Thép hình I100 An Khánh AKS hiện đang là một trong những vật liệu xây dựng chủ lực được nhiều kỹ sư, chủ thầu và nhà đầu tư lựa chọn cho các công trình dân dụng và công nghiệp tại Việt Nam. Không chỉ nổi bật nhờ chất lượng vượt trội đến từ thương hiệu An Khánh (AKS) – một nhà sản xuất thép lớn, uy tín hàng đầu trong ngành – mà sản phẩm còn được phân phối bởi Công ty Mạnh Tiến Phát, nơi cung cấp dịch vụ cắt, gia công thép hình I100 theo yêu cầu kỹ thuật, phục vụ tối đa nhu cầu thực tế của từng dự án.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I100 An Khánh AKS tại Cà Mau – Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình I100 thương hiệu An Khánh (AKS). Sản phẩm thép hình I100 AKS được phân phối trực tiếp với đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo chất lượng và đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. Giá luôn được cập nhật thường xuyên theo thị trường, cam kết cạnh tranh, ổn định và hỗ trợ vận chuyển tận nơi. Mạnh Tiến Phát – đơn vị uy tín chuyên cung cấp thép hình chính hãng, sẵn sàng tư vấn và báo giá nhanh chóng cho mọi đơn hàng, kể cả số lượng lớn hoặc đặt cắt theo yêu cầu.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
1. Thép hình I100 An Khánh AKS có thể sử dụng trong xây dựng những công trình gì?
Thép hình I100 An Khánh AKS, với thiết kế mặt cắt chữ I và khả năng chịu lực uốn cao, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình xây dựng và công nghiệp. Nhờ lớp mạ kẽm nhúng nóng, thép này đặc biệt phù hợp với các dự án ở vùng ven biển như Cà Mau, nơi độ ẩm và muối biển có thể gây ăn mòn. Dưới đây là các công trình tiêu biểu sử dụng thép hình I100:
1.1. Công trình dân dụng
Thép hình I100 được sử dụng trong các công trình dân dụng nhờ tính linh hoạt và chi phí hợp lý:
- Nhà ở dân dụng: Làm khung cột, dầm sàn, hoặc mái nhà, giúp giảm thời gian thi công và tăng độ bền so với bê tông cốt thép truyền thống.
- Nhà phố và biệt thự: Sử dụng làm khung kết cấu cho các tầng lầu, đảm bảo chịu được tải trọng gió và động đất.
- Các công trình nhỏ: Làm lan can, cầu thang, hoặc khung cửa trong các công trình nhà ở hoặc thương mại.
1.2. Công trình công nghiệp
Thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm là lựa chọn hàng đầu cho các công trình công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu lực:
- Nhà xưởng và nhà kho: Làm khung mái, cột chịu lực, hoặc dầm sàn trong các nhà máy sản xuất, kho chứa hàng hóa, hoặc nhà máy chế biến thủy sản tại Cà Mau.
- Nhà thép tiền chế: Sử dụng làm khung chính, giúp giảm 20-30% thời gian thi công so với phương pháp xây dựng truyền thống.
- Hệ thống băng chuyền và giá đỡ: Làm khung đỡ cho các hệ thống băng chuyền hoặc kệ chứa trong các nhà máy công nghiệp.
1.3. Công trình hạ tầng giao thông
Thép hình I100 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình giao thông nhờ độ bền và khả năng chịu tải cao:
- Cầu vượt và cầu đường: Làm dầm chính, cột chống, hoặc khung kết cấu, chịu được tải trọng xe cộ và điều kiện thời tiết khắc nghiệt ở vùng ven biển.
- Bến cảng và cầu cảng: Sử dụng làm khung đỡ hoặc cột trụ, nhờ lớp mạ kẽm chống ăn mòn trong môi trường muối biển.
- Đường ray và nhà ga: Làm khung kết cấu cho nhà ga hoặc đường ray xe lửa, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao.
1.4. Công trình năng lượng và hàng hải
Trong các dự án năng lượng và hàng hải, thép hình I100 mạ kẽm được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội:
- Nhà máy điện gió: Làm khung đỡ cho các cột turbine gió hoặc kết cấu phụ ở các dự án điện gió ngoài khơi tại Cà Mau.
- Giàn khoan dầu khí: Sử dụng làm khung kết cấu phụ, chịu được môi trường biển khắc nghiệt.
- Các công trình hàng hải: Làm khung cho bến tàu, cầu cảng, hoặc hệ thống neo đậu tàu thuyền.
1.5. Công trình nông nghiệp và thủy lợi
Ở khu vực Cà Mau, thép hình I100 được sử dụng trong các công trình nông nghiệp và thủy lợi:
- Nhà kính nông nghiệp: Làm khung kết cấu cho nhà kính trồng cây hoặc nuôi trồng thủy sản.
- Hệ thống kênh mương: Sử dụng làm khung đỡ hoặc cột chống cho các công trình thủy lợi, chịu được môi trường nước mặn.
- Kho chứa nông sản: Làm khung kết cấu cho các kho chứa tôm, cá, hoặc nông sản, đảm bảo độ bền trong môi trường ẩm ướt.
Thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm, với khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình, đặc biệt tại khu vực ven biển như Cà Mau.
2. Các phương pháp sơn lớp bảo vệ lên thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm
Mặc dù lớp mạ kẽm nhúng nóng trên thép hình I100 An Khánh AKS đã cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội, việc sơn thêm lớp bảo vệ giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt, như vùng ven biển Cà Mau hoặc các khu vực công nghiệp. Dưới đây là các phương pháp sơn phổ biến và quy trình thực hiện:
2.1. Sơn epoxy
Sơn epoxy là lựa chọn phổ biến nhờ khả năng chống ăn mòn và bám dính tốt:
Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình trong môi trường hóa chất hoặc nước mặn, như cầu cảng hoặc nhà máy chế biến thủy sản.
Quy trình:
- Làm sạch bề mặt: Loại bỏ bụi, dầu mỡ, hoặc gỉ trắng bằng dung dịch tẩy rửa hoặc chà nhám nhẹ.
- Sơn lót: Sử dụng sơn lót epoxy giàu kẽm (zinc-rich primer) để tăng độ bám dính và bảo vệ lớp mạ kẽm.
- Sơn lớp giữa: Áp dụng sơn epoxy trung gian để tạo độ dày (50-75 micromet/lớp).
- Sơn phủ: Sơn epoxy hoàn thiện để bảo vệ chống tia UV và hóa chất, độ dày 50-100 micromet.
- Kiểm tra: Đo độ dày lớp sơn bằng máy đo và kiểm tra độ bám dính bằng thử nghiệm cắt lưới (ASTM D3359).
Ưu điểm: Chống ăn mòn hóa học tốt, độ bền cao (10-15 năm trong môi trường khắc nghiệt).
Nhược điểm: Chi phí cao hơn các loại sơn khác.
2.2. Sơn polyurethane
Sơn polyurethane được sử dụng để tăng độ bền và thẩm mỹ:
Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao, như nhà phố hoặc cầu vượt.
Quy trình:
- Làm sạch bề mặt: Dùng dung dịch tẩy rửa và chà nhám để loại bỏ tạp chất.
- Sơn lót: Sử dụng sơn lót epoxy hoặc polyurethane để tăng độ bám dính.
- Sơn phủ polyurethane: Áp dụng 1-2 lớp sơn polyurethane (50-75 micromet/lớp) để chống tia UV và ăn mòn.
- Kiểm tra: Đảm bảo lớp sơn đồng đều, không bong tróc, bằng thử nghiệm phun muối (ASTM B117).
Ưu điểm: Bề mặt bóng đẹp, chống tia UV tốt, tuổi thọ 8-12 năm.
Nhược điểm: Ít hiệu quả trong môi trường axit mạnh.
2.3. Sơn alkyd
Sơn alkyd là lựa chọn kinh tế cho các công trình không yêu cầu chống ăn mòn cao:
Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình trong môi trường khô ráo, như nhà xưởng trong nhà.
Quy trình:
- Làm sạch bề mặt: Loại bỏ bụi bẩn và dầu mỡ bằng dung môi.
- Sơn lót: Sử dụng sơn lót alkyd chống gỉ để tăng độ bám dính.
- Sơn phủ: Áp dụng 1-2 lớp sơn alkyd (40-60 micromet/lớp) để bảo vệ và tăng thẩm mỹ.
- Kiểm tra: Kiểm tra độ dày và độ bám dính của lớp sơn.
Ưu điểm: Chi phí thấp, dễ thi công.
Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn kém hơn epoxy hoặc polyurethane, tuổi thọ 5-8 năm.
2.4. Lưu ý khi sơn lớp bảo vệ
- Không làm hỏng lớp mạ kẽm: Tránh chà nhám quá mạnh để không làm mỏng lớp kẽm.
- Đảm bảo điều kiện thi công: Nhiệt độ 15-30°C, độ ẩm dưới 85% để lớp sơn bám dính tốt.
- Chọn loại sơn phù hợp: Dựa trên môi trường sử dụng (ven biển, công nghiệp, hoặc dân dụng).
- Kiểm tra định kỳ: Kiểm tra lớp sơn mỗi 2-3 năm để phát hiện và sửa chữa hư hỏng.
Các phương pháp sơn trên giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ thép hình I100 trong các môi trường khắc nghiệt như Cà Mau.
3. Các thông số chịu tải uốn của thép hình I100 An Khánh AKS
Thép hình I100 An Khánh AKS có khả năng chịu tải uốn vượt trội nhờ thiết kế mặt cắt chữ I, với bụng cao và cánh rộng, tối ưu hóa phân bố ứng suất. Dưới đây là các thông số chịu tải uốn, dựa trên tiêu chuẩn JIS G3101 (mác thép SS400) và TCVN 5575:2018.
3.1. Thông số hình học
Thông số hình học cơ bản của thép hình I100:
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Chiều cao bụng (h) | 100 mm |
| Chiều rộng cánh (b) | 55 mm |
| Độ dày bụng (tw) | 4.5 mm |
| Độ dày cánh (tf) | 6.5 mm |
| Diện tích mặt cắt (A) | 11.92 cm² |
| Mô men quán tính (Ix) | 171 cm⁴ |
| Mô đun tiết diện (Wx) | 34.2 cm³ |
3.2. Thông số chịu tải uốn
Khả năng chịu tải uốn được tính dựa trên mô men uốn cho phép (M) và ứng suất uốn cho phép (σ):
M = σ × Wx
Trong đó:
- M: Mô men uốn cho phép (kNm).
- σ: Ứng suất uốn cho phép, thường lấy 0.66 × fy (fy = giới hạn chảy, 235 MPa cho SS400).
- Wx: Mô đun tiết diện (cm³).
Ví dụ tính toán:
- Ứng suất uốn cho phép: σ = 0.66 × 235 = 155.1 MPa = 155.1 N/mm².
- Mô đun tiết diện: Wx = 34.2 cm³ = 3420 mm³.
- Mô men uốn cho phép: M = 155.1 × 3420 × 10⁻⁶ = 5.3 kNm.
Với mô men uốn 5.3 kNm, thép hình I100 có thể chịu tải phân bố hoặc tải tập trung trong các công trình như dầm cầu, khung mái nhà xưởng.
3.3. Tải trọng phân bố cho phép
Để tính tải trọng phân bố (q) trên dầm thép I100 với chiều dài nhịp (L):
q = (8 × M) / L²
Ví dụ: Với nhịp L = 6m, M = 5.3 kNm:
q = (8 × 5.3) / 6² = 1.18 kN/m
Tải trọng phân bố 1.18 kN/m phù hợp cho các công trình như mái nhà xưởng hoặc sàn công nghiệp nhẹ.
3.4. Lưu ý khi tính toán chịu tải uốn
- Xem xét tải trọng tổ hợp: Bao gồm tải trọng tĩnh (trọng lượng bản thân), tải trọng động (gió, động đất), và tải trọng sử dụng.
- Độ võng cho phép: Theo TCVN 5575:2018, độ võng tối đa là L/250 (ví dụ: 24 mm cho nhịp 6m).
- Sử dụng phần mềm: Các phần mềm như SAP2000, ETABS, hoặc Staad.Pro giúp tính toán chính xác mô men uốn và tải trọng.
Thép hình I100 An Khánh AKS có khả năng chịu tải uốn phù hợp cho các công trình dân dụng và công nghiệp, đảm bảo an toàn và hiệu quả.
4. Yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tính ổn định và độ bền của thép hình I100 An Khánh AKS
Tính ổn định và độ bền của thép hình I100 An Khánh AKS phụ thuộc vào nhiều yếu tố, từ chất lượng vật liệu đến thiết kế và thi công. Dưới đây là các yếu tố chính:
4.1. Chất lượng thép và lớp mạ kẽm
- Mác thép: Mác thép SS400 hoặc A36 với giới hạn chảy ≥ 235 MPa, độ bền kéo 400-510 MPa đảm bảo độ bền cơ học.
- Lớp mạ kẽm: Độ dày 50-100 micromet (ASTM A123) bảo vệ thép khỏi ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ven biển như Cà Mau.
- Chất lượng bề mặt: Bề mặt thép không có vết nứt, rỗ, hoặc khuyết tật lớn, đảm bảo tính ổn định kết cấu.
4.2. Thiết kế kết cấu
- Tính toán tải trọng: Tải trọng tĩnh, động, và tổ hợp phải được tính toán theo TCVN 5575:2018 hoặc AISC 360-16 để tránh mất ổn định uốn hoặc xoắn.
- Kết nối: Các mối hàn, bu-lông, hoặc đinh tán phải đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 7472:2005 để đảm bảo độ bền kết cấu.
- Ngăn chặn mất ổn định cục bộ: Cánh và bụng thép phải được gia cố (bằng thanh chống hoặc tấm nối) để tránh uốn cục bộ hoặc mất ổn định ngang.
4.3. Môi trường sử dụng
- Độ ẩm và muối biển: Ở Cà Mau, môi trường ven biển với độ ẩm cao và muối biển đòi hỏi lớp mạ kẽm dày và sơn bảo vệ bổ sung.
- Hóa chất: Trong môi trường công nghiệp, hóa chất như axit hoặc kiềm có thể làm giảm tuổi thọ nếu không có lớp phủ bảo vệ.
- Nhiệt độ: Nhiệt độ cao (>400°C) có thể làm giảm độ bền của thép, cần sử dụng lớp sơn chống cháy nếu cần.
4.4. Thi công và bảo trì
- Thi công đúng kỹ thuật: Tránh làm hỏng lớp mạ kẽm khi cắt, khoan, hoặc hàn, vì điều này làm giảm khả năng chống ăn mòn.
- Bảo trì định kỳ: Kiểm tra lớp mạ kẽm và sơn bảo vệ mỗi 6-12 tháng, sửa chữa các vết trầy xước hoặc gỉ sét.
- Lưu trữ đúng cách: Lưu trữ thép trong kho khô ráo hoặc che phủ bạt chống thấm để tránh gỉ trắng trước khi sử dụng.
4.5. Chất lượng sản xuất
- Quy trình sản xuất: Thép được sản xuất bằng lò điện hồ quang (EAF) và cán nóng, đảm bảo độ đồng đều và cơ tính ổn định.
- Kiểm tra chất lượng: Mỗi lô thép được kiểm tra cơ tính, kích thước, và lớp mạ kẽm, đi kèm chứng nhận CO/CQ.
Kiểm soát các yếu tố này giúp thép hình I100 An Khánh AKS duy trì tính ổn định và độ bền trong suốt vòng đời dự án.
5. Công ty Mạnh Tiến Phát với vai trò là nhà cung cấp thép hình I100 An Khánh AKS tại Cà Mau
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình I100 An Khánh AKS uy tín tại Cà Mau, mang đến dịch vụ cung cấp sản phẩm chất lượng cao với nhiều ưu điểm nổi bật.
5.1. Sản phẩm chất lượng cao
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình I100 An Khánh AKS chính hãng, với các đặc điểm:
- Nguồn gốc rõ ràng: Thép nhập trực tiếp từ nhà máy An Khánh, đi kèm chứng nhận CO/CQ.
- Đa dạng chủng loại: Thép đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, chiều dài 6m hoặc 12m.
- Kiểm định chất lượng: Mỗi lô thép được kiểm tra cơ tính, lớp mạ kẽm, và kích thước trước khi giao.
5.2. Giá cả cạnh tranh
Mạnh Tiến Phát cam kết:
- Giá tốt nhất thị trường: Nhập hàng trực tiếp, không qua trung gian, giúp giảm 5-10% chi phí.
- Chiết khấu hấp dẫn: Ưu đãi cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết tại Cà Mau.
- Báo giá minh bạch: Cập nhật giá thép hình I100 hàng ngày qua hotline
5.3. Dịch vụ giao hàng nhanh chóng
Mạnh Tiến Phát sở hữu hệ thống kho bãi và đội xe chuyên dụng tại Cà Mau, đảm bảo:
- Giao hàng tận nơi: Giao thép đến công trình trong 24-48 giờ tại Cà Mau và các khu vực lân cận.
- Miễn phí vận chuyển: Áp dụng cho đơn hàng lớn trong tỉnh Cà Mau.
- Đảm bảo an toàn: Thép được đóng gói cẩn thận, cố định chắc chắn để tránh hư hỏng.
5.4. Hỗ trợ kỹ thuật và gia công
Mạnh Tiến Phát cung cấp:
- Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ sư hỗ trợ chọn loại thép phù hợp, tính toán tải trọng, và lập bản vẽ.
- Gia công theo yêu cầu: Cắt, khoan, hàn, hoặc mạ kẽm bổ sung theo bản vẽ kỹ thuật.
- Hỗ trợ sau bán hàng: Đổi trả miễn phí nếu sản phẩm không đúng quy cách hoặc chất lượng.
5.5. Uy tín và kinh nghiệm
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Mạnh Tiến Phát được đánh giá cao trong ngành phân phối thép:
- Mạng lưới rộng khắp: Cung cấp thép hình I100 tại Cà Mau và các tỉnh miền Tây Nam Bộ.
- Khách hàng đa dạng: Phục vụ từ các nhà thầu lớn đến các công trình dân dụng nhỏ lẻ.
- Cam kết bền vững: Hợp tác với An Khánh AKS để cung cấp thép thân thiện với môi trường.
Sự Đa Dạng và Chất Lượng: Khoản Đầu Tư Cho Xây Dựng Đáng Tin Cậy
Trong thế giới xây dựng đầy thách thức, việc chọn những sản phẩm và vật liệu xây dựng đáng tin cậy là yếu tố cốt lõi để đảm bảo sự thành công của một dự án. Mạnh Tiến Phát, với danh tiếng về sự đa dạng và chất lượng xuất sắc, đang tạo ra sự khác biệt đáng kể trong ngành xây dựng.
Sự Đa Dạng trong Sản Phẩm
Mạnh Tiến Phát là nguồn cung cấp đáng tin cậy về nhiều sản phẩm xây dựng đa dạng:
thép hình, thép hộp, Thép Ống: Sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng kết cấu công trình và cơ sở hạ tầng.
Thép Cuộn và thép tấm: Sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất và xây dựng.
tôn: Tôn chất lượng cao là lựa chọn hàng đầu để lợp mái và xây dựng các công trình lớn.
Xà gồ: Sản phẩm này giúp xây dựng kết cấu trở nên dễ dàng và đáng tin cậy.
lưới B40: Đóng vai trò quan trọng trong việc gia cố bê tông và xây dựng các công trình cầu đường.
Máng xối và inox: Dùng trong nhiều ngành công nghiệp, từ thực phẩm đến hóa chất.
Chất Lượng Vượt Trội
Mạnh Tiến Phát luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. Họ tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt và luôn đảm bảo rằng mọi sản phẩm sắt thép xây dựng đáp ứng sự tin tưởng của khách hàng. Sự chú trọng đến chất lượng này đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính an toàn và độ bền của mọi công trình xây dựng.
Mạnh Tiến Phát – Lựa Chọn Đáng Tin Cậy Cho Xây Dựng
Với sự đa dạng và chất lượng xuất sắc của sản phẩm, Mạnh Tiến Phát đã xây dựng danh tiếng là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng. Khách hàng có thể tin tưởng rằng sản phẩm từ Mạnh Tiến Phát sẽ giúp đảm bảo sự thành công và tính bền vững của mọi công trình xây dựng. Đây là sự đầu tư đáng giá cho một xây dựng đáng tin cậy.









