Thép hình I100 Á Châu ACS là một trong những sản phẩm thép hình chữ I được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam, đặc biệt tại khu vực Phường Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh. Với chất lượng vượt trội và khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các nhà thầu và chủ đầu tư trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Bình Thạnh
Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.
Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách (Thép I Á Châu) | Kích thước (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn (m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Mác thép | Tiêu chuẩn sản xuất | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá tham khảo (VNĐ/cây) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| I100 x 50 x 5 x 7 (ACS) | 100 x 50 x 5 x 7 | 6 – 12 | 45.0 – 90.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 846.000 – 1.690.000 |
| I120 x 55 x 5 x 8 (ACS) | 120 x 55 x 5 x 8 | 6 – 12 | 54.0 – 108.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.015.000 – 2.030.000 |
| I150 x 75 x 5 x 7 (ACS) | 150 x 75 x 5 x 7 | 6 – 12 | 65.0 – 130.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.220.000 – 2.440.000 |
| I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS) | 198 x 99 x 4.5 x 7 | 6 – 12 | 96.0 – 192.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.800.000 – 3.600.000 |
| I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS) | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 6 – 12 | 112.0 – 224.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 2.100.000 – 4.200.000 |
| I250 x 125 x 6 x 9 (ACS) | 250 x 125 x 6 x 9 | 6 – 12 | 168.0 – 336.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 3.150.000 – 6.300.000 |
| I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS) | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 6 – 12 | 218.0 – 436.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 4.100.000 – 8.200.000 |
| I350 x 175 x 7 x 11 (ACS) | 350 x 175 x 7 x 11 | 6 – 12 | 310.0 – 620.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 5.820.000 – 11.640.000 |
| I400 x 200 x 8 x 13 (ACS) | 400 x 200 x 8 x 13 | 6 – 12 | 400.0 – 800.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 7.520.000 – 15.040.000 |
| I450 x 200 x 9 x 14 (ACS) | 450 x 200 x 9 x 14 | 6 – 12 | 484.0 – 968.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 9.100.000 – 18.200.000 |
| I500 x 200 x 10 x 16 (ACS) | 500 x 200 x 10 x 16 | 6 – 12 | 542.0 – 1084.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 10.200.000 – 20.400.000 |
Sản phẩm này được thiết kế để chịu lực tốt, chống biến dạng và phù hợp với nhiều loại công trình như nhà xưởng, cầu đường, và các công trình dân dụng quy mô lớn. Tại Phường Bình Thạnh, thép hình I100 ACS được phân phối rộng rãi thông qua các đại lý uy tín như Mạnh Tiến Phát, đảm bảo cung cấp sản phẩm chính hãng với đầy đủ giấy tờ chứng nhận, đáp ứng nhu cầu xây dựng đa dạng của khách hàng.
Sử Dụng Thép Hình I100 Á Châu ACS Trong Ngành Xây Dựng
Thép hình I100 Á Châu ACS được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng nhờ vào đặc tính cơ lý vượt trội và thiết kế linh hoạt. Dưới đây là các ứng dụng chính của sản phẩm này tại Phường Bình Thạnh:
- Nhà xưởng tiền chế: Thép hình I100 ACS thường được sử dụng làm xà gồ, dầm phụ, hoặc thanh chống trong các nhà xưởng tiền chế. Với trọng lượng nhẹ và kích thước nhỏ, sản phẩm này giúp giảm tải trọng lên móng và tối ưu hóa chi phí xây dựng.
- Công trình dân dụng: Trong các công trình nhà ở, nhà trọ, hoặc nhà cao tầng, thép hình I100 ACS được dùng làm khung cầu thang, sàn gác lửng, hoặc các cấu kiện hỗ trợ.
- Cầu đường: Thép hình I100 ACS có thể được sử dụng làm lan can, khung hỗ trợ, hoặc cấu kiện phụ trong các công trình cầu đường, đặc biệt ở những dự án không yêu cầu chịu tải lớn.
- Các công trình khác: Sản phẩm này cũng được ứng dụng trong các công trình như kho bãi, nhà kho, hoặc các cấu trúc tạm thời như giàn giáo, nhờ vào khả năng gia công và lắp ráp dễ dàng.
Lợi ích của việc sử dụng thép hình I100 ACS trong xây dựng bao gồm:
- Tiết kiệm chi phí: Trọng lượng nhẹ giúp giảm chi phí vật liệu và vận chuyển.
- Dễ gia công: Thép hình I100 ACS có thể được cắt, khoan, hàn, hoặc lắp ráp bằng bulong, phù hợp với nhiều loại công trình.
- Độ bền cao: Với mác thép SS400, sản phẩm đảm bảo khả năng chịu lực và chống biến dạng tốt.
Tại Phường Bình Thạnh, nơi có nhiều công trình xây dựng phát triển, thép hình I100 ACS là lựa chọn lý tưởng cho các nhà thầu muốn cân bằng giữa chất lượng và chi phí.
Chứng Chỉ Sản Xuất Thép Hình I100 Á Châu ACS
Thép hình I100 Á Châu ACS được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đi kèm với các chứng chỉ sản xuất để đảm bảo tính minh bạch và độ tin cậy. Dưới đây là các chứng chỉ chính:
- Chứng chỉ chất lượng (CQ): Mỗi lô thép hình I100 ACS đều đi kèm chứng chỉ chất lượng từ Công ty Thép Á Châu, xác nhận sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3101:2015 (Nhật Bản) và TCVN 7571-16:2018 (Việt Nam). Chứng chỉ này bao gồm thông tin về mác thép (SS400), thành phần hóa học, đặc tính cơ lý, và kết quả kiểm tra.
- Chứng chỉ ISO 9001: Công ty Thép Á Châu đạt chứng nhận ISO 9001 về hệ thống quản lý chất lượng, đảm bảo quy trình sản xuất thép hình I100 ACS được kiểm soát chặt chẽ từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm đầu ra.
- Chứng chỉ kiểm định bên thứ ba: Trong một số trường hợp, thép hình I100 ACS được kiểm định bởi các tổ chức độc lập như TUV, SGS, hoặc Quatest 3 để xác nhận chất lượng và tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế.
Khách hàng tại Phường Bình Thạnh có thể yêu cầu Mạnh Tiến Phát cung cấp các chứng chỉ này khi mua thép hình I100 ACS để đảm bảo sản phẩm chính hãng và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Nhãn Sản Phẩm – Quy Cách Thép Hình I100 Á Châu ACS
Nhãn sản phẩm và quy cách của thép hình I100 Á Châu ACS cung cấp thông tin quan trọng để nhận biết và xác minh sản phẩm. Dưới đây là chi tiết về nhãn và quy cách:
Nhãn sản phẩm:
- Tên nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thép Á Châu.
- Mác thép: Thường là SS400, được in trực tiếp trên bề mặt thép hoặc dán trên bao bì lô hàng.
- Số lô và ngày sản xuất: Giúp truy xuất nguồn gốc và xác định độ mới của sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101:2015 hoặc TCVN 7571-16:2018.
Quy cách thép hình I100 ACS:
- Kích thước: Chiều cao cánh 100mm, chiều rộng bụng 68mm, độ dày cánh 4.5mm, độ dày bụng 3.2mm.
- Chiều dài: Tiêu chuẩn 6m hoặc 12m, có thể tùy chỉnh từ 3m đến 15m theo yêu cầu.
- Trọng lượng: Khoảng 8.1 kg/m (tùy thuộc vào chiều dài).
- Dung sai: Sai số tối đa ±2mm cho chiều cao/rộng, ±0.5mm cho độ dày, và ±50mm cho chiều dài.
Nhãn sản phẩm giúp khách hàng tại Phường Bình Thạnh xác minh nguồn gốc và chất lượng thép. Mạnh Tiến Phát đảm bảo cung cấp thép hình I100 ACS với nhãn sản phẩm rõ ràng và đầy đủ thông tin, kèm theo chứng chỉ chất lượng để tăng tính minh bạch.
Độ Bền Kéo Và Độ Giãn Nở Thép Hình I100 Á Châu ACS
Độ bền kéo và độ giãn nở là hai thông số cơ lý quan trọng của thép hình I100 Á Châu ACS, phản ánh khả năng chịu lực và độ dẻo của sản phẩm. Dưới đây là chi tiết:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Thép hình I100 ACS, sử dụng mác thép SS400, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa. Điều này đảm bảo thép có thể chịu được các lực kéo lớn mà không bị đứt gãy.
- Giới hạn chảy (Yield Strength): Giới hạn chảy của thép hình I100 ACS nằm trong khoảng 235-245 MPa, cho thấy khả năng chịu lực trước khi biến dạng vĩnh viễn.
- Độ giãn nở (Elongation): Độ giãn dài tối thiểu của thép hình I100 ACS là 17-21% (tùy thuộc vào độ dày mẫu thử). Độ giãn nở cao giúp thép hấp thụ năng lượng tốt, giảm nguy cơ gãy giòn khi chịu tải trọng động.
- Phương pháp kiểm tra: Các thông số này được kiểm tra thông qua thử kéo tiêu chuẩn (theo JIS G3101:2015 hoặc TCVN 7571-16:2018), sử dụng máy thử kéo để đo độ bền và độ giãn dài của mẫu thép.
Độ bền kéo và độ giãn nở của thép hình I100 ACS đảm bảo sản phẩm phù hợp cho các công trình yêu cầu chịu lực trung bình tại Phường Bình Thạnh, chẳng hạn như nhà xưởng tiền chế hoặc khung thép dân dụng.
Yếu Tố Nào Có Thể Làm Thay Đổi Giá Thành Thép Hình I100 Á Châu ACS?
Mặc dù bài viết không đề cập đến bảng giá cụ thể, các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành thép hình I100 Á Châu ACS là thông tin quan trọng để khách hàng tại Phường Bình Thạnh hiểu rõ. Dưới đây là các yếu tố chính:
- Giá nguyên liệu thép: Giá thép phế liệu hoặc quặng sắt trên thị trường quốc tế có thể làm tăng hoặc giảm chi phí sản xuất thép hình I100 ACS.
- Chi phí sản xuất: Quy trình cán nóng, kiểm tra chất lượng, và xử lý bề mặt đòi hỏi năng lượng và công nghệ, ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm.
- Chiều dài và quy cách: Thép hình I100 ACS với chiều dài tùy chỉnh (ngoài 6m hoặc 12m tiêu chuẩn) hoặc yêu cầu gia công đặc biệt (như mạ kẽm, cắt sẵn) có thể làm tăng chi phí.
- Nhu cầu thị trường: Khi nhu cầu thép tại Phường Bình Thạnh hoặc trên toàn quốc tăng cao, giá thành có thể tăng do cung không đủ cầu.
- Chi phí vận chuyển: Khoảng cách từ nhà máy đến Phường Bình Thạnh, phương tiện vận chuyển, và chi phí nhiên liệu ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng.
- Chính sách thuế và phí: Thuế nhập khẩu nguyên liệu, thuế xuất khẩu, hoặc các phí liên quan đến môi trường có thể làm thay đổi giá thép.
- Xử lý bề mặt: Thép hình I100 ACS được mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ trước khi xuất xưởng thường có chi phí cao hơn so với thép không xử lý bề mặt.
Khách hàng tại Phường Bình Thạnh nên làm việc với Mạnh Tiến Phát để nhận tư vấn về các yếu tố này và lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Cách Kiểm Tra Định Kỳ Thép Hình I100 Á Châu ACS Đã Lắp Đặt
Kiểm tra định kỳ thép hình I100 Á Châu ACS đã lắp đặt là bước quan trọng để đảm bảo độ bền và an toàn của công trình. Dưới đây là các bước kiểm tra định kỳ tại Phường Bình Thạnh:
Kiểm tra bề mặt thép:
- Kiểm tra bằng mắt thường để phát hiện gỉ sét, bong tróc sơn, hoặc các dấu hiệu ăn mòn.
- Nếu phát hiện gỉ sét nhẹ, làm sạch bằng bàn chải thép hoặc giấy nhám, sau đó phủ lại sơn chống gỉ.
- Trong môi trường ẩm ướt như Phường Bình Thạnh, nên kiểm tra bề mặt 6-12 tháng/lần.
Kiểm tra mối nối:
- Kiểm tra các mối hàn hoặc bulong để đảm bảo không bị lỏng, nứt, hoặc hư hỏng.
- Sử dụng cờ lê lực để siết lại bulong nếu cần, hoặc hàn bổ sung cho các mối hàn bị yếu.
Kiểm tra độ biến dạng:
- Sử dụng thước thủy và dây căng để kiểm tra độ cong hoặc lệch của thép hình I100 ACS.
- Nếu phát hiện biến dạng vượt quá giới hạn (ví dụ: độ cong lớn hơn 0.15% chiều dài), cần thay thế cấu kiện.
Kiểm tra tải trọng:
- Đánh giá tải trọng tác động lên thép để đảm bảo không vượt quá giới hạn thiết kế (khoảng 5-10 kN/m cho dầm dài 6m).
- Tham khảo ý kiến kỹ sư kết cấu để đánh giá khả năng chịu tải của thép sau thời gian sử dụng.
Lập kế hoạch bảo trì:
- Làm sạch bề mặt thép định kỳ để loại bỏ bụi bẩn và tạp chất.
- Phủ lại sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm nếu lớp bảo vệ bị bong tróc.
- Thay thế thép nếu phát hiện gỉ sét nghiêm trọng, lỗ thủng, hoặc biến dạng lớn.
Nhà thầu tại Phường Bình Thạnh nên lập kế hoạch kiểm tra định kỳ (6-12 tháng/lần) và phối hợp với Mạnh Tiến Phát để nhận hỗ trợ về kỹ thuật và bảo trì, đảm bảo công trình luôn an toàn và bền vững.
Lợi Ích Khi Chọn Thép Hình I100 Á Châu ACS Từ Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình uy tín tại Phường Bình Thạnh, cung cấp thép hình I100 Á Châu ACS chính hãng với đầy đủ giấy tờ chứng nhận. Khi mua sản phẩm từ Mạnh Tiến Phát, khách hàng nhận được các lợi ích sau:
- Sản phẩm chất lượng cao: Tất cả các lô thép hình I100 ACS đều được kiểm tra kỹ lưỡng, đảm bảo không có khuyết tật và đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn viên sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm, từ ứng dụng đến bảo trì.
- Giao hàng nhanh chóng: Với mạng lưới phân phối rộng khắp tại Phường Bình Thạnh, Mạnh Tiến Phát cam kết giao hàng đúng hẹn, đáp ứng tiến độ thi công.
- Minh bạch thông tin: Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ chứng chỉ CQ và thông tin ghi nhãn lô hàng, đảm bảo tính minh bạch và uy tín.
Khách hàng nên yêu cầu xem chứng chỉ CQ và kiểm tra thông tin ghi nhãn trước khi nhận hàng để đảm bảo chất lượng. Mạnh Tiến Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ để đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại Phường Bình Thạnh.
Thép hình I100 Á Châu ACS là một giải pháp vật liệu xây dựng đáng tin cậy, với nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, được sản xuất theo các chứng chỉ chất lượng uy tín, có nhãn sản phẩm và quy cách rõ ràng, độ bền kéo và độ giãn nở phù hợp, chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố giá thành, và cần kiểm tra định kỳ để đảm bảo an toàn. Sản phẩm này phù hợp cho nhiều công trình tại Phường Bình Thạnh, từ nhà xưởng tiền chế đến các công trình dân dụng. Với sự hỗ trợ từ Mạnh Tiến Phát, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm và dịch vụ đi kèm.
Nếu bạn đang tìm kiếm thép hình I100 Á Châu ACS cho công trình của mình, hãy liên hệ với Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết. Sản phẩm này chắc chắn sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn, giúp hoàn thành công trình đúng tiến độ và đạt tiêu chuẩn cao nhất.







