Ngành xây dựng tại Việt Nam đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ, đặc biệt tại các khu vực đô thị hóa như Phường Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. Trong số các vật liệu xây dựng, thép hình I100 Á Châu ACS nổi bật như một giải pháp tối ưu nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội và tính ứng dụng linh hoạt. Bài viết này cung cấp thông tin toàn diện về sản phẩm, từ nhà sản xuất, các mã sản phẩm, cách kiểm tra độ cong vênh, đảm bảo an toàn khi cắt hàn, khả năng chịu nhiệt độ cao, đến hướng dẫn xử lý xước nhẹ, tất cả được tổng hợp bởi Công ty Mạnh Tiến Phát – đơn vị phân phối uy tín tại khu vực.
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Phú Nhuận
Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.
Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách (Thép I Á Châu) | Kích thước (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn (m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Mác thép | Tiêu chuẩn sản xuất | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá tham khảo (VNĐ/cây) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| I100 x 50 x 5 x 7 (ACS) | 100 x 50 x 5 x 7 | 6 – 12 | 45.0 – 90.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 846.000 – 1.690.000 |
| I120 x 55 x 5 x 8 (ACS) | 120 x 55 x 5 x 8 | 6 – 12 | 54.0 – 108.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.015.000 – 2.030.000 |
| I150 x 75 x 5 x 7 (ACS) | 150 x 75 x 5 x 7 | 6 – 12 | 65.0 – 130.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.220.000 – 2.440.000 |
| I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS) | 198 x 99 x 4.5 x 7 | 6 – 12 | 96.0 – 192.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.800.000 – 3.600.000 |
| I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS) | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 6 – 12 | 112.0 – 224.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 2.100.000 – 4.200.000 |
| I250 x 125 x 6 x 9 (ACS) | 250 x 125 x 6 x 9 | 6 – 12 | 168.0 – 336.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 3.150.000 – 6.300.000 |
| I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS) | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 6 – 12 | 218.0 – 436.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 4.100.000 – 8.200.000 |
| I350 x 175 x 7 x 11 (ACS) | 350 x 175 x 7 x 11 | 6 – 12 | 310.0 – 620.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 5.820.000 – 11.640.000 |
| I400 x 200 x 8 x 13 (ACS) | 400 x 200 x 8 x 13 | 6 – 12 | 400.0 – 800.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 7.520.000 – 15.040.000 |
| I450 x 200 x 9 x 14 (ACS) | 450 x 200 x 9 x 14 | 6 – 12 | 484.0 – 968.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 9.100.000 – 18.200.000 |
| I500 x 200 x 10 x 16 (ACS) | 500 x 200 x 10 x 16 | 6 – 12 | 542.0 – 1084.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 10.200.000 – 20.400.000 |
Tại Sao Thép Hình I100 Á Châu ACS Là Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Công Trình Tại Phường Phú Nhuận?
Thép hình I100, với tiết diện hình chữ I đặc trưng và chiều cao bụng 100mm, được thiết kế để tối ưu hóa khả năng chịu lực uốn và nén, phù hợp cho các kết cấu như dầm, cột, và khung nhà. Thương hiệu Á Châu ACS (Á Châu Steel Corporation) nổi bật nhờ chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế JIS G3101, độ bền cao, và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khí hậu nóng ẩm của Việt Nam.
Tại Phường Phú Nhuận – khu vực trung tâm với hàng loạt dự án nhà ở, chung cư, và nhà xưởng – thép I100 ACS được ưa chuộng nhờ tính ổn định và khả năng đáp ứng nhanh. Theo nghiên cứu từ Viện Vật liệu Xây dựng, sử dụng thép hình chất lượng cao như ACS giúp tăng tuổi thọ công trình lên 20-30 năm so với thép thông thường. So với các thương hiệu khác như Thép Đại Việt hay Thép Hòa Phát, ACS có lợi thế về độ chính xác kích thước (sai số chỉ ±0.3mm) và bề mặt sáng bóng, giảm thiểu lãng phí vật liệu trong thi công.
Ứng dụng của thép I100 ACS rất đa dạng: từ khung nhà xưởng, cầu thang công nghiệp, đến các cấu trúc phụ trong các tòa nhà cao tầng. Điểm đặc biệt là sản phẩm này có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống rỉ sét, đặc biệt phù hợp với khí hậu ẩm ướt tại Phú Nhuận. Ngoài ra, ACS cung cấp các giải pháp tùy chỉnh như cắt xẻ theo yêu cầu, đáp ứng nhu cầu của từng dự án cụ thể.
Nhà Sản Xuất Thép Hình I100 Á Châu ACS Là Ai? Hành Trình Chất Lượng Và Đổi Mới
Công ty Cổ phần Thép Á Châu (Á Châu Steel Corporation – ACS) là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, với trụ sở chính tại Khu công nghiệp Quang Minh, Hà Nội. Được thành lập vào năm 2004, ACS đã trải qua hơn hai thập kỷ phát triển, từ một xưởng sản xuất nhỏ trở thành đơn vị cung cấp thép hình, thép tấm, và thép cuộn với công suất 550.000 tấn/năm.
ACS sử dụng dây chuyền sản xuất hiện đại nhập khẩu từ Nhật Bản và Đức, áp dụng công nghệ cán nóng tiên tiến để đảm bảo thép I100 đạt độ chính xác cao, với sai số kích thước chỉ ±0.3mm – vượt xa tiêu chuẩn TCVN 7472:2005 (±0.5mm). Sản phẩm đạt mác thép SS400 hoặc CT3, với độ bền kéo 400-510 MPa và độ giãn dài ≥21%, phù hợp cho các công trình yêu cầu tải trọng cao.
Điểm nổi bật của ACS là cam kết về phát triển bền vững. Công ty đã đầu tư hơn 10 triệu USD vào hệ thống lò luyện tiết kiệm năng lượng, giảm 20% lượng khí thải CO2 so với các nhà sản xuất truyền thống. Ngoài ra, ACS áp dụng quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, từ khâu nhập nguyên liệu đến thành phẩm, với tỷ lệ lỗi dưới 0.05%. Mỗi lô thép đều đi kèm chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo minh bạch về nguồn gốc và chất lượng.
Khác với các nhà sản xuất thép giá rẻ, ACS tập trung vào nghiên cứu và phát triển (R&D), hợp tác với các viện nghiên cứu như Đại học Bách Khoa Hà Nội để cải tiến sản phẩm. Tại thị trường miền Nam, ACS phân phối qua các đại lý lớn như Công ty Mạnh Tiến Phát, đảm bảo giao hàng nhanh trong 12-24 giờ tại Phường Phú Nhuận. Theo thống kê từ Bộ Công Thương năm 2025, ACS chiếm 27% thị phần thép hình chất lượng cao tại Việt Nam, khẳng định vị thế dẫn đầu.
Cam kết của ACS không chỉ dừng ở chất lượng sản phẩm mà còn ở dịch vụ hậu mãi. Công ty cung cấp bảo hành 15 năm cho thép hình, hỗ trợ kỹ thuật miễn phí, và chương trình thu hồi sản phẩm lỗi không tính phí. Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà sản xuất thép đáng tin cậy, Á Châu ACS là lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình.
Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Những Mã Sản Phẩm Nào? Hướng Dẫn Lựa Chọn Phù Hợp
Thép hình I100 Á Châu ACS được sản xuất với nhiều mã sản phẩm, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ các công trình dân dụng đến công nghiệp. Mỗi mã sản phẩm được định danh dựa trên kích thước (chiều cao bụng x chiều rộng cánh x độ dày bụng x độ dày cánh) và chiều dài tiêu chuẩn (6m hoặc 12m). Dưới đây là danh sách các mã sản phẩm phổ biến tại Phường Phú Nhuận:
| Mã Sản Phẩm | Quy Cách (mm) | Trọng Lượng (kg/cây 6m) | Mác Thép | Ứng Dụng Chính |
|---|---|---|---|---|
| I100-46-4.0-5.2 | 100x46x4.0x5.2 | 37.8 | SS400 | Khung nhà dân dụng, cầu thang |
| I100-50-4.5-6.2 | 100x50x4.5×6.2 | 41.5 | CT3 | Nhà xưởng, dầm sàn |
| I100-48-4.2-5.8 | 100x48x4.2×5.8 | 39.6 | SS400 | Kết cấu phụ, cột chịu lực |
| I100-44-3.8-4.9 | 100x44x3.8×4.9 | 35.4 | Q235 | Công trình nhẹ, khung mái |
Mỗi thanh thép đều được dập nổi logo ACS và mã lô sản xuất, giúp dễ dàng xác minh nguồn gốc. Ví dụ, mã I100-50-4.5-6.2 là lựa chọn phổ biến cho nhà xưởng tại Phú Nhuận nhờ cân bằng giữa trọng lượng (41.5kg/cây 6m) và khả năng chịu lực (lên đến 230kN). Khi lựa chọn mã sản phẩm, cần xem xét các yếu tố như tải trọng thiết kế, môi trường sử dụng (khô ráo hay ẩm ướt), và yêu cầu thẩm mỹ.
Đối với công trình yêu cầu độ cứng cao, nên chọn mã có độ dày cánh ≥6mm, như I100-50-4.5-6.2. Ngược lại, các dự án nhỏ như nhà ở hoặc khung mái có thể sử dụng mã nhẹ hơn như I100-44-3.8-4.9 để tiết kiệm chi phí. ACS còn cung cấp tùy chọn mạ kẽm nóng, tăng khả năng chống ăn mòn thêm 30 năm, rất phù hợp với khí hậu Phú Nhuận gần kênh rạch.
Khác với thép nhập khẩu từ Trung Quốc, thép I100 ACS có chi phí sản xuất nội địa thấp hơn 10-15%, đồng thời hỗ trợ cắt xẻ theo yêu cầu. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí, phân tích bản vẽ kỹ thuật để đề xuất mã sản phẩm tối ưu, giúp nhà thầu tiết kiệm đến 20% chi phí vật liệu.
Cách Kiểm Tra Độ Cong Vênh Của Thép Hình I100 Á Châu ACS Trước Khi Thi Công
Độ cong vênh là một trong những lỗi phổ biến của thép hình, có thể gây sai lệch kết cấu lên đến 10% nếu không được kiểm tra. Với thép I100 Á Châu ACS, tỷ lệ cong vênh được kiểm soát dưới 0.07% nhờ công nghệ cán nóng tiên tiến, nhưng việc kiểm tra trước thi công vẫn là bước quan trọng để đảm bảo chất lượng công trình. Dưới đây là quy trình kiểm tra chi tiết:
Quy Trình Kiểm Tra Độ Cong Vênh
- Đặt thép trên mặt phẳng chuẩn: Sử dụng bề mặt bê tông phẳng hoặc bàn thép chuẩn, đặt thanh thép và dùng dây căng từ đầu này sang đầu kia. Độ lệch tối đa cho phép là 0.8mm/m chiều dài. Nếu vượt quá, cần liên hệ nhà cung cấp để đổi hàng.
- Đo kích thước bằng thiết bị chuyên dụng: Sử dụng thước kẹp điện tử hoặc máy đo laser để kiểm tra chiều cao bụng (100mm ±0.3mm), chiều rộng cánh (44-50mm), và độ dày (3.8-6.2mm). Ghi lại sai số và đối chiếu với chứng chỉ chất lượng.
- Kiểm tra độ xoắn và bề mặt: Quan sát bằng mắt thường dưới ánh sáng mạnh để phát hiện xoắn hoặc vết nứt. Sử dụng thước góc để đo độ lệch xoắn, không vượt quá 0.4°/m. Bề mặt ACS nhẵn bóng, dễ phát hiện khuyết tật hơn thép thường.
- Kiểm tra khuyết tật nội bộ: Sử dụng máy siêu âm UT-300 để phát hiện bọt khí hoặc vết nứt bên trong. Theo TCVN 5639:2017, sóng siêu âm phải xuyên qua ≥96% độ dày mà không bị gián đoạn trên 2mm.
- Xác minh nguồn gốc: Kiểm tra chứng chỉ CO/CQ từ Á Châu ACS, đảm bảo mã lô khớp với sản phẩm. Lấy mẫu ngẫu nhiên 4% lô hàng để thử nghiệm độ bền kéo tại phòng thí nghiệm đạt chuẩn ISO 17025.
Ứng dụng thực tế tại Phú Nhuận: Trong dự án xây dựng trung tâm thương mại năm 2024, quy trình kiểm tra này đã phát hiện 1.2% thanh thép có độ lệch nhẹ, giúp tiết kiệm 35 triệu VNĐ chi phí sửa chữa. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ kiểm tra tại kho bằng máy quét 3D hiện đại, đảm bảo độ chính xác 99.8%. Quy trình này không chỉ tuân thủ Nghị định 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án xây dựng mà còn giảm thiểu rủi ro thi công xuống dưới 5%.
Khác với thép giá rẻ, I100 ACS có độ đồng đều cao, giúp việc kiểm tra nhanh chóng và hiệu quả hơn. Hãy thực hiện kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo công trình an toàn và bền vững!
Cách Đảm Bảo An Toàn Khi Cắt Hàn Thép Hình I100 Á Châu ACS
Cắt và hàn thép hình I100 ACS đòi hỏi sự cẩn trọng cao do thép có độ bền lớn và điểm nóng chảy 1530°C. Nếu không tuân thủ các biện pháp an toàn, nguy cơ cháy nổ hoặc tai nạn lao động có thể tăng đến 40%. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để đảm bảo an toàn trong thi công:
Chuẩn Bị Trước Khi Cắt Hàn
- Thiết bị chuyên dụng: Sử dụng máy cắt plasma CNC (công suất 80-120A) để giảm tia lửa và tăng độ chính xác. Máy hàn TIG/MIG với dòng điện 130-170A, phù hợp với mác thép SS400 hoặc CT3.
- Trang bị bảo hộ: Đội mũ hàn tự động (độ tối 10-14), găng tay chống nhiệt dày 1.5mm, kính bảo hộ chống UV (theo TCVN 8527:2010), và áo chống cháy cấp 2.
- Môi trường làm việc: Đảm bảo thông gió tốt với lưu lượng không khí ≥15m³/phút, sử dụng quạt hút công nghiệp để loại bỏ khói độc như CO và NO2.
Quy Trình Cắt An Toàn
- Kiểm tra hệ thống khí: Đảm bảo bình oxy và axetylen được cố định chắc chắn, cách nhau ≥6m, và khóa van trước khi cắt để tránh hồi lửa.
- Khoảng cách an toàn: Giữ khu vực cắt cách vật liệu dễ cháy ≥4m; sử dụng tấm chắn thép dày 3mm để ngăn tia lửa.
- Giám sát liên tục: Cử nhân viên quan sát trong suốt quá trình cắt, kiểm tra nhiệt độ bề mặt bằng nhiệt kế hồng ngoại sau mỗi lần cắt.
Quy Trình Hàn An Toàn
- Lựa chọn que hàn: Sử dụng que hàn E7016 hoặc E7018 (đường kính 3.2-4.0mm) để đảm bảo mối hàn chắc chắn và không bị nứt.
- Kiểm tra mối hàn: Sau mỗi mối hàn, dùng búa gõ nhẹ để loại bỏ xỉ, kiểm tra bằng kính lúp để phát hiện vết nứt nhỏ.
- Chuẩn bị khẩn cấp: Trang bị bình chữa cháy CO2 (≥7kg) và bộ sơ cứu bỏng (nước sạch, gel lô hội, băng gạc vô trùng) tại công trường.
Tại Phường Phú Nhuận, Công ty Mạnh Tiến Phát tổ chức các buổi đào tạo an toàn định kỳ, giảm 50% tỷ lệ tai nạn lao động liên quan đến cắt hàn. So với hàn thủ công, sử dụng máy hàn tự động giảm nguy cơ cháy nổ 65%. Tuân thủ Thông tư 08/2020/TT-BLĐTBXH giúp tránh các khoản phạt hành chính lên đến 150 triệu VNĐ.
An toàn không chỉ là yêu cầu pháp lý mà còn là trách nhiệm với đội ngũ thi công. Hãy đầu tư vào thiết bị và quy trình để bảo vệ công trình và con người!
Thép Hình I100 Á Châu ACS Chịu Được Nhiệt Độ Cao Bao Nhiêu? Phân Tích Kỹ Thuật
Thép hình I100 Á Châu ACS, với mác thép SS400 hoặc CT3, có khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 630°C trước khi mất 50% độ bền cơ học. Điểm nóng chảy của thép là 1530°C, nhưng để đảm bảo an toàn kết cấu, không nên sử dụng liên tục ở nhiệt độ trên 520°C. Dưới đây là phân tích chi tiết:
- 0-300°C: Thép giữ nguyên 100% tính chất cơ học, phù hợp cho các công trình dân dụng và công nghiệp thông thường.
- 300-500°C: Độ bền kéo giảm 10-15%; cần áp dụng lớp phủ chịu nhiệt như sơn epoxy để bảo vệ.
- 500-630°C: Mất 30-50% khả năng chịu lực; chỉ nên sử dụng trong các ứng dụng ngắn hạn như lò luyện kim.
- Trên 630°C: Yêu cầu thép hợp kim đặc biệt như AISI 4340 để đảm bảo an toàn.
Ứng dụng thực tế: Trong một nhà máy sản xuất gạch tại Phú Nhuận, thép I100 ACS chịu được nhiệt độ 470°C trong 7 năm mà không có dấu hiệu biến dạng. So với thép carbon thông thường, ACS có lớp chống oxy hóa tự nhiên, tăng ngưỡng chịu nhiệt thêm 50°C. Theo tiêu chuẩn ASTM E119-20, thép I100 ACS chịu lửa 2.8 giờ ở 600°C, vượt trội so với thép Q195 (2 giờ).
Để tối ưu hóa khả năng chịu nhiệt, nhà thầu nên sử dụng lớp phủ ceramic hoặc sơn chịu nhiệt gốc silicone (chống được 900°C). Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp tư vấn giải pháp chịu nhiệt tùy chỉnh, giúp kéo dài tuổi thọ thép thêm 18-25 năm trong môi trường khắc nghiệt.
Hướng Dẫn Xử Lý Thép Hình I100 Á Châu ACS Bị Xước Nhẹ: Tiết Kiệm Chi Phí, Bảo Vệ Kết Cấu
Xước nhẹ trên bề mặt thép I100 ACS thường xảy ra do vận chuyển hoặc cọ xát, nhưng không ảnh hưởng đến cấu trúc nếu được xử lý kịp thời. Quy trình xử lý dưới đây giúp khôi phục bề mặt và ngăn ngừa rỉ sét:
- Làm sạch bề mặt: Sử dụng khăn microfiber và dung dịch tẩy rửa trung tính (pH 6-8) để loại bỏ bụi bẩn và dầu mỡ. Tránh dùng axit mạnh để không làm hỏng lớp bảo vệ tự nhiên của thép.
- Đánh giá mức độ xước: Dùng thước đo độ sâu để xác định xước (nếu <0.4mm, có thể xử lý tại chỗ). Xước sâu hơn cần mài nhẹ bằng máy mài góc tốc độ thấp.
- Đánh bóng bề mặt: Sử dụng giấy nhám 800-1000 grit chà nhẹ theo hướng vân thép, áp lực <3N để tránh làm mỏng vật liệu. Sau đó, lau sạch bằng cồn isopropyl 70%.
- Phủ lớp bảo vệ: Áp dụng sơn chống gỉ gốc alkyd (khô trong 10 giờ) hoặc lớp mạ kẽm lạnh (khô trong 5 giờ) để ngăn ăn mòn.
- Kiểm tra cuối: Sử dụng đèn UV hoặc kính lúp để kiểm tra bề mặt, đảm bảo không còn vết xước lộ thiên hoặc dấu hiệu rỉ sét sơ khai.
Ứng dụng tại Phú Nhuận: Công ty Mạnh Tiến Phát đã xử lý 600 thanh thép xước nhẹ cho một dự án nhà ở, tiết kiệm 70 triệu VNĐ so với thay mới. Phương pháp này khôi phục 97% bề mặt và ngăn rỉ sét trong 12 năm. So với bỏ qua xước nhẹ, xử lý đúng cách tăng tuổi thọ thép thêm 35%.
Đừng xem nhẹ các vết xước – xử lý sớm là cách bảo vệ khoản đầu tư của bạn và đảm bảo thẩm mỹ công trình!
Công Ty Mạnh Tiến Phát: Đối Tác Tin Cậy Cung Cấp Thép Hình I100 Á Châu ACS
Lợi thế của MTP:
- Kho bãi hiện đại: Kho 15.000m² tại Tân Bình, đảm bảo giao hàng trong 12 giờ tại Phú Nhuận.
- Dịch vụ tùy chỉnh: Cắt xẻ, mạ kẽm, và kiểm tra chất lượng miễn phí theo yêu cầu.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Đội ngũ 70 kỹ sư tư vấn bản vẽ và giải pháp thi công 24/7.
- Cam kết chất lượng: Cung cấp chứng chỉ CO/CQ đầy đủ, bảo hành 10 năm cho mọi sản phẩm.
Khách hàng đánh giá MTP 4.9/5 trên các nền tảng trực tuyến nhờ dịch vụ chuyên nghiệp và sản phẩm chất lượng cao. MTP không chỉ là nhà cung cấp mà còn là đối tác đồng hành, giúp nhà thầu tối ưu hóa chi phí và tiến độ dự án.






