Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Phú Thuận

bang bao gia thep hinh i100

Thép hình I100 Á Châu ACS là một trong những loại vật liệu thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí tại Việt Nam, đặc biệt tại khu vực Phường Phú Thuận, TP. Hồ Chí Minh. Với thiết kế tiết diện chữ I đặc trưng, thép hình I100 mang lại khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao và tính linh hoạt trong nhiều ứng dụng khác nhau.

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Phú Thuận

Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.

Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cách (Thép I Á Châu)Kích thước (mm)Chiều dài tiêu chuẩn (m)Trọng lượng (Kg/cây)Mác thépTiêu chuẩn sản xuấtĐơn giá (VNĐ/kg)Giá tham khảo (VNĐ/cây)
I100 x 50 x 5 x 7 (ACS)100 x 50 x 5 x 76 – 1245.0 – 90.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.800846.000 – 1.690.000
I120 x 55 x 5 x 8 (ACS)120 x 55 x 5 x 86 – 1254.0 – 108.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.015.000 – 2.030.000
I150 x 75 x 5 x 7 (ACS)150 x 75 x 5 x 76 – 1265.0 – 130.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.220.000 – 2.440.000
I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS)198 x 99 x 4.5 x 76 – 1296.0 – 192.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.800.000 – 3.600.000
I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS)200 x 100 x 5.5 x 86 – 12112.0 – 224.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8002.100.000 – 4.200.000
I250 x 125 x 6 x 9 (ACS)250 x 125 x 6 x 96 – 12168.0 – 336.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8003.150.000 – 6.300.000
I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS)300 x 150 x 6.5 x 96 – 12218.0 – 436.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8004.100.000 – 8.200.000
I350 x 175 x 7 x 11 (ACS)350 x 175 x 7 x 116 – 12310.0 – 620.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8005.820.000 – 11.640.000
I400 x 200 x 8 x 13 (ACS)400 x 200 x 8 x 136 – 12400.0 – 800.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8007.520.000 – 15.040.000
I450 x 200 x 9 x 14 (ACS)450 x 200 x 9 x 146 – 12484.0 – 968.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8009.100.000 – 18.200.000
I500 x 200 x 10 x 16 (ACS)500 x 200 x 10 x 166 – 12542.0 – 1084.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.80010.200.000 – 20.400.000

Giới Thiệu Về Thép Hình I100 Á Châu ACS

Tại Phường Phú Thuận, nơi tập trung nhiều khu công nghiệp và dự án hạ tầng, nhu cầu về thép hình I100 ngày càng tăng, đặc biệt trong các công trình như nhà xưởng, cầu trục, kết cấu thép tiền chế và các dự án dân dụng quy mô lớn. Công ty Mạnh Tiến Phát, một nhà phân phối uy tín tại khu vực, tự hào cung cấp thép hình I100 Á Châu ACS chính hãng, đảm bảo chất lượng đạt chuẩn quốc tế và đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Thép hình I100, hay còn gọi là thép chữ I, có chiều cao tiết diện 100mm, chiều rộng cánh khoảng 55mm, độ dày cánh 4.5mm và độ dày bụng 7.2mm (theo tiêu chuẩn phổ biến). Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản, sử dụng mác thép SS400, với độ bền kéo dao động từ 400-510 MPa và độ giãn dài tối thiểu 17%. Thương hiệu Á Châu ACS nổi bật nhờ sử dụng phôi thép chất lượng cao, giúp sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, ít bị cong vênh và phù hợp với các công trình yêu cầu độ chính xác cao. Bề mặt thép nhẵn mịn, ít oxit, giúp dễ dàng gia công, hàn và lắp ráp, mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội.

bang bao gia thep hinh i100 18

Công ty Mạnh Tiến Phát, với hệ thống kho bãi rộng lớn và vị trí chiến lược gần các tuyến đường huyết mạch như Nguyễn Văn Linh, đảm bảo cung cấp thép hình I100 với chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc cắt theo yêu cầu, đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của các nhà thầu và doanh nghiệp tại Phường Phú Thuận. Sản phẩm của Á Châu ACS không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn trong nước như TCVN 7571-16 mà còn đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các kỹ sư và nhà thầu.

Trong bối cảnh ngành xây dựng Việt Nam phát triển mạnh mẽ từ những năm 2000, thép hình I100 Á Châu ACS đã góp phần quan trọng trong việc giảm sự phụ thuộc vào thép nhập khẩu. Với công nghệ sản xuất hiện đại và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, sản phẩm này đã khẳng định vị thế trên thị trường, đặc biệt tại khu vực Phường Phú Thuận, nơi các dự án công nghiệp và dân dụng đang phát triển không ngừng.

Các Tính Chất Cơ Lý Và Hóa Học Cơ Bản Của Thép Hình I100 Á Châu ACS

Tính Chất Cơ Lý

Tính chất cơ lý của thép hình I100 Á Châu ACS là yếu tố quan trọng quyết định hiệu suất trong các ứng dụng thực tế. Dưới đây là các đặc điểm cơ lý chính của sản phẩm:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Thép hình I100 Á Châu ACS có độ bền kéo từ 400-510 MPa, cho phép chịu được lực kéo lớn mà không bị phá hủy. Điều này đảm bảo sản phẩm phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn như dầm sàn, cột thép hoặc khung nhà xưởng.
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): Với giới hạn chảy khoảng 235-245 MPa, thép I100 duy trì được hình dạng và cấu trúc khi chịu lực, giảm nguy cơ biến dạng vĩnh viễn.
  • Độ giãn dài (Elongation): Độ giãn dài tối thiểu 17% (theo JIS G3101) cho thấy thép có khả năng biến dạng dẻo tốt trước khi gãy, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng động như cầu đường hoặc nhà thép tiền chế.
  • Khả năng chịu uốn và xoắn: Nhờ thiết kế tiết diện chữ I, thép I100 Á Châu ACS có mô-men quán tính cao, giúp chống lại lực uốn và xoắn hiệu quả, đặc biệt trong các ứng dụng như dầm cầu trục hoặc khung nhà cao tầng.
  • Độ dai va đập: Thép được thử nghiệm ở điều kiện nhiệt độ thường (20°C), cho thấy khả năng chịu va đập tốt, phù hợp với các công trình tại Phường Phú Thuận, nơi môi trường nhiệt đới ẩm đòi hỏi vật liệu bền bỉ.

Các tính chất này được kiểm tra kỹ lưỡng trong phòng thí nghiệm theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo thép hình I100 đáp ứng yêu cầu khắt khe của các công trình xây dựng và cơ khí.

bang bao gia thep hinh i100 11

Tính Chất Hóa Học

Thành phần hóa học của thép hình I100 Á Châu ACS được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng và hiệu suất. Dưới đây là các thành phần chính:

  • Sắt (Fe): Chiếm hơn 98%, là thành phần nền của thép.
  • Carbon (C): ≤0.20%, giúp tăng độ cứng và độ bền nhưng vẫn đảm bảo tính dẻo, tránh giòn gãy.
  • Silic (Si): ≤0.55%, cải thiện độ bền và khả năng chống oxi hóa.
  • Mangan (Mn): ≤1.50%, tăng cường độ dẻo và khả năng chịu lực.
  • Photpho (P): ≤0.035%, được kiểm soát để tránh làm giảm độ dai.
  • Lưu huỳnh (S): ≤0.035%, giảm thiểu nguy cơ nứt gãy trong quá trình gia công.
  • Các nguyên tố vi lượng khác: Một lượng nhỏ các nguyên tố như đồng (Cu) hoặc niken (Ni) có thể được thêm vào để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt như tại Phường Phú Thuận.

Thành phần hóa học này được tối ưu hóa để đảm bảo thép hình I100 có độ bền, độ dẻo và khả năng gia công lý tưởng, phù hợp cho các ứng dụng đa dạng từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng.

Độ Cứng Bề Mặt Của Thép Hình I100 Á Châu ACS

Độ cứng bề mặt là một chỉ số quan trọng để đánh giá khả năng chống mài mòn và chịu lực của thép hình I100 Á Châu ACS. Theo các tiêu chuẩn kiểm tra, độ cứng của thép này thường được đo bằng thang Brinell (HB) hoặc Rockwell (HRB):

  • Thang Brinell (HB): Thép hình I100 Á Châu ACS đạt độ cứng Brinell trong khoảng 120-160 HB, tùy thuộc vào mác thép và điều kiện sản xuất. Mức độ cứng này đảm bảo thép có khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp với các ứng dụng chịu ma sát như dầm cầu trục hoặc khung nhà xưởng.
  • Thang Rockwell (HRB): Độ cứng Rockwell của thép I100 dao động từ 67-80 HRB. Đây là mức độ cứng lý tưởng cho thép kết cấu, đảm bảo cân bằng giữa độ bền và độ dẻo, tránh hiện tượng giòn gãy.

Các giá trị độ cứng này được đo lường trong điều kiện tiêu chuẩn, sử dụng thiết bị chuyên dụng tại các phòng thí nghiệm được công nhận. Độ cứng bề mặt của thép I100 Á Châu ACS đáp ứng các tiêu chuẩn JIS G3101 và ASTM A36, phù hợp với yêu cầu của các công trình tại Phường Phú Thuận, nơi vật liệu cần chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như độ ẩm cao và nhiệt độ biến đổi.

Độ Cong Vênh Cho Phép Của Thép Hình I100 Á Châu ACS

Độ cong vênh là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng và khả năng sử dụng của thép hình trong các công trình xây dựng. Đối với thép hình I100 Á Châu ACS, độ cong vênh cho phép được quy định chặt chẽ theo tiêu chuẩn JIS G3101 và TCVN 7571-16:

  • Độ cong vênh dọc (theo chiều dài): Theo tiêu chuẩn, độ cong vênh tối đa cho phép là 0.2% chiều dài thanh thép, tương đương 2mm/m. Ví dụ, với thanh thép dài 6m, độ cong vênh tối đa là 12mm.
  • Độ cong vênh ngang (theo chiều rộng cánh): Độ cong vênh ngang không vượt quá 0.15% chiều rộng cánh, tức khoảng 0.0825mm đối với cánh rộng 55mm.
  • Độ xoắn (twist): Độ xoắn tối đa cho phép là 1 độ/m, đảm bảo thép không bị biến dạng xoắn khi chịu lực.

Những thông số này được kiểm tra kỹ lưỡng trong quá trình sản xuất và trước khi xuất xưởng, đảm bảo thép hình I100 Á Châu ACS đạt độ chính xác cao, phù hợp với các công trình yêu cầu khắt khe như nhà thép tiền chế hoặc cầu đường tại Phường Phú Thuận. Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm đạt chuẩn, với độ cong vênh nằm trong giới hạn cho phép, giúp các nhà thầu dễ dàng lắp ráp và thi công.

bang bao gia thep hinh i100 7

So Sánh Thành Phần Hóa Học Của Thép Hình I100 Á Châu ACS Với Các Loại Thép Khác

Để hiểu rõ hơn về ưu điểm của thép hình I100 Á Châu ACS, việc so sánh thành phần hóa học với các loại thép khác là cần thiết. Dưới đây là bảng so sánh thành phần hóa học giữa thép I100 Á Châu ACS (mác thép SS400) với thép A36 (ASTM A36) và thép Q235 (GB/T 700 của Trung Quốc), là hai loại thép phổ biến trên thị trường:

Thành phầnI100 Á Châu ACS (SS400)Thép A36 (ASTM A36)Thép Q235 (GB/T 700)
Carbon (C)≤0.20%≤0.26%≤0.20%
Silic (Si)≤0.55%≤0.40%≤0.35%
Mangan (Mn)≤1.50%≤1.03%≤1.40%
Photpho (P)≤0.035%≤0.040%≤0.045%
Lưu huỳnh (S)≤0.035%≤0.050%≤0.045%

Phân Tích So Sánh:

  1. Carbon (C): Thép I100 Á Châu ACS và Q235 có hàm lượng carbon tương đương (≤0.20%), thấp hơn một chút so với A36 (≤0.26%). Hàm lượng carbon thấp giúp thép SS400 và Q235 có độ dẻo tốt hơn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu gia công uốn hoặc hàn.
  2. Silic (Si): Thép SS400 có hàm lượng silic cao hơn (≤0.55%) so với A36 (≤0.40%) và Q235 (≤0.35%), giúp cải thiện khả năng chống oxi hóa và độ bền ở nhiệt độ cao.
  3. Mangan (Mn): Hàm lượng mangan trong SS400 (≤1.50%) cao hơn so với A36 (≤1.03%) và Q235 (≤1.40%), mang lại độ dẻo và khả năng chịu lực tốt hơn, đặc biệt trong các ứng dụng chịu tải trọng động.
  4. Photpho (P) và Lưu huỳnh (S): Thép SS400 có hàm lượng P và S thấp hơn so với A36 và Q235, giúp giảm nguy cơ giòn gãy và tăng độ dai, đặc biệt trong điều kiện môi trường ẩm như tại Phường Phú Thuận.

Nhìn chung, thép hình I100 Á Châu ACS (SS400) có thành phần hóa học tối ưu, cân bằng giữa độ bền, độ dẻo và khả năng gia công. So với A36, thép SS400 có ưu thế về độ dẻo và khả năng chống oxi hóa. So với Q235, SS400 vượt trội hơn về độ bền và khả năng chống ăn mòn nhờ hàm lượng silic cao hơn. Điều này khiến thép I100 Á Châu ACS trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình tại Phường Phú Thuận, nơi yêu cầu vật liệu chất lượng cao và bền bỉ trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

bang bao gia thep hinh i100 6

Quy Trình Luyện Và Sản Xuất Thép Hình I100 Á Châu ACS

Thép hình I100 Á Châu ACS được sản xuất thông qua quy trình cán nóng, một phương pháp phổ biến để tạo ra thép hình chất lượng cao. Quy trình này bao gồm các bước sau:

Luyện thép (Steelmaking):

  • Nguyên liệu đầu vào: Quặng sắt, than cốc và đá vôi được sử dụng để luyện thép trong lò cao (Blast Furnace). Các nguyên liệu này được nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1500°C để tạo ra gang lỏng.
  • Tinh luyện: Gang lỏng được chuyển sang lò oxy cơ bản (BOF) hoặc lò điện hồ quang (EAF) để loại bỏ tạp chất như photpho và lưu huỳnh. Các hợp chất như silic và mangan được thêm vào để đạt được thành phần hóa học mong muốn (theo mác thép SS400).
  • Đúc phôi: Thép lỏng được đổ vào khuôn để tạo thành phôi thép hình chữ nhật hoặc hình vuông. Phôi thép được làm nguội và kiểm tra chất lượng để đảm bảo không có khuyết tật như rỗ khí hoặc nứt.

Gia nhiệt phôi thép (Reheating):

  • Phôi thép được đưa vào lò gia nhiệt, đạt nhiệt độ khoảng 1200-1250°C để trở nên dẻo, sẵn sàng cho quá trình cán nóng. Nhiệt độ được kiểm soát chặt chẽ để tránh làm thay đổi cấu trúc tinh thể của thép.

Cán nóng (Hot Rolling):

  • Phôi thép được đưa qua các trục cán trong nhà máy cán nóng. Các trục này dần định hình phôi thép thành tiết diện chữ I, với kích thước chính xác (100mm chiều cao, 55mm chiều rộng cánh, v.v.).
  • Quá trình cán nóng diễn ra ở nhiệt độ cao, giúp cải thiện cấu trúc hạt của thép, tăng độ bền và độ dẻo. Các thông số như độ dày cánh, độ dày bụng và chiều dài được kiểm soát bằng hệ thống tự động hóa hiện đại.

Làm nguội và cắt định hình:

  • Sau khi cán, thép hình I100 được làm nguội tự nhiên hoặc qua hệ thống làm nguội kiểm soát để tránh biến dạng nhiệt. Thanh thép được cắt thành chiều dài tiêu chuẩn (6m hoặc theo yêu cầu) bằng máy cắt tự động.
  • Bề mặt thép được xử lý để loại bỏ oxit và tạp chất, đảm bảo độ nhẵn mịn và chất lượng hoàn thiện.

Kiểm tra chất lượng:

  • Thép hình I100 Á Châu ACS trải qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài, độ cứng bề mặt và độ cong vênh. Các mẫu thép được kiểm tra trong phòng thí nghiệm để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3101 và TCVN 7571-16.
  • Các phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) như siêu âm hoặc từ tính được sử dụng để phát hiện khuyết tật bên trong.

Đóng gói và vận chuyển:

  • Sau khi vượt qua các bài kiểm tra, thép hình I100 được đóng gói thành bó, bảo vệ bằng lớp phủ chống gỉ và vận chuyển đến kho của Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường Phú Thuận. Quy trình đóng gói đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.

Quy trình cán nóng giúp thép hình I100 Á Châu ACS đạt được cấu trúc đồng nhất, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. So với cán nguội, cán nóng tiết kiệm chi phí hơn và phù hợp với các sản phẩm thép hình kích thước lớn như I100. Công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo cung cấp sản phẩm được sản xuất từ dây chuyền hiện đại, đáp ứng nhu cầu của các công trình tại Phường Phú Thuận và khu vực lân cận.

Ứng Dụng Thép Hình I100 Á Châu ACS Tại Phường Phú Thuận

Thép hình I100 Á Châu ACS được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực tại Phường Phú Thuận, nhờ vào các đặc tính vượt trội về cơ lý và hóa học. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:

  • Xây dựng nhà xưởng: Thép I100 được dùng làm dầm sàn, cột thép và khung nhà, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải cho các nhà xưởng quy mô lớn.
  • Cầu đường: Với khả năng chịu lực uốn và xoắn tốt, thép I100 được sử dụng trong các kết cấu cầu, lan can và khung đỡ.
  • Kết cấu thép tiền chế: Thép hình I100 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình thép tiền chế, giúp tiết kiệm thời gian thi công và chi phí.
  • Cơ khí chế tạo: Sản phẩm được dùng để chế tạo khung máy, cầu trục và các thiết bị cơ khí khác, nhờ khả năng gia công dễ dàng và độ bền cao.

Tại Phường Phú Thuận, các dự án lớn như khu công nghiệp, nhà kho và trung tâm logistics đều tin dùng thép hình I100 Á Châu ACS do Công ty Mạnh Tiến Phát phân phối. Với chất lượng vượt trội và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, Mạnh Tiến Phát đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp trong khu vực.

Lợi Ích Khi Chọn Thép Hình I100 Á Châu ACS Từ Mạnh Tiến Phát

  1. Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36 và TCVN 7571-16, đảm bảo hiệu suất cao trong mọi ứng dụng.
  2. Giá cả cạnh tranh: Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình I100 với giá hợp lý, không qua trung gian, giúp tối ưu chi phí cho khách hàng.
  3. Dịch vụ linh hoạt: Cung cấp thép cắt theo yêu cầu, giao hàng nhanh chóng tại Phường Phú Thuận và các khu vực lân cận.
  4. Hỗ trợ kỹ thuật: Đội ngũ kỹ sư và nhân viên của Mạnh Tiến Phát sẵn sàng tư vấn về đặc tính kỹ thuật, ứng dụng và cách sử dụng thép hình I100 hiệu quả nhất.
  5. Uy tín thương hiệu: Là đối tác lâu năm của Á Châu ACS, Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, có chứng nhận xuất xứ và chất lượng rõ ràng.

Thép hình I100 Á Châu ACS là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và cơ khí tại Phường Phú Thuận, nhờ vào các tính chất cơ lý và hóa học vượt trội, độ cứng bề mặt đạt chuẩn, độ cong vênh trong giới hạn cho phép và quy trình sản xuất hiện đại. Với sự hỗ trợ từ Công ty Mạnh Tiến Phát, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm, dịch vụ giao hàng nhanh chóng và tư vấn kỹ thuật chuyên sâu. Dù bạn đang thực hiện dự án nhà xưởng, cầu đường hay kết cấu thép tiền chế, thép hình I100 Á Châu ACS luôn là giải pháp đáng tin cậy, mang lại hiệu quả kinh tế và độ bền lâu dài.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »