Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Tam Bình

bang bao gia thep hinh i100 18

Tại Phường Tam Bình, TP. Hồ Chí Minh – một trong những khu vực phát triển mạnh về công nghiệp và xây dựng – Công ty Mạnh Tiến Phát tự hào là nhà phân phối chính hãng duy nhất của thép hình I100 Á Châu ACS, cam kết cung cấp hàng nguyên đai nguyên kiện trực tiếp từ nhà máy, đầy đủ giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO), chứng nhận chất lượng (CQ), báo cáo kiểm tra siêu âm, kiểm định dung sai và các tài liệu kỹ thuật liên quan. Chúng tôi không công khai bảng giá cụ thể trong bài viết để tránh tình trạng biến động giá theo thị trường, nhưng luôn sẵn sàng cung cấp báo giá cập nhật mới nhất, chi tiết từng mục, minh bạch và cạnh tranh nhất qua hotline hoặc email khi khách hàng liên hệ.

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Tam Bình

Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.

Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cách (Thép I Á Châu)Kích thước (mm)Chiều dài tiêu chuẩn (m)Trọng lượng (Kg/cây)Mác thépTiêu chuẩn sản xuấtĐơn giá (VNĐ/kg)Giá tham khảo (VNĐ/cây)
I100 x 50 x 5 x 7 (ACS)100 x 50 x 5 x 76 – 1245.0 – 90.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.800846.000 – 1.690.000
I120 x 55 x 5 x 8 (ACS)120 x 55 x 5 x 86 – 1254.0 – 108.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.015.000 – 2.030.000
I150 x 75 x 5 x 7 (ACS)150 x 75 x 5 x 76 – 1265.0 – 130.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.220.000 – 2.440.000
I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS)198 x 99 x 4.5 x 76 – 1296.0 – 192.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.800.000 – 3.600.000
I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS)200 x 100 x 5.5 x 86 – 12112.0 – 224.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8002.100.000 – 4.200.000
I250 x 125 x 6 x 9 (ACS)250 x 125 x 6 x 96 – 12168.0 – 336.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8003.150.000 – 6.300.000
I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS)300 x 150 x 6.5 x 96 – 12218.0 – 436.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8004.100.000 – 8.200.000
I350 x 175 x 7 x 11 (ACS)350 x 175 x 7 x 116 – 12310.0 – 620.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8005.820.000 – 11.640.000
I400 x 200 x 8 x 13 (ACS)400 x 200 x 8 x 136 – 12400.0 – 800.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8007.520.000 – 15.040.000
I450 x 200 x 9 x 14 (ACS)450 x 200 x 9 x 146 – 12484.0 – 968.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8009.100.000 – 18.200.000
I500 x 200 x 10 x 16 (ACS)500 x 200 x 10 x 166 – 12542.0 – 1084.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.80010.200.000 – 20.400.000

Thép hình I100 Á Châu ACS là một trong những dòng sản phẩm thép định hình chữ I chất lượng cao, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Á Châu (ACS) – một trong những nhà máy luyện cán thép hàng đầu tại Việt Nam với công nghệ hiện đại nhập khẩu từ Nhật Bản và châu Âu. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và nội địa mà còn được ưa chuộng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng công nghiệp, cầu cảng, kết cấu thép tiền chế và nhiều ứng dụng khác nhờ vào độ bền cơ học vượt trội, khả năng chịu lực tốt và trọng lượng tối ưu.

Thép hình I100 Á Châu ACS được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, nhập khẩu từ các tập đoàn luyện kim lớn như Posco (Hàn Quốc), Formosa (Đài Loan) hoặc nguồn nội địa uy tín, trải qua quy trình cán nóng liên tục 4 giá với hệ thống kiểm soát tự động hóa hoàn toàn, đảm bảo độ đồng đều về kích thước, cơ tính và bề mặt.

Sản phẩm này không chỉ là vật liệu xây dựng thông thường mà còn là giải pháp kỹ thuật tối ưu cho các kỹ sư thiết kế, nhà thầu thi công và chủ đầu tư tại Phường Tam Bình, nơi nhu cầu về vật liệu kết cấu thép ngày càng tăng cao do sự phát triển của các khu công nghiệp, nhà máy và dự án hạ tầng. Với chiều cao danh nghĩa 100mm, thép I100 ACS mang lại khả năng chịu mô men uốn lớn, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng phân bố đều như dầm sàn, cột đỡ, khung kèo và nhiều ứng dụng khác.

Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về các quy chuẩn kỹ thuật, phương pháp kiểm định chất lượng, khả năng gia công và các đặc tính nổi bật của dòng thép này để có cái nhìn toàn diện và chính xác nhất trước khi đưa ra quyết định lựa chọn.

bang bao gia thep hinh i100 23

Quy Chuẩn Đo Kích Thước Thép Hình I100 Á Châu ACS Được Áp Dụng Theo Hệ Nào?

Quy chuẩn đo kích thước thép hình I100 Á Châu ACS được áp dụng theo hệ mét (mm), tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia, bao gồm JIS G3192 (Nhật Bản) về thép hình cán nóng, ASTM A6/A6M (Mỹ) về dung sai kích thước thép định hình và TCVN 7571:2006 về thép hình cán nóng dùng trong kết cấu. Đây là hệ thống đo lường chuẩn hóa, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí tại Việt Nam, đảm bảo tính tương thích cao với các bản vẽ kỹ thuật, phần mềm thiết kế như AutoCAD, Tekla, SAP2000 và các tiêu chuẩn kết cấu như TCVN 5575:2018.

Cụ thể, các thông số kích thước danh nghĩa của thép hình I100 Á Châu ACS được quy định như sau:

  • Chiều cao danh nghĩa (H): 100 ± 2.0 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 55 ± 2.0 mm
  • Độ dày cánh (t1): 4.5 ± 0.5 mm
  • Độ dày bụng (t2): 7.6 ± 0.7 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
  • Trọng lượng lý thuyết: 9.46 kg/m

Mọi phép đo đều được thực hiện tại nhiệt độ phòng 20°C ± 5°C để loại bỏ sai số do giãn nở nhiệt. Tại nhà máy Á Châu, quy trình đo lường được tự động hóa hoàn toàn với hệ thống máy đo laser 3D, thước kẹp điện tửpanme kỹ thuật số có độ chính xác đến 0.01mm. Mỗi thanh thép sau khi cán nóng sẽ đi qua trạm kiểm tra kích thước tự động, nơi các cảm biến quang học quét toàn bộ bề mặt và ghi nhận mọi sai lệch so với tiêu chuẩn. Dữ liệu được lưu trữ trong hệ thống ERP và in ra dưới dạng bản vẽ kỹ thuật chi tiết kèm theo từng lô hàng.

Phương pháp đo cụ thể được quy định rõ ràng:

  • Chiều cao (H): Đo từ mép trên đến mép dưới của bụng thép, tại 3 điểm (hai đầu và giữa thanh).
  • Chiều rộng cánh (B): Đo tại vị trí cách mép bụng 1/6 chiều cao, trên cả hai cánh.
  • Độ dày cánh và bụng: Đo tại trung tâm của từng bộ phận, tránh vùng tiếp giáp bán kính góc.
  • Độ cong vênh: Đo bằng thước thẳng dài 1m đặt dọc theo cánh và bụng.

Tại Phường Tam Bình, Mạnh Tiến Phát cung cấp thép I100 ACS kèm bản vẽ kỹ thuật chi tiết, báo cáo đo lường từ nhà máydịch vụ đo kiểm kích thước miễn phí tại kho bằng thiết bị chuyên dụng. Điều này giúp kỹ sư thiết kế và nhà thầu thi công yên tâm về độ chính xác, tránh sai sót trong quá trình lắp ghép, hàn kết cấu hoặc tính toán tải trọng. Việc áp dụng hệ mét chuẩn hóa không chỉ đảm bảo tính pháp lý mà còn giúp sản phẩm tương thích hoàn toàn với các loại bu lông, ốc vít, thanh giằng và phụ kiện kết cấu sản xuất trong nước, từ đó giảm thiểu chi phí gia công chuyển đổi và tối ưu hóa tiến độ thi công.

Hơn nữa, hệ mét còn được ưu tiên trong các dự án quốc tế có sự tham gia của các kỹ sư nước ngoài, đặc biệt là từ Nhật Bản, Hàn Quốc, châu Âu – những quốc gia sử dụng JIS và ASTM làm tiêu chuẩn chính. Do đó, thép I100 ACS của Á Châu không chỉ phục vụ thị trường nội địa mà còn đủ điều kiện xuất khẩu hoặc sử dụng trong các dự án FDI tại Phường Tam Bình và khu vực lân cận.

bang bao gia thep hinh i100 17

Có Kiểm Tra Siêu Âm Chất Lượng Thép Hình I100 Á Châu ACS Không?

, thép hình I100 Á Châu ACS được kiểm tra siêu âm (Ultrasonic Testing – UT) 100% tại nhà máy sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A435/A435M, JIS G0901ISO 17640. Đây là phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) tiên tiến nhất hiện nay, sử dụng sóng siêu âm tần số cao từ 2 đến 5 MHz để phát hiện các khuyết tật bên trong vật liệu như rỗ khí, xỉ lẫn, nứt vi mô, phân tầng, kẹt xỉ hoặc vùng bất liên tục mà mắt thường hoặc các phương pháp kiểm tra bề mặt không thể phát hiện.

Quy trình kiểm tra siêu âm tại nhà máy Á Châu được thực hiện như sau:

Chuẩn bị bề mặt: Thanh thép sau khi cán nóng được làm nguội hoàn toàn, bề mặt được làm sạch bằng chổi đánh gỉ tự động để loại bỏ vảy cán và bụi bẩn.

Cài đặt thiết bị: Sử dụng máy kiểm tra siêu âm tự động của hãng GE Krautkramer hoặc Olympus, với đầu dò loại straight beamangle beam, độ nhạy được hiệu chuẩn theo khối chuẩn DAC (Distance Amplitude Correction).

Quét tự động: Thanh thép di chuyển qua buồng kiểm tra, đầu dò quét dọc theo chiều dài với tốc độ 1m/phút, ghi nhận mọi tín hiệu phản xạ có biên độ lớn hơn 3mm (theo Class A – ASTM A435).

Phân tích dữ liệu: Hệ thống phần mềm tự động phân loại khuyết tật theo vị trí (cánh, bụng, góc lượn), kích thước và mức độ nghiêm trọng.

Lập báo cáo: Mọi kết quả được lưu trữ dưới dạng báo cáo kiểm tra siêu âm điện tửin giấy kèm theo từng lô hàng, bao gồm:

  • Số lô sản xuất (batch number)
  • Vị trí khuyết tật (nếu có)
  • Kích thước và loại khuyết tật
  • Kết luận đạt/không đạt

Đối với các đơn hàng đặc biệt như xuất khẩu sang Mỹ, châu Âu hoặc sử dụng trong cầu vượt, nhà máy điện, nhà thép tiền chế cao tầng, khách hàng có thể yêu cầu kiểm tra siêu âm bổ sung bởi bên thứ ba độc lập như SGS, Bureau Veritas, TÜV hoặc Vinacontrol. Chi phí kiểm tra này sẽ được tính riêng và báo giá rõ ràng.

Tại Phường Tam Bình, Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép I100 ACS đã qua kiểm tra siêu âm 100%, kèm báo cáo kiểm tra chi tiếtdấu xác nhận của kỹ sư kiểm định. Chúng tôi còn hỗ trợ kiểm tra siêu âm tại chỗ bằng thiết bị cầm tay nếu khách hàng yêu cầu, đảm bảo không có bất kỳ khuyết tật nào ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, độ bền mỏi hoặc an toàn kết cấu. Điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình chịu tải trọng động như cầu trục, băng tải, khung máy công nghiệp – những ứng dụng phổ biến tại các nhà xưởng ở Tam Bình.

Việc kiểm tra siêu âm không chỉ là yêu cầu kỹ thuật mà còn là bằng chứng sống cho chất lượng thép Á Châu, giúp nhà thầu và chủ đầu tư yên tâm về độ tin cậy lâu dài của công trình, giảm thiểu rủi ro sự cố kỹ thuật, chi phí bảo hànhthiệt hại về người và tài sản.

bang bao gia thep hinh i100 10

Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Thể Gia Công Đục Lỗ Không?

, thép hình I100 Á Châu ACS hoàn toàn có thể gia công đục lỗ bằng nhiều phương pháp hiện đại như máy CNC, máy khoan từ (magnetic drill), khoan cần (radial drill) hoặc cắt plasma CNC, nhờ vào độ dẻo dai cao của mác thép SS400 (độ giãn dài ≥ 21%) và độ dày cánh/bụng vừa phải (4.5mm – 7.6mm). Đây là một trong những ưu điểm nổi bật của dòng thép này, giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng cần kết nối bu lông, lắp ghép nhanh hoặc tích hợp phụ kiện.

Các phương pháp đục lỗ phổ biến:

Phương phápĐường kính lỗĐộ chính xácƯu điểmNhược điểm
Khoan CNC6 – 50mm±0.1mmChính xác cao, lỗ tròn đềuTốc độ chậm với lỗ lớn
Khoan từ12 – 50mm±0.5mmDi động, thi công tại chỗChỉ phù hợp lỗ nhỏ
Cắt plasma20 – 100mm±1.0mmCắt nhanh, lỗ lớnCần mài mép sau cắt

Trước khi đục lỗ, bề mặt thép được đánh dấu bằng máy khắc laser hoặc mực chuyên dụng để đảm bảo vị trí lỗ chính xác theo bản vẽ kỹ thuật. Đối với lỗ lớn hoặc lỗ hình oval, có thể sử dụng cắt plasma CNC kết hợp mài mép tự động để loại bỏ ba via và làm nhẵn mép lỗ. Mũi khoan sử dụng là loại HSS cobalt hoặc carbide phủ TiN, có khả năng chịu nhiệt cao, giảm mài mòn và đảm bảo lỗ sạch.

Khả năng gia công đục lỗ của I100 ACS được đánh giá cao nhờ:

  • Độ dày cánh 4.5mm: Dễ khoan, không gây quá tải máy.
  • Độ dày bụng 7.6mm: Chịu được lực khoan lớn, không biến dạng.
  • Bề mặt nhẵn: Giảm ma sát, tăng tuổi thọ mũi khoan.

Tại Phường Tam Bình, Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ gia công đục lỗ trọn gói với:

  • Máy CNC 5 trục nhập khẩu từ Đài Loan
  • Độ chính xác ±0.1mm
  • Cắt theo bản vẽ CAD
  • Giao hàng sẵn lỗ trong 48h

Khách hàng chỉ cần cung cấp bản vẽ kỹ thuật hoặc mẫu lỗ, chúng tôi sẽ hoàn thiện sản phẩm sẵn sàng lắp ráp, tiết kiệm thời gian thi công tại công trường và giảm thiểu sai sót do gia công thủ công.

bang bao gia thep hinh i100 2

Độ Phẳng Của Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Được Kiểm Định Không?

, độ phẳng của thép hình I100 Á Châu ACS được kiểm định nghiêm ngặt 100% tại nhà máy theo JIS G3192, ASTM A6TCVN 7571. Đây là một trong những chỉ tiêu quan trọng nhất để đảm bảo tính thẩm mỹ, khả năng lắp ghép và độ chính xác của kết cấu thép.

Các tiêu chí kiểm định độ phẳng:

Bộ phậnSai lệch cho phép (trên 1m)Sai lệch tối đa (toàn thanh 6m)
Cánh≤ 1.5mm≤ 9mm
Bụng≤ 2.0mm≤ 12mm
Cong dọc≤ 0.2% chiều dài≤ 12mm

Quy trình kiểm định bao gồm:

  1. Kiểm tra tự động: Máy quét laser 3D quét toàn bộ bề mặt, ghi nhận độ lệch tại 100 điểm/thanh.
  2. Kiểm tra thủ công: Sử dụng thước thẳng dài 1m và thước kẹp để đo tại các vị trí ngẫu nhiên.
  3. Chỉnh thẳng: Thanh không đạt sẽ được đưa vào máy ép thủy lực 1000 tấn để chỉnh thẳng lại.

Báo cáo kiểm định độ phẳng được in kèm lô hàng, giúp khách hàng kiểm tra dễ dàng. Tại Phường Tam Bình, Mạnh Tiến Phát đảm bảo mọi thanh I100 ACS đều đạt độ phẳng tiêu chuẩn, không cần chỉnh sửa thêm khi thi công.

Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Dung Sai Theo Tiêu Chuẩn JIS G3101 Không?

, thép hình I100 Á Châu ACS có dung sai kích thước và trọng lượng tuân thủ JIS G3101 (SS400)JIS G3192, được kiểm soát trong phạm vi hẹp nhờ công nghệ cán liên tục. Cụ thể:

  • Chiều cao (H): ±2.0mm
  • Chiều rộng cánh (B): ±2.0mm
  • Độ dày cánh (t1): ±0.5mm
  • Độ dày bụng (t2): ±0.7mm
  • Chiều dài: ±40mm (6m), ±60mm (12m)
  • Trọng lượng: ±5% lý thuyết

Dung sai chặt giúp giảm lãng phí vật liệu khi gia công. Mạnh Tiến Phát cung cấp báo cáo dung sai chi tiết.

Có Thể Yêu Cầu Mài Mép Thép Hình I100 Á Châu ACS Khi Giao Hàng Không?

, khách hàng có thể yêu cầu mài mép thép I100 ACS khi giao hàng. Quy trình mài mép sử dụng máy mài tự động hoặc mài tay, loại bỏ ba via, gờ sắc, đạt độ nhẵn Ra 6.3 – Ra 12.5. Dịch vụ miễn phí cho đơn từ 5 tấn, hoặc tính phí hợp lý.

Tại Sao Chọn Mạnh Tiến Phát Tại Phường Tam Bình?

Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối chính hãng thép Á Châu với:

  • Kho dự trữ >1000 tấn
  • Giao hàng 24h
  • Gia công: cắt, đục lỗ, mài mép, uốn
  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí
  • Chiết khấu hấp dẫn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »