Thép hình I100 Á Châu ACS là một trong những sản phẩm thép kết cấu hàng đầu, được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng tại Phường Vườn Lài, Hồ Chí Minh – khu vực phát triển mạnh mẽ với các công trình nhà xưởng, kho bãi và nhà ở dân dụng. Với thiết kế mặt cắt chữ “I” đặc trưng, chiều cao 100mm, chiều rộng cánh 55mm, độ dày cánh 4.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m, thép hình I100 ACS mang lại khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao và tính kinh tế.
Được sản xuất từ mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101 và TCVN 7571-16, sản phẩm đảm bảo chất lượng ổn định và an toàn cho mọi ứng dụng. Phường Vườn Lài, với vị trí thuận lợi gần các khu công nghiệp và tuyến đường chính, là nơi lý tưởng để triển khai các dự án sử dụng thép hình I100 ACS.
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Vườn Lài
Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.
Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách (Thép I Á Châu) | Kích thước (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn (m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Mác thép | Tiêu chuẩn sản xuất | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá tham khảo (VNĐ/cây) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| I100 x 50 x 5 x 7 (ACS) | 100 x 50 x 5 x 7 | 6 – 12 | 45.0 – 90.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 846.000 – 1.690.000 |
| I120 x 55 x 5 x 8 (ACS) | 120 x 55 x 5 x 8 | 6 – 12 | 54.0 – 108.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.015.000 – 2.030.000 |
| I150 x 75 x 5 x 7 (ACS) | 150 x 75 x 5 x 7 | 6 – 12 | 65.0 – 130.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.220.000 – 2.440.000 |
| I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS) | 198 x 99 x 4.5 x 7 | 6 – 12 | 96.0 – 192.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.800.000 – 3.600.000 |
| I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS) | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 6 – 12 | 112.0 – 224.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 2.100.000 – 4.200.000 |
| I250 x 125 x 6 x 9 (ACS) | 250 x 125 x 6 x 9 | 6 – 12 | 168.0 – 336.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 3.150.000 – 6.300.000 |
| I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS) | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 6 – 12 | 218.0 – 436.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 4.100.000 – 8.200.000 |
| I350 x 175 x 7 x 11 (ACS) | 350 x 175 x 7 x 11 | 6 – 12 | 310.0 – 620.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 5.820.000 – 11.640.000 |
| I400 x 200 x 8 x 13 (ACS) | 400 x 200 x 8 x 13 | 6 – 12 | 400.0 – 800.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 7.520.000 – 15.040.000 |
| I450 x 200 x 9 x 14 (ACS) | 450 x 200 x 9 x 14 | 6 – 12 | 484.0 – 968.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 9.100.000 – 18.200.000 |
| I500 x 200 x 10 x 16 (ACS) | 500 x 200 x 10 x 16 | 6 – 12 | 542.0 – 1084.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 10.200.000 – 20.400.000 |
1. Cách Tính Toán Khả Năng Chịu Tải Của Thép Hình I100 Á Châu ACS
Khả năng chịu tải của thép hình I100 Á Châu ACS là yếu tố quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong các công trình tại Phường Vườn Lài. Tính toán chính xác giúp nhà thầu tối ưu hóa thiết kế, giảm chi phí và đảm bảo độ bền lâu dài.
1.1. Tính Toán Lực Chịu Tải Tĩnh
Thép hình I100 ACS, với mác thép SS400, có giới hạn chảy 235-275 MPa và độ bền kéo 400-510 MPa theo JIS G3101. Để tính toán khả năng chịu tải tĩnh, cần sử dụng các thông số sau:
- Diện tích mặt cắt ngang: A = 11.92 cm².
- Moment quán tính: Ix = 170 cm⁴ (trục x), Iy = 15 cm⁴ (trục y).
- Mô-đun tiết diện: Wx = 34 cm³.
Lực chịu tải tối đa được tính bằng công thức: P = σ × A, trong đó σ là ứng suất cho phép (thường lấy 235 MPa cho SS400). Do đó, lực nén tối đa là: P = 235 × 11.92 × 10⁻¹ = 280 kN. Đối với lực uốn, mô-men uốn tối đa là: M = σ × Wx = 235 × 34 × 10⁻³ = 7.99 kNm. Trong các công trình nhà xưởng tại Phường Vườn Lài, thép I100 thường chịu tải tĩnh từ 50-100 kN/m², phù hợp cho cột hoặc dầm mái.
1.2. Tính Toán Tải Trọng Động
Trong các công trình gần đường lớn tại Phường Vườn Lài, thép I100 ACS phải chịu tải trọng động từ xe cộ hoặc máy móc. Tải trọng động được tính dựa trên độ mỏi và chu kỳ tải lặp lại, theo ASTM E466. Thép I100 ACS chịu được 10⁶ chu kỳ tải trọng động 150-200 kN mà không xuất hiện vết nứt. Để tính toán, sử dụng phương trình: P_d = k × P_s, với k là hệ số động (thường 0.6-0.8). Ví dụ, tải động tối đa là: P_d = 0.8 × 280 = 224 kN. Phần mềm như SAP2000 hoặc Staad.Pro được sử dụng để mô phỏng tải trọng, đảm bảo sai số dưới 2%.
1.3. Lưu Ý Khi Tính Toán
Để đảm bảo an toàn, cần:
- Sử dụng hệ số an toàn 1.5-2 theo TCVN 5575:2012.
- Kiểm tra mối hàn và bulong để tránh điểm yếu, đặc biệt ở các công trình chịu tải trọng lớn.
- Phối hợp với Mạnh Tiến Phát để nhận tư vấn tính toán tải trọng, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế tại Phường Vườn Lài.
2. Đặc Tính Cơ Học Của Thép Hình I100 Á Châu ACS Ảnh Hưởng Thế Nào Đến Hiệu Suất Sử Dụng?
Đặc tính cơ học của thép hình I100 Á Châu ACS quyết định hiệu suất sử dụng trong các công trình tại Phường Vườn Lài, từ nhà xưởng đến nhà tiền chế.
2.1. Độ Bền Kéo Và Giới Hạn Chảy
Thép I100 ACS có độ bền kéo 400-510 MPa và giới hạn chảy 235-275 MPa, đảm bảo chịu lực tốt dưới tải trọng tĩnh và động. Độ bền kéo cao giúp thép duy trì hình dạng dưới áp suất lớn, phù hợp cho cột chịu lực trong nhà xưởng sản xuất. Thử nghiệm ASTM A370 cho thấy thép có độ giãn dài 20-23%, giảm nguy cơ gãy giòn.
2.2. Độ Cứng Và Chống Mỏi
Độ cứng Vickers 140-160 HV của thép I100 ACS giúp chống mài mòn và biến dạng bề mặt, đặc biệt trong môi trường rung động tại Phường Vườn Lài. Khả năng chống mỏi theo ASTM E466 đảm bảo thép chịu được 10⁶ chu kỳ tải trọng lặp, lý tưởng cho các công trình chịu rung động máy móc như nhà máy dệt may.
2.3. Ảnh Hưởng Đến Hiệu Suất
Các đặc tính cơ học giúp thép I100 ACS:
- Tăng tuổi thọ: Duy trì hiệu suất trong 20-50 năm với bảo trì đúng cách.
- Giảm chi phí: Độ bền cao giảm nhu cầu thay thế, tiết kiệm 15-20% chi phí bảo trì.
- Phù hợp đa dạng công trình: Từ nhà ở đến cầu vượt, thép I100 ACS đáp ứng tải trọng từ 50-200 kN/m².
Tại Phường Vườn Lài, Mạnh Tiến Phát cung cấp thép I100 ACS đạt chuẩn, kèm hướng dẫn tối ưu hóa hiệu suất dựa trên đặc tính cơ học.
3. Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Thể Được Uốn Cong Hay Không?
Thép hình I100 Á Châu ACS có khả năng uốn cong nhất định, nhưng cần tuân thủ các điều kiện kỹ thuật để đảm bảo an toàn và không làm giảm độ bền.
3.1. Khả Năng Uốn Cong
Thép I100 ACS, với mác SS400, có độ giãn dài 20-23%, cho phép uốn cong ở bán kính tối thiểu 3-4 lần chiều cao (300-400mm) mà không gây nứt. Uốn cong được thực hiện bằng máy uốn thủy lực hoặc nhiệt, với nhiệt độ dưới 600°C để tránh thay đổi cấu trúc tinh thể. Tại Phường Vườn Lài, uốn cong thường được áp dụng trong các công trình kiến trúc như mái vòm hoặc khung cong thẩm mỹ.
3.2. Quy Trình Uốn Cong
Quy trình uốn cong bao gồm:
- Chuẩn bị: Làm sạch bề mặt thép, kiểm tra khuyết tật bằng mắt thường hoặc siêu âm NDT.
- Uốn: Sử dụng máy uốn với lực ép 50-100 tấn, điều chỉnh tốc độ chậm để tránh nứt.
- Kiểm tra: Đo độ cong bằng thước cong và kiểm tra bề mặt theo ASTM A6, đảm bảo sai số dưới 1%.
Lưu ý: Uốn cong làm giảm moment quán tính 5-10%, nên cần tính toán lại tải trọng sau uốn.
3.3. Lưu Ý Khi Uốn Cong
Chỉ uốn thép I100 ACS khi cần thiết, vì quá trình này có thể gây ứng suất dư, giảm độ bền 5-7%. Tại Phường Vườn Lài, nên phối hợp với đơn vị gia công chuyên nghiệp như Mạnh Tiến Phát để đảm bảo chất lượng sau uốn.
4. Có Nên Ưu Tiên Chọn Thép Hình I100 Á Châu ACS Mạ Màu Không?
Thép hình I100 Á Châu ACS mạ màu mang lại nhiều lợi ích, nhưng việc ưu tiên sử dụng phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình tại Phường Vườn Lài.
4.1. Lợi Ích Của Thép Mạ Màu
Thép mạ màu có lớp phủ polyester (20-30 µm) trên nền mạ kẽm, với các lợi ích:
- Chống ăn mòn: Lớp mạ màu chịu được môi trường ẩm 90% và muối xịt 1000 giờ (ASTM B117), phù hợp với khí hậu Phường Vườn Lài.
- Thẩm mỹ: Màu sắc đa dạng (đỏ, xám, xanh) tăng giá trị kiến trúc, lý tưởng cho showroom hoặc nhà ở.
- Độ bền: Kéo dài tuổi thọ thêm 10-15 năm so với thép đen.
4.2. Khi Nào Nên Ưu Tiên Thép Mạ Màu?
Thép mạ màu nên được ưu tiên trong:
- Công trình ngoài trời như mái che, hàng rào, nơi chịu tác động của mưa và độ ẩm.
- Công trình yêu cầu thẩm mỹ cao, như mặt tiền hoặc nhà tiền chế hiện đại.
- Môi trường gần khu công nghiệp tại Phường Vườn Lài, nơi có nguy cơ ăn mòn hóa học.
Tuy nhiên, thép mạ màu có chi phí cao hơn 10-15% so với thép đen, nên cần cân nhắc ngân sách.
4.3. Lưu Ý Khi Chọn Thép Mạ Màu
Chọn thép mạ màu từ nhà cung cấp uy tín như Mạnh Tiến Phát để đảm bảo lớp phủ đạt chuẩn RAL và độ dày đồng đều. Kiểm tra độ bám dính bằng thử nghiệm cắt chéo (ASTM D3359) để tránh bong tróc.
5. Thép Hình I100 Á Châu ACS Được Phân Loại Ra Sao?
Thép hình I100 Á Châu ACS được phân loại dựa trên độ dày, lớp phủ và chiều dài để đáp ứng nhu cầu đa dạng tại Phường Vườn Lài.
5.1. Phân Loại Theo Độ Dày
Thép I100 ACS có các biến thể độ dày cánh từ 4.5mm đến 5.5mm, với độ dày thân 6.5-7.5mm. Thép dày hơn (5.5mm) phù hợp cho công trình chịu tải lớn như cầu vượt, trong khi thép mỏng (4.5mm) dùng cho nhà xưởng nhỏ, tiết kiệm chi phí 10-15%.
5.2. Phân Loại Theo Lớp Phủ
Các loại lớp phủ bao gồm:
- Thép đen: Không phủ, dùng trong môi trường khô ráo.
- Thép mạ kẽm: Lớp kẽm 60-80 µm, chống ăn mòn trong môi trường ẩm.
- Thép mạ màu: Lớp polyester 20-30 µm, kết hợp thẩm mỹ và chống gỉ.
5.3. Phân Loại Theo Chiều Dài
Thép I100 ACS có chiều dài tiêu chuẩn 6m, nhưng có thể cắt hoặc nối thành 9m, 12m theo yêu cầu. Chiều dài tùy chỉnh giảm lãng phí vật liệu 10-20%, phù hợp cho các công trình nhà tiền chế tại Phường Vườn Lài.
6. Mạnh Tiến Phát – Nhà Cung Cấp Thép Hình I100 Á Châu ACS Nhanh Chóng Tại Phường Vườn Lài
Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp thép hình I100 Á Châu ACS uy tín tại Phường Vườn Lài, với kho hàng lớn, giao hàng trong 24h và tư vấn kỹ thuật chuyên sâu. Cam kết sản phẩm chính hãng, đạt chuẩn JIS G3101 và hỗ trợ gia công theo yêu cầu.
Thép hình I100 Á Châu ACS là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Phường Vườn Lài nhờ khả năng chịu tải cao, đặc tính cơ học vượt trội, khả năng uốn cong linh hoạt, thép mạ màu bền đẹp và phân loại đa dạng. Liên hệ Mạnh Tiến Phát để nhận tư vấn và giao hàng nhanh chóng, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.







