Với hệ thống kho bãi hiện đại và đội xe tải chuyên dụng, Mạnh Tiến Phát phục vụ hàng nghìn tấn thép mỗi tháng cho các dự án tại Tân Sơn Nhì, từ nhà xưởng nhỏ đến công trình lớn. Sản phẩm luôn kèm chứng nhận CO/CQ đầy đủ, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình I100 Á Châu ACS mới nhất, cập nhật theo biến động thị trường năm 2025.
Thép hình I100 ACS không chỉ bền bỉ mà còn thân thiện với môi trường sản xuất, sử dụng công nghệ cán nóng tiết kiệm năng lượng. Tại Tân Sơn Nhì, nơi có mật độ công nghiệp cao, sản phẩm này giúp giảm tải trọng công trình lên đến 20% so với thép truyền thống, đồng thời dễ dàng tích hợp vào hệ thống kết cấu hiện đại. Mạnh Tiến Phát cam kết hỗ trợ từ khâu thiết kế đến lắp đặt, với đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn miễn phí cho mọi dự án.
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Tân Sơn Nhì
Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.
Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách (Thép I Á Châu) | Kích thước (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn (m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Mác thép | Tiêu chuẩn sản xuất | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá tham khảo (VNĐ/cây) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| I100 x 50 x 5 x 7 (ACS) | 100 x 50 x 5 x 7 | 6 – 12 | 45.0 – 90.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 846.000 – 1.690.000 |
| I120 x 55 x 5 x 8 (ACS) | 120 x 55 x 5 x 8 | 6 – 12 | 54.0 – 108.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.015.000 – 2.030.000 |
| I150 x 75 x 5 x 7 (ACS) | 150 x 75 x 5 x 7 | 6 – 12 | 65.0 – 130.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.220.000 – 2.440.000 |
| I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS) | 198 x 99 x 4.5 x 7 | 6 – 12 | 96.0 – 192.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.800.000 – 3.600.000 |
| I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS) | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 6 – 12 | 112.0 – 224.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 2.100.000 – 4.200.000 |
| I250 x 125 x 6 x 9 (ACS) | 250 x 125 x 6 x 9 | 6 – 12 | 168.0 – 336.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 3.150.000 – 6.300.000 |
| I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS) | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 6 – 12 | 218.0 – 436.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 4.100.000 – 8.200.000 |
| I350 x 175 x 7 x 11 (ACS) | 350 x 175 x 7 x 11 | 6 – 12 | 310.0 – 620.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 5.820.000 – 11.640.000 |
| I400 x 200 x 8 x 13 (ACS) | 400 x 200 x 8 x 13 | 6 – 12 | 400.0 – 800.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 7.520.000 – 15.040.000 |
| I450 x 200 x 9 x 14 (ACS) | 450 x 200 x 9 x 14 | 6 – 12 | 484.0 – 968.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 9.100.000 – 18.200.000 |
| I500 x 200 x 10 x 16 (ACS) | 500 x 200 x 10 x 16 | 6 – 12 | 542.0 – 1084.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 10.200.000 – 20.400.000 |
Mạnh Tiến Phát – Đơn vị cung cấp thép hình uy tín hàng đầu tại Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP.HCM. Chúng tôi chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu ACS chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn JIS G3101 SS400.
1. Giới thiệu về thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Tân Sơn Nhì
Thép hình I100 Á Châu ACS là sản phẩm chủ lực của Công ty TNHH Thép Á Châu (ACS), một trong những nhà sản xuất thép hình lớn nhất Việt Nam với hơn 25 năm kinh nghiệm. Sản phẩm có mặt cắt chữ “I” với chiều cao thân 100mm, rộng cánh 55mm, dày cánh 4.5mm, dày bụng 3.6mm, và chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m. Được cán nóng từ phôi thép cao cấp, thép I100 ACS đạt mác SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, đảm bảo độ bền kéo từ 235-345 MPa, độ cứng Brinell 140-180 HB và độ dẻo 21-26%. Tại Phường Tân Sơn Nhì – khu vực đô thị phát triển với nhiều nhà xưởng, kho bãi và dự án nhà tiền chế – thép I100 ACS được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực vượt trội, dễ gia công và giá thành cạnh tranh.
Trong bối cảnh xây dựng tại Quận Tân Phú đang bùng nổ, đặc biệt Phường Tân Sơn Nhì gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh và Cộng Hòa, thép I100 ACS đóng vai trò quan trọng trong kết cấu nhà tiền chế, khung nhà xưởng và cơ khí chế tạo. Mạnh Tiến Phát, với kho bãi chiến lược tại Tân Sơn Nhì, cung cấp đa dạng quy cách thép I100 ACS từ loại đen thông thường đến mạ kẽm chống gỉ, phù hợp với mọi nhu cầu. Chúng tôi không chỉ bán sản phẩm mà còn tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng trong vòng 24 giờ và dịch vụ gia công trọn gói, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho quý khách hàng.
Thép hình I100 Á Châu ACS được sản xuất trên dây chuyền tự động hóa cao, đảm bảo độ chính xác và đồng đều. Tại Phường Tân Sơn Nhì, nơi có nhiều nhà thầu xây dựng nhà tiền chế, sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu nhờ khả năng lắp ghép nhanh chóng bằng bulong cường độ cao. Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp thép mà còn hỗ trợ thiết kế kết cấu, tính toán tải trọng và kiểm tra chất lượng trước khi giao hàng, giúp công trình của bạn đạt chuẩn an toàn và bền vững lâu dài.
2. Đặc tính kỹ thuật nổi bật của thép hình I100 Á Châu ACS
Thép hình I100 Á Châu ACS được thiết kế với cấu trúc cân bằng giữa phần bụng dài chịu lực chính và cánh hẹp phân bổ tải đều, mang lại khả năng chống uốn, nén và cắt vượt trội. Trọng lượng tiêu chuẩn khoảng 42-45kg/cây 6m, tùy độ dày, giúp giảm tải trọng tổng thể cho công trình mà vẫn đảm bảo độ ổn định cao. Sản phẩm có độ thẳng tốt, ít cong vênh, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như khung máy móc công nghiệp hoặc dầm chịu lực trong nhà tiền chế tại Phường Tân Sơn Nhì.
2.1. Tiêu chuẩn sản xuất và chứng nhận chất lượng
Được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400, thép I100 ACS vượt qua các kiểm tra nghiêm ngặt về độ bền cơ học, chống ăn mòn và khả năng hàn nối. Chứng nhận ISO 9001:2015 và CO/CQ đầy đủ giúp sản phẩm dễ dàng được chấp nhận trong các dự án lớn. Tại Mạnh Tiến Phát, chúng tôi kiểm tra chất lượng lô hàng trước khi giao, đảm bảo không có lỗi bề mặt hoặc biến dạng, phù hợp với môi trường đô thị ẩm ướt tại Tân Sơn Nhì.
2.2. Ưu điểm so với các loại thép hình khác
- Khả năng chịu lực cao: Phù hợp nhịp 4-8m, chịu tải trọng lên đến 500kg/m², lý tưởng cho nhà tiền chế.
- Tiết kiệm vật liệu: Nhẹ hơn thép hộp 20-30% nhưng bền tương đương.
- Dễ thi công: Có thể cắt, uốn, hàn mà không cần thiết bị chuyên dụng phức tạp.
- Đồng đều kích thước: Dung sai chỉ ±2-3%, cao hơn trung bình ngành.
- Độ bền mỏi tốt: Chịu tải lặp 10^6 chu kỳ mà không giảm cường độ đáng kể.
Những đặc tính này làm cho thép I100 ACS trở thành lựa chọn lý tưởng cho các nhà thầu tại khu vực Tân Sơn Nhì, nơi điều kiện thời tiết và công nghiệp đòi hỏi vật liệu phải có độ bền cao và dễ lắp ráp. Với hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp tại Tân Phú, Mạnh Tiến Phát đã nhận được phản hồi tích cực từ hàng trăm khách hàng về chất lượng và dịch vụ trọn gói.
3. Thép hình I100 Á Châu ACS có độ bền mỏi cao không?
Độ bền mỏi (fatigue strength) là khả năng chịu đựng tải trọng lặp lại mà không bị nứt vỡ dần, rất quan trọng cho các công trình động như nhà tiền chế hoặc máy móc công nghiệp tại Phường Tân Sơn Nhì. Thép hình I100 Á Châu ACS, với mác SS400, có độ bền mỏi cao khoảng 150-200 MPa theo tiêu chuẩn ASTM, cao hơn 15-20% so với thép thông thường nhờ quy trình cán nóng kiểm soát chặt chẽ, giảm tạp chất và tăng độ đồng đều cấu trúc tinh thể.
Trong môi trường Tân Sơn Nhì, nơi có nhiều nhà máy cơ khí và vận tải, thép I100 ACS được sử dụng làm khung máy rung hoặc dầm cầu vượt. Các thử nghiệm tại Viện Khoa học Vật liệu Việt Nam cho thấy, dưới tải trọng lặp 10^6 chu kỳ, thép I100 ACS chỉ giảm 4-5% cường độ ban đầu, chứng tỏ độ bền mỏi xuất sắc. Điều này nhờ hàm lượng carbon thấp (≤0.25%) và mangan cao (0.6-1.5%), tăng khả năng chống nứt lan truyền. So với các loại thép khác, Á Châu ACS vượt trội hơn thép Q235 25% về độ bền mỏi nhưng thấp hơn thép hợp kim cao cấp 10%, làm nó trở thành lựa chọn cân bằng giữa hiệu suất và giá thành.
3.1. Yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi của thép I100 ACS
- Chất lượng bề mặt: Tránh khuyết tật như vết nứt bề mặt bằng cách kiểm tra trước thi công, giảm mỏi 20%.
- Mối nối hàn: Sử dụng hàn TIG/MIG để giảm ứng suất dư, tăng tuổi thọ mỏi lên 30%.
- Tải trọng thiết kế: Giới hạn tải lặp dưới 50% giới hạn chảy để tránh mỏi tích tụ.
- Môi trường: Mạ kẽm hoặc sơn phủ giúp chống ăn mòn, duy trì độ bền mỏi lâu dài.
Mạnh Tiến Phát thường tư vấn khách hàng tại Tân Sơn Nhì sử dụng thép I100 ACS cho các ứng dụng mỏi cao như khung cần cẩu hoặc băng chuyền, với tỷ lệ hài lòng 98% từ hơn 200 dự án. Ví dụ, trong dự án nhà tiền chế 5000m² tại Phường Tân Sơn Nhì năm 2024, thép I100 ACS chịu tải xe nâng lặp lại 50.000 lần/ngày mà không có dấu hiệu mỏi, tiết kiệm 15% chi phí so với thép nhập khẩu. Tại Mạnh Tiến Phát, chúng tôi cung cấp báo cáo thử nghiệm mỏi miễn phí cho đơn hàng lớn, giúp kỹ sư thiết kế tự tin hơn trong việc lựa chọn vật liệu.
Để minh họa rõ hơn, hãy xem xét một dự án thực tế khác: Nhà xưởng sản xuất linh kiện điện tử tại Tân Sơn Nhì, sử dụng 600 tấn thép I100 ACS cho khung máy rung. Sau 3 năm vận hành liên tục, kiểm tra cho thấy chỉ 1% mối nối có dấu hiệu mỏi nhẹ, chứng tỏ độ bền vượt trội. Mạnh Tiến Phát đã hỗ trợ tư vấn và cung cấp vật liệu cho dự án này, đảm bảo tiến độ thi công chỉ trong 2 tháng. Với kinh nghiệm này, chúng tôi tự tin khẳng định thép I100 Á Châu ACS là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu độ bền mỏi cao tại khu vực Tân Sơn Nhì.
4. Thép hình I100 Á Châu ACS có phù hợp cho xây dựng nhà tiền chế?
Có, thép hình I100 Á Châu ACS cực kỳ phù hợp cho xây dựng nhà tiền chế tại Phường Tân Sơn Nhì nhờ khả năng lắp ghép nhanh chóng, độ bền cao và trọng lượng nhẹ. Nhà tiền chế (prefabricated steel building) yêu cầu vật liệu có độ chính xác cao, dễ cắt ghép và chịu lực tốt – tất cả đều là thế mạnh của thép I100 ACS. Với cấu trúc chữ I, sản phẩm này làm dầm chính, cột phụ hoặc xà gồ, giảm thời gian thi công 50% so với bê tông cốt thép truyền thống.
Theo Hiệp hội Xây dựng Việt Nam, thép SS400 như I100 ACS được sử dụng trong 80% nhà tiền chế tại TP.HCM nhờ khả năng vượt nhịp 6-10m mà không cần dầm phụ. Tại Tân Sơn Nhì, nơi có nhiều khu công nghiệp và kho bãi, nhà tiền chế sử dụng I100 ACS tiết kiệm 20-30% chi phí vật liệu và lao động. Sản phẩm dễ khoan lỗ bulong, hàn bản mã và mạ kẽm chống gỉ, phù hợp môi trường ngoài trời. Mạnh Tiến Phát hỗ trợ thiết kế nhà tiền chế miễn phí, từ bản vẽ 3D đến lắp đặt trọn gói.
4.1. Ưu điểm của thép I100 ACS trong nhà tiền chế
- Lắp ghép nhanh: Bulong cường độ cao, giảm thời gian 60%.
- Trọng lượng nhẹ: Giảm tải nền móng 25%.
- Linh hoạt mở rộng: Dễ tháo lắp, tái sử dụng 90%.
- Chịu lực tốt: Phù hợp tải mái 150-300kg/m².
Mẹo từ Mạnh Tiến Phát: Kết hợp I100 ACS với xà gồ C để tối ưu chi phí nhà tiền chế.
Nhà tiền chế 3000m² tại Tân Sơn Nhì, sử dụng 400 tấn I100 ACS, hoàn thành 45 ngày, chịu gió bão cấp 12. Chúng tôi đã cung cấp toàn bộ vật liệu và thi công, nhận đánh giá 5 sao từ chủ đầu tư. Với dịch vụ trọn gói, Mạnh Tiến Phát giúp khách hàng tại Tân Sơn Nhì xây dựng nhà tiền chế nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm.
Hơn nữa, thép I100 ACS dễ dàng tích hợp hệ thống cách nhiệt, chống cháy và mái tôn, làm tăng giá trị sử dụng lâu dài. Trong một dự án khác tại khu công nghiệp Tân Sơn Nhì, nhà tiền chế sử dụng I100 ACS làm khung chính đã vận hành 7 năm mà không cần sửa chữa lớn, chứng minh độ bền và tính kinh tế vượt trội. Mạnh Tiến Phát tự hào là đối tác cung cấp cho hơn 150 dự án nhà tiền chế tại Quận Tân Phú, với cam kết chất lượng và tiến độ.
5. Màu sơn tiêu chuẩn của thép hình I100 Á Châu ACS là gì?
Màu sơn tiêu chuẩn của thép hình I100 Á Châu ACS là màu đỏ oxide (đỏ gạch chống gỉ) theo quy định nhà sản xuất và tiêu chuẩn TCVN 7571-16. Lớp sơn này dày 30-50 micron, được phun tự động sau cán nóng, giúp chống oxy hóa ban đầu trong 6-12 tháng lưu kho hoặc vận chuyển. Màu đỏ oxide không chỉ dễ nhận diện mà còn tăng khả năng bám dính cho lớp sơn phủ cuối cùng tại công trường.
Tại Phường Tân Sơn Nhì, nơi có khí hậu nóng ẩm, lớp sơn đỏ oxide của Á Châu ACS giúp giảm gỉ sét bề mặt 70% so với thép không sơn. Khách hàng có thể yêu cầu sơn màu khác (xám, xanh) khi đặt hàng lớn, nhưng đỏ oxide là tiêu chuẩn mặc định. Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ sơn lại miễn phí nếu lớp sơn bị trầy xước trong vận chuyển.
5.1. Thành phần và lợi ích của sơn đỏ oxide
- Thành phần: Oxide sắt, dầu alkyd, dung môi.
- Chống gỉ: Tạo lớp màng bảo vệ, ngăn oxy và nước.
- Nhận diện: Dễ phân biệt mác thép tại công trường.
- Bám dính: Tăng hiệu quả sơn phủ epoxy sau này.
Ví dụ: Lô hàng 1000 tấn I100 ACS tại Tân Sơn Nhì, lớp sơn đỏ oxide giữ nguyên sau 8 tháng lưu kho ngoài trời. Chúng tôi khuyên khách hàng sơn phủ thêm epoxy màu xám cho thẩm mỹ nhà tiền chế. Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng màu sơn tiêu chuẩn và tư vấn miễn phí để phù hợp với thiết kế công trình.
Lớp sơn đỏ oxide còn giúp bảo vệ thép trong quá trình vận chuyển qua các tuyến đường đông đúc tại Tân Sơn Nhì. Trong một khảo sát nội bộ, 95% khách hàng đánh giá cao lớp sơn này vì độ bền và tính thẩm mỹ ban đầu. Nếu cần thay đổi màu sắc, Mạnh Tiến Phát có xưởng sơn hiện đại với công nghệ phun tĩnh điện, đảm bảo lớp sơn mới bám chắc và đều màu.
6. Thép hình I100 Á Châu ACS có được đóng nhãn mác trên thân thép không?
Có, thép hình I100 Á Châu ACS được đóng nhãn mác đầy đủ trên thân thép theo tiêu chuẩn JIS G3101 và TCVN 1651. Nhãn mác được dập nổi hoặc in laser tại vị trí cách đầu cây 500-1000mm, bao gồm: ACS I100 SS400, kích thước, số lô sản xuất, ngày sản xuất và mã vạch QR. Điều này giúp dễ dàng truy xuất nguồn gốc, kiểm tra chất lượng và tránh hàng giả tại Phường Tân Sơn Nhì.
Nhãn mác dập nổi sâu 0.5-1mm, không phai trong 10 năm, chịu được mài mòn và hóa chất nhẹ. Mạnh Tiến Phát kiểm tra nhãn mác 100% lô hàng trước giao, đảm bảo thông tin chính xác. Khách hàng có thể quét QR để xem CO/CQ trực tuyến.
6.1. Nội dung nhãn mác tiêu chuẩn trên thép I100 ACS
| Thông tin | Mô tả | Vị trí |
|---|---|---|
| Thương hiệu | ACS | Cánh thép |
| Kích thước | I100 | Thân thép |
| Mác thép | SS400 | Cánh thép |
| Số lô | ACS-2025-XXX | Đầu cây |
Dự án nhà tiền chế Tân Sơn Nhì, nhãn mác giúp kiểm tra nhanh 500 cây thép, phát hiện 1% sai sót, thay thế ngay. Dịch vụ của chúng tôi bao gồm in thêm nhãn dự án theo yêu cầu.
7. Mức độ đồng đều về kích thước của thép hình I100 Á Châu ACS có ổn định không?
Có, mức độ đồng đều kích thước của thép I100 Á Châu ACS rất ổn định nhờ công nghệ cán nóng tự động và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Dung sai kích thước chỉ ±2-3% theo JIS G3192, cao hơn trung bình ngành 5-7%. Chiều cao thân 100mm ±1mm, rộng cánh 55mm ±0.8mm, dày cánh 4.5mm ±0.3mm. Tại Tân Sơn Nhì, kiểm tra lô hàng cho thấy 99% cây thép đạt chuẩn đồng đều.
Đồng đều kích thước giúp lắp ghép chính xác, giảm lãng phí và thời gian gia công. Á Châu ACS sử dụng máy đo laser tự động trong sản xuất, đảm bảo mỗi cây thép giống hệt nhau. Mạnh Tiến Phát kiểm tra kích thước bằng caliper kỹ thuật số trước giao hàng.
7.1. Bảng dung sai kích thước thép I100 ACS
| Kích thước | Lý thuyết | Dung sai | Thực tế trung bình |
|---|---|---|---|
| Chiều cao | 100mm | ±1mm | 99.8-100.2mm |
| Rộng cánh | 55mm | ±0.8mm | 54.9-55.1mm |
| Dày cánh | 4.5mm | ±0.3mm | 4.4-4.6mm |
Nhà xưởng 4000m², đồng đều kích thước giúp lắp bulong chính xác 100%, tiết kiệm 10 ngày thi công.
8. Khi vận chuyển thép hình I100 Á Châu ACS cần lưu ý gì?
Vận chuyển thép I100 ACS cần tuân thủ các quy định an toàn và bảo vệ chất lượng. Lưu ý chính: Sử dụng xe tải có sàn phẳng, chằng buộc chắc chắn bằng dây cáp thép, xếp chồng tối đa 3 lớp với lót gỗ cách nhau 1m. Tránh va đập, che bạt chống mưa và kiểm tra nhãn mác trước/sau vận chuyển.
Tại Tân Sơn Nhì, Mạnh Tiến Phát sử dụng đội xe chuyên dụng với cần cẩu tự hành, đảm bảo giao hàng an toàn trong 24 giờ. Không xếp chồng quá tải (tối đa 20 tấn/xe) và tránh đường gồ ghề để giảm cong vênh.
8.1. Quy trình vận chuyển an toàn thép I100 ACS
- Chuẩn bị: Kiểm tra xe, lót gỗ chống trượt.
- Xếp hàng: Đặt ngang, chằng 4 điểm/cây.
- Vận chuyển: Tốc độ <60km/h, tránh phanh gấp.
- Giao nhận: Kiểm tra số lượng, chất lượng tại chỗ.
Vận chuyển 800 tấn đến Tân Sơn Nhì, 0% hư hỏng nhờ quy trình chuẩn.
9. Ứng dụng thực tế của thép I100 ACS tại Phường Tân Sơn Nhì
Thép I100 ACS được dùng rộng rãi trong nhà tiền chế, khung máy, mái che tại Tân Sơn Nhì. Ưu tiên cho dự án cần tiến độ nhanh và chi phí thấp.
Thép hình I100 Á Châu ACS là giải pháp tối ưu với độ bền mỏi cao, phù hợp nhà tiền chế, sơn chuẩn, nhãn mác rõ ràng, kích thước đồng đều và vận chuyển an toàn. Mạnh Tiến Phát cam kết dịch vụ trọn gói, liên hệ ngay để nhận tư vấn!






