỏng hơn mép trong), phù hợp với các ứng dụng như dầm cầu hoặc cần cẩu.
- Khuôn cán không côn (Parallel Flange Rolls): Tạo thép hình I100 không côn, với cánh song song, phù hợp cho dầm nhà hoặc khung kết cấu.
Các khuôn này được làm từ thép hợp kim chịu nhiệt, chịu lực cao, và được gia công chính xác bằng máy CNC để đảm bảo độ bền và độ chính xác trong quá trình cán thép.
3.3. Yêu cầu đối với khuôn định hình
Để đảm bảo chất lượng thép hình I100 An Khánh AKS, các khuôn định hình phải đáp ứng các yêu cầu sau:
- Độ chính xác cao: Rãnh khuôn phải đúng kích thước tiêu chuẩn (100mm x 55mm x 4.5-7mm) để tạo ra sản phẩm đồng đều.
- Độ bền: Khuôn phải chịu được nhiệt độ cao (lên đến 1200°C) và áp lực lớn trong quá trình cán nóng.
- Khả năng chống mài mòn: Khuôn được phủ lớp chống mài mòn (như crom cứng) để kéo dài tuổi thọ.
- Dễ bảo trì: Khuôn cần được thiết kế để dễ dàng vệ sinh và thay thế khi bị mòn hoặc hư hỏng.
An Khánh AKS sử dụng dây chuyền cán nóng hiện đại, với hệ thống khuôn được kiểm tra và bảo trì định kỳ để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
4. Tem nhãn thép hình I100 An Khánh AKS
Tem nhãn trên thép hình I100 An Khánh AKS cung cấp thông tin quan trọng về sản phẩm, giúp khách hàng xác định nguồn gốc, chất lượng, và thông số kỹ thuật. Dưới đây là các chi tiết liên quan đến tem nhãn:
4.1. Nội dung tem nhãn
Tem nhãn trên thép hình I100 An Khánh AKS thường bao gồm các thông tin sau:
- Thương hiệu: Logo và tên “An Khánh AKS” được dập nổi hoặc in trên thân thép.
- Mác thép: Ví dụ: SS400, Q235B, hoặc A36, chỉ rõ loại thép sử dụng.
- Tiêu chuẩn: Ví dụ: JIS G3101, ASTM A36, hoặc TCVN 7571-16.
- Kích thước: Chiều cao (100mm), chiều rộng cánh (55mm), độ dày (4.5-7mm), và chiều dài (6m hoặc 12m).
- Loại mạ: Ghi rõ “mạ kẽm nhúng nóng” hoặc “mạ kẽm điện phân”.
- Số lô sản xuất: Mã số lô để truy xuất nguồn gốc và kiểm tra chất lượng.
- Chứng chỉ chất lượng: Mã tham chiếu đến chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
Tem nhãn thường được dập nổi trực tiếp trên thân thép hoặc gắn dưới dạng nhãn kim loại bền vững, chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt.
4.2. Vai trò của tem nhãn
Tem nhãn không chỉ giúp nhận diện sản phẩm mà còn đóng vai trò quan trọng trong:
- Đảm bảo chất lượng: Tem nhãn xác nhận sản phẩm đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật và có nguồn gốc rõ ràng từ An Khánh AKS.
- Truy xuất nguồn gốc: Số lô sản xuất và chứng chỉ CO/CQ giúp kiểm tra thông tin sản xuất và chất lượng khi cần.
- Hỗ trợ kiểm tra: Thông tin trên tem nhãn giúp kỹ sư và nhà thầu xác định đúng loại thép phù hợp với bản vẽ thiết kế.
- Phòng tránh hàng giả: Tem nhãn dập nổi với logo An Khánh AKS giúp phân biệt sản phẩm chính hãng với hàng kém chất lượng.
4.3. Cách kiểm tra tem nhãn
Khi nhận thép hình I100 An Khánh AKS, cần kiểm tra tem nhãn bằng các cách sau:
- Quan sát bằng mắt thường: Kiểm tra logo, mác thép, và các thông số được dập nổi hoặc in trên thép.
- So sánh với chứng chỉ CO/CQ: Đối chiếu số lô trên tem nhãn với chứng chỉ chất lượng do nhà cung cấp cung cấp.
- Sử dụng công cụ kiểm tra: Máy quét mã vạch (nếu có) hoặc kiểm tra từ tính để xác nhận tính xác thực của tem nhãn.
Công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo cung cấp thép hình I100 An Khánh AKS chính hãng với tem nhãn rõ ràng, đi kèm chứng chỉ CO/CQ đầy đủ.
5. Máy móc nâng hạ thép hình I100 tại Mạnh Tiến Phát Đắk Lắk
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình I100 An Khánh AKS uy tín tại Đắk Lắk, với hệ thống máy móc nâng hạ hiện đại để đảm bảo quá trình vận chuyển và giao hàng an toàn, hiệu quả. Dưới đây là các loại máy móc nâng hạ phổ biến được sử dụng:
5.1. Xe cẩu tự hành
Xe cẩu tự hành là thiết bị chủ lực để nâng hạ thép hình I100 tại Đắk Lắk:
- Loại xe: Xe cẩu tự hành 5-10 tấn, phù hợp để nâng các bó thép hình I100 (trọng lượng khoảng 56.8-71.6 kg/cây 6m).
- Ứng dụng: Dùng để bốc dỡ thép từ kho bãi lên xe tải hoặc từ xe tải xuống công trình.
- Ưu điểm: Linh hoạt, di chuyển dễ dàng trên địa hình Đắk Lắk (bao gồm cả khu vực đồi núi), và có khả năng nâng hạ nhanh chóng.
5.2. Xe nâng hàng (Forklift)
Xe nâng hàng được sử dụng trong kho bãi của Mạnh Tiến Phát:
- Loại xe: Xe nâng diesel hoặc điện, tải trọng 2-5 tấn.
- Ứng dụng: Di chuyển các bó thép hình I100 trong kho, sắp xếp thép lên giá kệ, hoặc đưa thép ra khu vực bốc dỡ.
- Ưu điểm: Tiết kiệm thời gian, giảm sức lao động, và đảm bảo an toàn khi xử lý các bó thép nặng.
5.3. Cần cẩu tháp
Trong các công trình lớn tại Đắk Lắk, Mạnh Tiến Phát có thể sử dụng cần cẩu tháp để hỗ trợ lắp đặt:
- Loại cẩu: Cần cẩu tháp tải trọng 5-20 tấn, với tầm với 30-50m.
- Ứng dụng: Nâng thép hình I100 lên vị trí lắp đặt trong các công trình như nhà xưởng, cầu đường, hoặc nhà cao tầng.
- Ưu điểm: Phù hợp với các công trình có độ cao lớn, đảm bảo độ chính xác khi lắp đặt.
5.4. Xe đầu kéo và container
Để vận chuyển thép hình I100 từ kho đến công trình ở Đắk Lắk và các tỉnh lân cận, Mạnh Tiến Phát sử dụng:
- Loại xe: Xe đầu kéo với container 20-40 feet, hoặc xe tải thùng dài 12-15m.
- Ứng dụng: Vận chuyển số lượng lớn thép hình I100 (6m hoặc 12m) đến các công trình ở Buôn Ma Thuột, Ea Kar, hoặc Krông Búk.
- Ưu điểm: Chở được khối lượng lớn (10-30 tấn), đảm bảo an toàn và đúng tiến độ giao hàng.
Các loại máy móc này được vận hành bởi đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình nâng hạ và vận chuyển.
5.5. Quy trình nâng hạ tại Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát áp dụng quy trình nâng hạ chuyên nghiệp tại Đắk Lắk:
- Kiểm tra thép: Kiểm tra số lượng, kích thước, và chất lượng thép hình I100 trước khi nâng hạ.
- Chuẩn bị máy móc: Lựa chọn loại xe cẩu hoặc xe nâng phù hợp với khối lượng và địa hình công trình.
- Bốc dỡ: Sử dụng xe cẩu tự hành hoặc xe nâng để bốc thép từ kho lên xe tải, hoặc từ xe tải xuống công trình.
- Vận chuyển: Xe đầu kéo hoặc xe tải chở thép đến công trình, đảm bảo cố định thép bằng dây đai thép để tránh xê dịch.
- Lắp đặt: Sử dụng cần cẩu tháp hoặc xe cẩu tự hành để nâng thép vào vị trí lắp đặt theo bản vẽ kỹ thuật.
Quy trình này được thực hiện dưới sự giám sát của kỹ sư, đảm bảo an toàn và tuân thủ các quy định về an toàn lao động.
6. Dịch vụ phân phối thép hình I100 An Khánh AKS tại Mạnh Tiến Phát Đắk Lắk
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối uy tín thép hình I100 An Khánh AKS tại Đắk Lắk, với dịch vụ chuyên nghiệp, hỗ trợ 24/7, và hệ thống kho bãi rộng khắp. Dưới đây là quy trình đặt hàng và các lợi ích khi mua thép tại Mạnh Tiến Phát:
6.1. Quy trình đặt hàng
Để đặt mua thép hình I100 An Khánh AKS, khách hàng có thể làm theo các bước sau:
- Liên hệ: Gọi hotline [thêm số hotline nếu có] hoặc gửi email [thêm email nếu có] để được tư vấn về sản phẩm, giá cả, và thời gian giao hàng.
- Cung cấp thông tin: Cung cấp thông tin về số lượng (tính theo cây hoặc tấn), loại mạ kẽm (nhúng nóng hoặc điện phân), và địa điểm giao hàng tại Đắk Lắk.
- Nhận báo giá: Mạnh Tiến Phát cung cấp báo giá dựa trên thị trường (khoảng 16.000-25.000 VNĐ/kg tùy loại mạ kẽm).
- Ký hợp đồng: Sau khi thống nhất, ký hợp đồng để đảm bảo quyền lợi và tiến độ giao hàng.
- Giao hàng: Thép được vận chuyển bằng xe tải hoặc container, sử dụng xe cẩu tự hành để bốc dỡ tại công trình.
- Kiểm tra: Kiểm tra tem nhãn, chứng chỉ CO/CQ, và chất lượng thép khi nhận hàng.
6.2. Lợi ích khi mua tại Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng tại Đắk Lắk:
- Chất lượng đảm bảo: Cung cấp thép hình I100 An Khánh AKS chính hãng, kèm chứng chỉ CO/CQ.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết giá tốt nhất, với chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống xe cẩu và xe tải chuyên dụng đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, kể cả ở các khu vực xa như Ea Súp hoặc Buôn Đôn.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Đội ngũ tư vấn giúp khách hàng chọn loại thép và phương pháp gia công phù hợp.
Sự Đa Dạng và Chất Lượng Vật Liệu Xây Dựng: Mạnh Tiến Phát Thay Đổi Ngành Công Nghiệp
Một trong những yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của dự án xây dựng là sự lựa chọn vật liệu xây dựng chất lượng và đa dạng. Mạnh Tiến Phát đã thay đổi cách ngành công nghiệp xây dựng nhìn vào việc cung cấp các sản phẩm vượt trội về độ chất lượng và sự đa dạng.
Đa Dạng Sản Phẩm:
Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt các sản phẩm xây dựng đa dạng, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối đến inox và sắt thép xây dựng. Sự đa dạng này cho phép các nhà thầu, kiến trúc sư và chủ đầu tư lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với dự án của họ.
Chất Lượng Ưu Việt:
Tất cả các sản phẩm của Mạnh Tiến Phát tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo tính đồng nhất và độ bền cao. Điều này đặt ra tiêu chuẩn cao cho sản phẩm xây dựng và đảm bảo rằng các dự án được xây dựng với sự tin tưởng vào chất lượng.
Hỗ Trợ Chuyên Nghiệp:
Khách hàng của Mạnh Tiến Phát không chỉ mua sản phẩm mà còn nhận được sự hỗ trợ chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm. Họ sẵn sàng giúp đỡ với mọi yêu cầu và tư vấn về việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án.
Tiết Kiệm Thời Gian và Nguyên Liệu:
Sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm giúp tối ưu hóa hiệu suất xây dựng, giảm thiểu lãng phí thời gian và nguyên liệu. Điều này có nghĩa là các dự án có thể hoàn thành đúng tiến độ và tiết kiệm nguồn lực.
Mạnh Tiến Phát đã thay đổi cách ngành công nghiệp xây dựng nhìn vào vật liệu xây dựng. Với sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm, họ đóng góp vào sự thành công và bền vững của các dự án xây dựng trên khắp cả nước.







