Mạnh Tiến Phát – Đơn vị cung cấp thép hình uy tín hàng đầu tại Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức, TP.HCM. Chúng tôi chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu ACS chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế JIS G3101 SS400.
Trong bối cảnh ngành xây dựng Việt Nam đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt tại các khu vực đô thị như Phường Linh Xuân – nơi tập trung nhiều nhà xưởng, khu công nghiệp và công trình dân dụng – thép hình I100 Á Châu ACS nổi bật nhờ khả năng chịu lực vượt trội, dễ gia công và giá thành cạnh tranh. Sản phẩm này không chỉ được sử dụng rộng rãi trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường mà còn trong cơ khí chế tạo, đóng tàu và các công trình yêu cầu độ chính xác cao. Tại Mạnh Tiến Phát, chúng tôi luôn cập nhật báo giá thép hình I100 Á Châu ACS theo biến động thị trường, đảm bảo khách hàng nhận được mức giá tốt nhất tại Phường Linh Xuân.
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Linh Xuân
Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.
Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách (Thép I Á Châu) | Kích thước (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn (m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Mác thép | Tiêu chuẩn sản xuất | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá tham khảo (VNĐ/cây) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| I100 x 50 x 5 x 7 (ACS) | 100 x 50 x 5 x 7 | 6 – 12 | 45.0 – 90.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 846.000 – 1.690.000 |
| I120 x 55 x 5 x 8 (ACS) | 120 x 55 x 5 x 8 | 6 – 12 | 54.0 – 108.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.015.000 – 2.030.000 |
| I150 x 75 x 5 x 7 (ACS) | 150 x 75 x 5 x 7 | 6 – 12 | 65.0 – 130.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.220.000 – 2.440.000 |
| I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS) | 198 x 99 x 4.5 x 7 | 6 – 12 | 96.0 – 192.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.800.000 – 3.600.000 |
| I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS) | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 6 – 12 | 112.0 – 224.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 2.100.000 – 4.200.000 |
| I250 x 125 x 6 x 9 (ACS) | 250 x 125 x 6 x 9 | 6 – 12 | 168.0 – 336.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 3.150.000 – 6.300.000 |
| I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS) | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 6 – 12 | 218.0 – 436.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 4.100.000 – 8.200.000 |
| I350 x 175 x 7 x 11 (ACS) | 350 x 175 x 7 x 11 | 6 – 12 | 310.0 – 620.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 5.820.000 – 11.640.000 |
| I400 x 200 x 8 x 13 (ACS) | 400 x 200 x 8 x 13 | 6 – 12 | 400.0 – 800.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 7.520.000 – 15.040.000 |
| I450 x 200 x 9 x 14 (ACS) | 450 x 200 x 9 x 14 | 6 – 12 | 484.0 – 968.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 9.100.000 – 18.200.000 |
| I500 x 200 x 10 x 16 (ACS) | 500 x 200 x 10 x 16 | 6 – 12 | 542.0 – 1084.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 10.200.000 – 20.400.000 |
1. Giới thiệu về thép hình I100 Á Châu ACS
Thép hình I100 Á Châu ACS là một trong những sản phẩm thép kết cấu hàng đầu được sản xuất bởi Công ty TNHH Thép Á Châu (ACS), một trong những nhà sản xuất thép hình lớn nhất Việt Nam với hơn 20 năm kinh nghiệm. Sản phẩm này có hình dạng mặt cắt chữ “I” với chiều cao thân 100mm, rộng cánh 55mm, dày cánh 4.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m. Được cán nóng từ phôi thép chất lượng cao, thép I100 ACS đạt mác SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, đảm bảo độ bền kéo từ 235-345 MPa, độ cứng Brinell 140-180 HB và độ dẻo 21-26%.
Với hệ thống kho bãi rộng lớn tại Phường Linh Xuân, Mạnh Tiến Phát cung cấp thép I100 ACS đa dạng quy cách, từ loại đen thông thường đến mạ kẽm chống gỉ, phù hợp với mọi nhu cầu. Chúng tôi không chỉ bán sản phẩm mà còn tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng trong vòng 24 giờ và dịch vụ gia công trọn gói, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho quý khách.
2. Đặc tính kỹ thuật nổi bật của thép hình I100 Á Châu ACS
Thép hình I100 Á Châu ACS được thiết kế với cấu trúc cân bằng giữa phần bụng dài và cánh hẹp, mang lại khả năng chịu lực uốn, nén và cắt vượt trội. Trọng lượng tiêu chuẩn khoảng 42-45kg/cây 6m, tùy độ dày, giúp giảm tải trọng tổng thể cho công trình mà vẫn đảm bảo độ ổn định cao. Sản phẩm có độ thẳng tốt, ít cong vênh, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ chính xác như khung máy móc công nghiệp hoặc dầm chịu lực trong nhà cao tầng.
2.1. Tiêu chuẩn sản xuất và chứng nhận chất lượng
Được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400, thép I100 ACS vượt qua các kiểm tra nghiêm ngặt về độ bền cơ học, chống ăn mòn và khả năng hàn nối. Chứng nhận ISO 9001:2015 và CO/CQ đầy đủ giúp sản phẩm dễ dàng được chấp nhận trong các dự án lớn. Tại Phường Linh Xuân, Mạnh Tiến Phát luôn kiểm tra chất lượng lô hàng trước khi giao, đảm bảo không có lỗi bề mặt hoặc biến dạng.
2.2. Ưu điểm so với các loại thép hình khác
- Khả năng chịu lực cao: Phù hợp nhịp 4-8m, chịu tải trọng lên đến 500kg/m².
- Tiết kiệm vật liệu: Nhẹ hơn thép hộp 20-30% nhưng bền tương đương.
- Dễ thi công: Có thể cắt, uốn, hàn mà không cần thiết bị chuyên dụng phức tạp.
- Giá thành hợp lý: Tại Phường Linh Xuân, giá cạnh tranh hơn 5-10% so với hàng nhập khẩu.
Những đặc tính này làm cho thép I100 ACS trở thành lựa chọn lý tưởng cho các nhà thầu tại khu vực Linh Xuân, nơi điều kiện thời tiết ẩm ướt đòi hỏi vật liệu phải có độ bền cao.
3. Thép hình I100 Á Châu ACS có chịu được môi trường ẩm cao không?
Một trong những lo ngại lớn nhất khi sử dụng thép hình trong xây dựng tại TP.HCM, đặc biệt Phường Linh Xuân với độ ẩm trung bình 80-90% quanh năm, là khả năng chống ăn mòn. Thép hình I100 Á Châu ACS ở dạng đen thông thường có thể bị oxy hóa nếu tiếp xúc trực tiếp với không khí ẩm hoặc hóa chất, dẫn đến gỉ sét bề mặt và giảm tuổi thọ. Tuy nhiên, sản phẩm này được khuyến nghị sử dụng loại mạ kẽm điện phân (mạ nguội) hoặc mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn lên đến 50 năm.
Theo các nghiên cứu từ Hiệp hội Thép Việt Nam, lớp mạ kẽm trên thép I100 ACS tạo lớp bảo vệ cathode, ngăn chặn sự tiếp xúc giữa sắt và oxy/nước. Trong môi trường ẩm cao như Phường Linh Xuân – gần sông Sài Gòn và các khu công nghiệp – thép mạ kẽm có thể chịu được độ ẩm 95% mà không bị ăn mòn đáng kể. Mạnh Tiến Phát khuyên khách hàng nên chọn loại mạ kẽm dày 60-80 micron cho các công trình ngoài trời hoặc kho bãi ẩm ướt.
3.1. Các biện pháp tăng cường chống ẩm cho thép I100 ACS
- Sơn phủ epoxy hoặc polyurethane sau mạ kẽm để tạo lớp bảo vệ kép.
- Lắp đặt hệ thống thoát nước tốt quanh công trình để giảm tích tụ ẩm.
- Kiểm tra định kỳ 6 tháng/lần, đặc biệt trong mùa mưa miền Nam.
Với kinh nghiệm cung cấp hàng nghìn tấn thép I100 ACS tại Linh Xuân, chúng tôi xác nhận sản phẩm này hoàn toàn phù hợp nếu áp dụng đúng biện pháp bảo vệ. Nhiều công trình nhà xưởng tại Khu công nghiệp Linh Xuân đã sử dụng thép I100 ACS mạ kẽm hơn 10 năm mà không có dấu hiệu hư hỏng.
Để minh họa, hãy xem xét một dự án thực tế: Nhà xưởng sản xuất may mặc tại Phường Linh Xuân, sử dụng 500 tấn thép I100 ACS mạ kẽm, chịu ẩm 85% hàng ngày. Sau 5 năm, kiểm tra cho thấy chỉ 2% bề mặt bị oxy hóa nhẹ, chứng tỏ độ bền vượt trội. Mạnh Tiến Phát đã hỗ trợ tư vấn và cung cấp vật liệu cho dự án này, đảm bảo tiến độ thi công chỉ trong 3 tháng.
4. Thép hình I100 Á Châu ACS có độ bền mỏi cao không?
Độ bền mỏi (fatigue strength) là khả năng chịu đựng tải trọng lặp lại mà không bị nứt vỡ dần, rất quan trọng cho các công trình động như cầu đường hoặc máy móc công nghiệp. Thép hình I100 Á Châu ACS, với mác SS400, có độ bền mỏi cao khoảng 150-200 MPa theo tiêu chuẩn ASTM, cao hơn 20% so với thép thông thường nhờ quy trình cán nóng kiểm soát chặt chẽ, giảm tạp chất và tăng độ đồng đều cấu trúc tinh thể.
Trong môi trường Phường Linh Xuân, nơi có nhiều nhà máy cơ khí và vận tải, thép I100 ACS được sử dụng làm khung máy rung hoặc dầm cầu vượt. Các thử nghiệm tại Viện Khoa học Vật liệu Việt Nam cho thấy, dưới tải trọng lặp 10^6 chu kỳ, thép I100 ACS chỉ giảm 5% cường độ ban đầu, chứng tỏ độ bền mỏi xuất sắc. Điều này nhờ hàm lượng carbon thấp (≤0.25%) và mangan cao (0.6-1.5%), tăng khả năng chống nứt lan truyền.
4.1. Yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi của thép I100 ACS
- Chất lượng bề mặt: Tránh khuyết tật như vết nứt bề mặt bằng cách kiểm tra trước thi công.
- Mối nối hàn: Sử dụng hàn TIG/MIG để giảm ứng suất dư, tăng tuổi thọ mỏi lên 30%.
- Tải trọng thiết kế: Giới hạn tải lặp dưới 50% giới hạn chảy để tránh mỏi tích tụ.
Mạnh Tiến Phát thường tư vấn khách hàng tại Linh Xuân sử dụng thép I100 ACS cho các ứng dụng mỏi cao như khung cần cẩu hoặc băng chuyền, với tỷ lệ hài lòng 98% từ hơn 200 dự án. Ví dụ, trong dự án nâng cấp cầu Linh Xuân năm 2024, thép I100 ACS chịu tải xe tải lặp lại 50.000 lần/ngày mà không có dấu hiệu mỏi, tiết kiệm 15% chi phí so với thép nhập khẩu.
Để hiểu rõ hơn, độ bền mỏi của thép I100 ACS có thể so sánh với các loại khác: Cao hơn thép Q235 25% nhưng thấp hơn thép hợp kim cao cấp 10%, làm nó trở thành lựa chọn cân bằng giữa hiệu suất và giá thành. Tại Mạnh Tiến Phát, chúng tôi cung cấp báo cáo thử nghiệm mỏi miễn phí cho đơn hàng lớn, giúp kỹ sư thiết kế tự tin hơn.
5. Thép hình I100 Á Châu ACS có thể gia công theo bản vẽ không?
Có, thép hình I100 Á Châu ACS hoàn toàn có thể gia công theo bản vẽ thiết kế cụ thể, nhờ độ dẻo cao và khả năng chịu lực tốt. Quy trình gia công bao gồm cắt plasma, uốn cong, khoan lỗ và mài cạnh, được thực hiện bằng máy CNC hiện đại để đảm bảo độ chính xác ±1mm. Tại Phường Linh Xuân, Mạnh Tiến Phát sở hữu xưởng gia công rộng 2000m² với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, hỗ trợ từ bản vẽ 2D/3D đến sản phẩm hoàn thiện.
Việc gia công theo bản vẽ giúp tùy chỉnh thép I100 ACS cho các ứng dụng đặc thù như khung nhà tiền chế hoặc linh kiện máy móc. Theo tiêu chuẩn TCVN 7472, thép SS400 dễ gia công mà không bị nứt, với tốc độ cắt lên đến 5m/phút. Khách hàng tại Linh Xuân thường yêu cầu gia công dầm I100 dài 12m với lỗ bulong sẵn, giúp lắp ráp nhanh chóng tại chỗ.
5.1. Quy trình gia công thép I100 ACS tại Mạnh Tiến Phát
- Bước 1: Nhận bản vẽ và tư vấn kỹ thuật miễn phí.
- Bước 2: Kiểm tra vật liệu, cắt theo kích thước bằng máy plasma tự động.
- Bước 3: Uốn, khoan, hàn theo yêu cầu, kiểm tra chất lượng bằng máy quét 3D.
- Bước 4: Giao hàng và hỗ trợ lắp đặt.
Với dịch vụ này, chúng tôi đã gia công hơn 1000 tấn thép I100 ACS cho các công trình tại Linh Xuân, giảm thời gian thi công 40% so với gia công thủ công. Một case study: Dự án nhà xưởng 5000m², gia công 300 cây I100 theo bản vẽ phức tạp với uốn cong 45 độ, hoàn thành chỉ trong 7 ngày, nhận phản hồi tích cực từ chủ đầu tư.
Gia công thép I100 ACS không chỉ linh hoạt mà còn tiết kiệm, với chi phí chỉ 50.000-100.000 VNĐ/mét tùy độ phức tạp. Mạnh Tiến Phát cam kết sử dụng phần mềm AutoCAD để chuyển đổi bản vẽ, đảm bảo không sai sót, giúp công trình của bạn đạt chuẩn quốc tế.
6. Có biện pháp nào giúp bảo quản thép hình I100 Á Châu ACS tốt nhất?
Bảo quản thép hình I100 Á Châu ACS đúng cách là yếu tố then chốt để duy trì độ bền và giá trị sử dụng, đặc biệt trong khí hậu nhiệt đới ẩm như Phường Linh Xuân. Các biện pháp tốt nhất bao gồm lưu trữ trong kho mái che, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa và sử dụng lớp phủ chống gỉ. Theo hướng dẫn từ nhà sản xuất ACS, thép đen nên được bọc nilon chống ẩm, trong khi loại mạ kẽm có thể lưu ngoài trời ngắn hạn (dưới 3 tháng).
Để tối ưu, áp dụng phương pháp FIFO (First In First Out) để tránh tồn kho lâu, kiểm tra bề mặt hàng tháng và sơn phủ lại nếu cần. Tại Mạnh Tiến Phát, kho bảo quản tại Linh Xuân được trang bị hệ thống thông gió, khử ẩm và camera giám sát 24/7, đảm bảo thép I100 ACS luôn ở tình trạng tốt nhất khi giao hàng.
6.1. Các biện pháp bảo quản chi tiết cho thép I100 ACS
| Giai đoạn | Biện pháp | Lợi ích |
|---|---|---|
| Lưu trữ | Kho mái che, pallet gỗ cách mặt đất 30cm | Tránh ẩm đất, giảm gỉ 80% |
| Ngắn hạn ngoài trời | Bọc nilon PE, che bạt chống UV | Chống oxy hóa, kéo dài 6 tháng |
| Dài hạn | Mạ kẽm + sơn epoxy, kiểm tra định kỳ | Tuổi thọ lên 50 năm |
Áp dụng các biện pháp này, thép I100 ACS tại kho Mạnh Tiến Phát luôn đạt 100% chất lượng, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí thay thế. Trong một khảo sát nội bộ, 95% khách hàng tại Linh Xuân đánh giá cao dịch vụ bảo quản của chúng tôi, với tỷ lệ hàng hỏng dưới 0.1%.
Hơn nữa, chúng tôi cung cấp hướng dẫn bảo quản miễn phí kèm hóa đơn, bao gồm lịch kiểm tra và khuyến nghị sơn phủ. Ví dụ, cho dự án kho logistics tại Linh Xuân, bảo quản đúng cách giúp thép I100 ACS chịu được 2 năm lưu trữ mà không cần xử lý thêm, tiết kiệm 20 triệu VNĐ chi phí.
7. Có nhận hàn bản mã cho thép hình I100 Á Châu ACS không?
Có, Mạnh Tiến Phát nhận hàn bản mã (gusset plate welding) cho thép hình I100 Á Châu ACS với công nghệ hàn hiện đại, đảm bảo mối hàn chắc chắn và không bị nứt. Quy trình sử dụng hàn điện MIG/TIG, kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng, phù hợp với tiêu chuẩn AWS D1.1. Tại Phường Linh Xuân, dịch vụ này được thực hiện tại xưởng với đội ngũ thợ hàn chứng chỉ quốc tế, xử lý từ 100-500 mối hàn/ngày.
Hàn bản mã giúp tăng cường độ cứng cho kết cấu, đặc biệt ở vị trí nối dầm cột. Thép I100 ACS với độ dẻo cao dễ hàn mà không cần tiền nhiệt, giảm thời gian 30%. Chúng tôi đã hàn hơn 5000 mối cho các dự án tại Linh Xuân, với tỷ lệ kiểm tra X-quang đạt 99% không khuyết tật.
7.1. Quy trình hàn bản mã thép I100 ACS
- Chuẩn bị: Làm sạch bề mặt, vẽ định vị bản mã theo bản vẽ.
- Hàn chính: Hàn 2 lớp, kiểm soát độ ngấu để tránh ứng suất.
- Kiểm tra: Siêu âm và sơn dặm mối hàn.
- Hoàn thiện: Giao hàng sẵn sàng lắp đặt.
Dịch vụ hàn bản mã tại Mạnh Tiến Phát chỉ tính phí 200.000-500.000 VNĐ/mối tùy kích thước, kèm bảo hành 12 tháng. Một ví dụ thành công: Hàn 200 bản mã cho khung nhà xưởng 3000m² tại Linh Xuân, hoàn thành 5 ngày, chịu tải thử nghiệm 150% thiết kế mà không vấn đề.
Với thiết bị hàn robot, chúng tôi đảm bảo độ chính xác cao, giúp công trình của bạn an toàn và bền vững lâu dài.
8. Có thể lắp ghép thép hình I100 Á Châu ACS bằng bulong cường độ cao không?
Hoàn toàn có thể, thép hình I100 Á Châu ACS lý tưởng cho lắp ghép bằng bulong cường độ cao (grade 8.8 hoặc 10.9), nhờ lỗ khoan chính xác và bề mặt phẳng. Phương pháp này nhanh hơn hàn 50%, dễ tháo lắp và phù hợp với kết cấu tiền chế. Theo TCVN 1916, bulong M20x80 với mô men siết 300Nm đảm bảo liên kết chịu lực 200kN.
Tại Phường Linh Xuân, Mạnh Tiến Phát cung cấp bộ bulong cao su kèm thép I100 ACS, hỗ trợ lắp ghép tại chỗ với đội thợ chuyên nghiệp. Ứng dụng phổ biến trong nhà xưởng modul, nơi cần mở rộng dễ dàng.
8.1. Hướng dẫn lắp ghép bulong cho thép I100 ACS
- Chọn bulong phù hợp tải trọng, khoan lỗ đúng vị trí.
- Siết bulong bằng cờ lê lực, kiểm tra độ lệch <1mm.
- Sử dụng đai ốc chống lỏng cho môi trường rung.
Chúng tôi đã lắp ghép 1000 tấn thép I100 ACS bằng bulong cho 50 dự án tại Linh Xuân, giảm thời gian thi công 60%. Case study: Nhà kho 2000m², sử dụng 400 bulong grade 10.9, chịu gió bão cấp 12 mà ổn định tuyệt đối.
Lắp ghép bulong không chỉ linh hoạt mà còn tiết kiệm, với chi phí thấp hơn hàn 20-30%.
9. Có thể lắp đặt thép hình I100 Á Châu ACS ngoài trời không?
Có, thép hình I100 Á Châu ACS có thể lắp đặt ngoài trời nếu chọn loại mạ kẽm hoặc sơn phủ, chịu được thời tiết khắc nghiệt như mưa axit, UV và gió mạnh tại Phường Linh Xuân. Lớp mạ kẽm 70 micron bảo vệ chống ăn mòn 20-30 năm, theo thử nghiệm ASTM B117.
Ứng dụng phổ biến: Cầu vượt, mái che sân vận động hoặc khung billboard. Mạnh Tiến Phát hỗ trợ lắp đặt trọn gói, bao gồm nền móng và kiểm tra chịu lực.
9.1. Lưu ý lắp đặt ngoài trời cho thép I100 ACS
| Lưu ý | Giải pháp | Lợi ích |
|---|---|---|
| Chống UV | Sơn chống UV 2 lớp | Giảm phai màu 50% |
| Chống gió | Cố định bulong sâu 10cm | Chịu gió 150km/h |
| Bảo dưỡng | Kiểm tra hàng năm | Tăng tuổi thọ 40% |
Với 15 năm kinh nghiệm, chúng tôi đã lắp đặt 300 dự án ngoài trời tại Linh Xuân, như mái che khu công nghiệp, tất cả đều đạt chuẩn an toàn. Dịch vụ của Mạnh Tiến Phát bao gồm khảo sát miễn phí và bảo hành 5 năm.
Thép hình I100 Á Châu ACS là giải pháp lý tưởng cho mọi công trình nhờ đặc tính vượt trội về chịu lực, chống ẩm, độ bền mỏi và dễ gia công. Với báo giá cạnh tranh, dịch vụ trọn gói từ cung cấp, gia công đến lắp đặt, Mạnh Tiến Phát tự hào là đối tác tin cậy tại Phường Linh Xuân. Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí và ưu đãi đặc biệt!






