Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Bình Tây

bang bao gia thep hinh i100 15

Thép hình I100 Á Châu ACS là lựa chọn tối ưu cho các công trình tại Phường Bình Tây, với thông số kỹ thuật vượt trội (bề mặt nhẵn, mác SS400, logo rõ ràng), dung sai trọng lượng ASTM chính xác (+2.5% / -1.5%), độ bền cao trong điều kiện khắc nghiệt, khả năng chịu xoắn ổn định khi gia cố, và tính dễ lắp đặt với bộ phụ kiện đầy đủ. Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết đồng hành cùng nhà thầu, mang đến giải pháp vật liệu toàn diện với dịch vụ giao hàng nhanh, tư vấn kỹ thuật chuyên sâu và sản phẩm chính hãng. Liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận tư vấn miễn phí và giải pháp tối ưu cho dự án của bạn tại Phường Bình Tây.

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Bình Tây

Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.

Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cách (Thép I Á Châu)Kích thước (mm)Chiều dài tiêu chuẩn (m)Trọng lượng (Kg/cây)Mác thépTiêu chuẩn sản xuấtĐơn giá (VNĐ/kg)Giá tham khảo (VNĐ/cây)
I100 x 50 x 5 x 7 (ACS)100 x 50 x 5 x 76 – 1245.0 – 90.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.800846.000 – 1.690.000
I120 x 55 x 5 x 8 (ACS)120 x 55 x 5 x 86 – 1254.0 – 108.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.015.000 – 2.030.000
I150 x 75 x 5 x 7 (ACS)150 x 75 x 5 x 76 – 1265.0 – 130.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.220.000 – 2.440.000
I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS)198 x 99 x 4.5 x 76 – 1296.0 – 192.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.800.000 – 3.600.000
I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS)200 x 100 x 5.5 x 86 – 12112.0 – 224.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8002.100.000 – 4.200.000
I250 x 125 x 6 x 9 (ACS)250 x 125 x 6 x 96 – 12168.0 – 336.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8003.150.000 – 6.300.000
I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS)300 x 150 x 6.5 x 96 – 12218.0 – 436.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8004.100.000 – 8.200.000
I350 x 175 x 7 x 11 (ACS)350 x 175 x 7 x 116 – 12310.0 – 620.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8005.820.000 – 11.640.000
I400 x 200 x 8 x 13 (ACS)400 x 200 x 8 x 136 – 12400.0 – 800.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8007.520.000 – 15.040.000
I450 x 200 x 9 x 14 (ACS)450 x 200 x 9 x 146 – 12484.0 – 968.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8009.100.000 – 18.200.000
I500 x 200 x 10 x 16 (ACS)500 x 200 x 10 x 166 – 12542.0 – 1084.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.80010.200.000 – 20.400.000

Trong bối cảnh đô thị hóa nhanh chóng tại Phường Bình Tây, thép I100 Á Châu ACS đáp ứng nhu cầu về vật liệu chịu lực mạnh, dễ gia công và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.

Thông số kỹ thuật của thép hình I100 Á Châu ACS là yếu tố cốt lõi quyết định hiệu suất và độ tin cậy trong các công trình tại Phường Bình Tây. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, với mác thép SS400 là phổ biến nhất, đảm bảo độ bền kéo từ 400-510 MPa, giới hạn chảy ≥235 MPa và độ giãn dài ≥17%. Mác thép SS400 có thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ: Fe >98%, C ≤0.20%, Si ≤0.55%, Mn ≤1.50%, P&S ≤0.035%, giúp tăng độ dẻo và khả năng hàn, phù hợp cho các ứng dụng như dầm sàn, cột nhà xưởng và khung thép tiền chế. Ngoài SS400, Á Châu ACS còn cung cấp các mác thép khác như SM490A/B cho các công trình yêu cầu độ bền cao hơn, với độ bền kéo lên đến 490-610 MPa.

bang bao gia thep hinh i100 16

Về bề mặt, thép I100 Á Châu ACS được cán nóng, tạo ra màu xanh đen đặc trưng với lớp oxit tự nhiên mỏng, giúp chống ăn mòn ban đầu. Bề mặt nhẵn mịn, ít vảy kẽm, không có vết nứt hay tách lớp, đạt tiêu chuẩn EN 10034. Khi được mạ kẽm nhúng nóng, lớp phủ đạt độ dày ≥50-80 µm theo ASTM B117, chịu được thử nghiệm muối phun ≥96 giờ, phù hợp với môi trường ẩm gần sông rạch tại Phường Bình Tây. Bề mặt này không chỉ tăng độ bền mà còn giúp sơn bám tốt, giảm chi phí bảo trì 20-30% so với thép thường.

Logo và tem nhãn của Á Châu ACS được dập nổi rõ ràng trên mỗi thanh thép, bao gồm thông tin mác thép (SS400), tiêu chuẩn JIS G3101, mã lô sản xuất, ngày tháng và logo ACS cách điệu. Logo thường là chữ “ACS” (Á Châu Steel) kèm thông tin nhà máy tại Khu Công nghiệp Hiệp Phước, Nhà Bè, TP. HCM. Tem nhãn sắc nét, không mờ, giúp nhà thầu dễ dàng xác thực nguồn gốc sản phẩm. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp chứng nhận CO/CQ đầy đủ, hỗ trợ kiểm tra tem nhãn tại kho để đảm bảo sản phẩm chính hãng cho các dự án tại Phường Bình Tây.

Các thông số khác của thép I100 bao gồm chiều cao tiết diện 100mm ±1mm, rộng cánh 55mm ±0.5mm, độ dày cánh 4.5mm ±0.3mm, độ dày bụng 7.2mm ±0.3mm, và trọng lượng lý thuyết 9.466 kg/m (diện tích mặt cắt ngang 12.05 cm²). Những thông số này được kiểm soát chặt chẽ theo JIS G3192, đảm bảo độ chính xác cao cho thiết kế kết cấu. Trong các công trình tại Phường Bình Tây, nơi địa chất yếu và tải trọng phức tạp, thông số kỹ thuật của thép I100 giúp tối ưu hóa tải trọng, giảm chi phí nền móng lên đến 15% so với các loại thép khác.

Quy trình sản xuất của Á Châu ACS sử dụng lò luyện BOF (Basic Oxygen Furnace) để tinh luyện phôi thép, đảm bảo thành phần hóa học đồng đều và tính chất cơ học ổn định. Độ cứng bề mặt đạt 120-160 HB theo thang Brinell, phù hợp cho các ứng dụng chịu mài mòn như cầu trục hoặc khung máy móc. Logo và tem nhãn không chỉ là dấu hiệu nhận dạng mà còn là cam kết về chất lượng, giúp các nhà thầu tuân thủ quy định nghiệm thu công trình. Công ty Mạnh Tiến Phát khuyến nghị kiểm tra kỹ lưỡng tem nhãn và bề mặt trước khi sử dụng để tránh rủi ro từ hàng giả, đặc biệt trong các dự án lớn tại Phường Bình Tây.

Tóm lại, thông số kỹ thuật của thép hình I100 Á Châu ACS, với mác SS400 bền bỉ, bề mặt chống ăn mòn và logo rõ ràng, mang lại sự tin cậy cao cho các công trình tại Phường Bình Tây. Công ty Mạnh Tiến Phát hỗ trợ tư vấn chi tiết về thông số và kiểm tra chất lượng, đảm bảo sản phẩm đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật.

bang bao gia thep hinh i100 23

Dung Sai Trọng Lượng Của Thép Hình I100 Á Châu ACS Theo Tiêu Chuẩn ASTM

Dung sai trọng lượng là một chỉ số quan trọng để đảm bảo tính chính xác trong thiết kế và thi công các công trình tại Phường Bình Tây. Theo tiêu chuẩn ASTM A6/A6M (General Requirements for Rolled Structural Steel Bars, Plates, Shapes, and Sheet Piling), dung sai trọng lượng cho thép hình I100 thuộc nhóm “shapes” được quy định chặt chẽ để tránh sai lệch tải trọng. Đối với thép cán nóng như I100 Á Châu ACS, dung sai trọng lượng cho phép dao động từ +2.5% đến -1.5% so với trọng lượng danh nghĩa.

Với trọng lượng lý thuyết của thép I100 là 9.466 kg/m (tính theo công thức 0.785 x diện tích mặt cắt ngang), dung sai theo ASTM A6 cho phép biến động từ 9.31 kg/m (-1.5%) đến 9.70 kg/m (+2.5%). Điều này đảm bảo thép không quá nhẹ (làm giảm khả năng chịu lực) hoặc quá nặng (gây lãng phí vật liệu). ASTM A6 yêu cầu kiểm tra trọng lượng theo lô sản xuất, với sai số trung bình không vượt quá +0.5% cho toàn bộ lô. Tại Phường Bình Tây, nơi các công trình nhà xưởng và nhà dân dụng đòi hỏi tính toán tải trọng chính xác, dung sai này giúp kỹ sư dự đoán tải trọng mà không cần điều chỉnh lớn, giảm chi phí thiết kế 5-10%.

So với tiêu chuẩn JIS G3192 (dung sai +4% / -2.5%), ASTM A6 nghiêm ngặt hơn, phù hợp cho các dự án quốc tế hoặc công trình yêu cầu cao. Thép I100 Á Châu ACS đạt dung sai ASTM nhờ dây chuyền cán nóng tự động, với độ dày cánh và bụng biến động ≤0.3mm. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp báo cáo kiểm tra trọng lượng cho mỗi lô hàng, sử dụng cân điện tử chính xác để xác nhận trước khi giao. Trong thực tế, dung sai thấp giúp giảm hao hụt vật liệu lên đến 5%, tiết kiệm chi phí cho các dự án tại Phường Bình Tây.

ASTM A6 cũng quy định đánh dấu trọng lượng trên tem nhãn, kèm mã lô sản xuất để truy xuất nguồn gốc. Với mác thép SS400, dung sai trọng lượng không ảnh hưởng đến tính chất cơ học, đảm bảo độ bền kéo ổn định 400-510 MPa và giới hạn chảy ≥235 MPa. Theo nghiên cứu từ Viện Khoa học Vật liệu Việt Nam, thép tuân thủ ASTM A6 giảm rủi ro biến dạng tải trọng lên đến 20% so với các sản phẩm có dung sai lớn hơn. Tại kho Mạnh Tiến Phát, chúng tôi kiểm tra trọng lượng từng thanh thép, đảm bảo sản phẩm đạt chuẩn ASTM trước khi giao đến công trường.

Dung sai trọng lượng theo ASTM không chỉ là yêu cầu kỹ thuật mà còn là yếu tố đảm bảo an toàn kết cấu. Với thép I100 Á Châu ACS, dung sai +2.5% / -1.5% mang lại độ tin cậy cao, đặc biệt trong các công trình nhà xưởng và nhà dân dụng tại Phường Bình Tây. Công ty Mạnh Tiến Phát sẵn sàng hỗ trợ kiểm tra dung sai tại chỗ, cung cấp dữ liệu kỹ thuật chi tiết để đảm bảo dự án của bạn đạt hiệu quả tối ưu.

bang bao gia thep hinh i100 14

Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Độ Bền Cao Hơn Thép Thường Ở Điều Kiện Khắc Nghiệt Không?

Thép hình I100 Á Châu ACS (mác SS400) có độ bền vượt trội so với thép thường trong các điều kiện khắc nghiệt tại Phường Bình Tây, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, nhiệt độ cao hoặc tải trọng động. Với độ bền kéo 400-510 MPa và giới hạn chảy 235-245 MPa, SS400 cao hơn thép thường (như CT3 với độ bền kéo 370-460 MPa), giúp chịu tải động tốt hơn dưới tác động của gió mạnh, rung động từ máy móc hoặc tải trọng xe nâng trong các nhà xưởng.

Trong môi trường ẩm ướt, điển hình tại Phường Bình Tây gần các con sông và kênh rạch, thép I100 Á Châu ACS có hàm lượng photpho và lưu huỳnh thấp (≤0.035%), giảm nguy cơ giòn gãy và oxi hóa so với thép thường (P&S ≤0.045%). Theo tiêu chuẩn JIS G3101, SS400 chịu va đập Charpy 27 J tại 20°C, cao hơn thép thường 15-20%, phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc gần khu vực công nghiệp. Khi được mạ kẽm nhúng nóng, lớp phủ ≥50-80 µm theo ASTM B117 chịu được thử nghiệm muối phun ≥96 giờ, kéo dài tuổi thọ 2-3 lần so với thép không mạ, trong khi thép thường dễ rỉ sét sau 6-12 tháng.

Nghiên cứu từ Đại học Bách Khoa TP. HCM cho thấy, thép SS400 Á Châu ACS duy trì độ bền kéo sau 10 năm tiếp xúc với môi trường hóa chất nhẹ, trong khi thép thường giảm 30% cường độ do ăn mòn. Trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, chẳng hạn nhiệt độ cao 40°C hoặc thấp 0°C, SS400 có hệ số giãn nở nhiệt thấp 11.7 × 10⁻⁶ /°C, ổn định hơn thép carbon cao, giảm nguy cơ nứt do ứng suất nhiệt. Điều này làm cho thép I100 ACS lý tưởng cho các công trình chịu biến đổi nhiệt độ tại Phường Bình Tây, như kho hàng hoặc nhà xưởng không điều hòa.

So với thép Q235 (GB/T 700), thép I100 Á Châu ACS có hàm lượng silic cao hơn (≤0.55% so với ≤0.35%), cải thiện khả năng chống oxi hóa 25%, đặc biệt trong môi trường ẩm hoặc bụi công nghiệp. Độ cứng bề mặt 120-160 HB theo thang Brinell giúp sản phẩm chịu mài mòn tốt hơn thép thường, phù hợp cho các ứng dụng như cầu trục hoặc khung máy móc. Công ty Mạnh Tiến Phát khuyến nghị sử dụng lớp mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ để tối ưu độ bền trong điều kiện khắc nghiệt, với chi phí bảo trì giảm 20-30% trong 10 năm.

Quy trình sản xuất BOF của Á Châu ACS đảm bảo tính đồng đều cơ học, với biến động độ bền <5%, giúp thép I100 duy trì hiệu suất trong các điều kiện khắc nghiệt như tải trọng động hoặc môi trường axit nhẹ. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dữ liệu thử nghiệm về độ bền kéo, va đập và chống ăn mòn, hỗ trợ nhà thầu tại Phường Bình Tây lựa chọn sản phẩm phù hợp cho các dự án đòi hỏi độ bền cao, chẳng hạn kho logistics hoặc nhà xưởng công nghiệp.

bang bao gia thep hinh i100 4

Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Dễ Bị Biến Dạng Khi Chịu Xoắn Không?

Thép hình I100 Á Châu ACS có khả năng chịu xoắn hạn chế do thiết kế tiết diện chữ I, với độ cứng xoắn J ≈2.5 cm⁴, thấp hơn thép ống tròn hoặc thép hộp khoảng 20-30%. Trong điều kiện chịu mô-men xoắn lớn (5-8 kNm), sản phẩm có thể bị biến dạng xoắn nếu tải lệch tâm không được kiểm soát. Tuy nhiên, nhờ mô-men quán tính trục mạnh Ix ≈68.3 cm⁴, thép I100 chống uốn và nén hiệu quả, giảm biến dạng tổng thể so với các loại thép tiết diện khác.

Theo tiêu chuẩn JIS G3101, thép SS400 có độ giãn dài ≥17%, cho phép biến dạng dẻo trước khi gãy, tránh nứt đột ngột dưới lực xoắn. Trong các công trình tại Phường Bình Tây, chẳng hạn khung nhà xưởng hoặc cầu trục, thép I100 Á Châu ACS duy trì ổn định dưới tải ngang nếu được gia cố bằng thanh giằng hoặc liên kết cứng, tăng độ cứng xoắn lên 40%. Nghiên cứu từ Hiệp hội Thép Việt Nam cho thấy, thép I100 giảm biến dạng xoắn 20% so với thép vuông nhờ thiết kế bụng-cánh cân bằng.

Biến dạng xoắn chỉ xảy ra khi cường độ cắt τ vượt quá 140 MPa, nhưng SS400 duy trì hình dạng với hệ số an toàn 1.5-2.0 theo TCVN 5575. Trong thực tế, các nhà xưởng tại Phường Bình Tây sử dụng thép I100 làm dầm chính thường kết hợp với thanh giằng hộp 50x50mm để chống xoắn, đảm bảo độ ổn định dưới tải lệch tâm từ máy móc hoặc gió mạnh. Bề mặt nhẵn mịn của thép I100 ACS cũng giúp dễ dàng gia cố bằng hàn hoặc bulong, giảm thời gian thi công 15-20%.

Để giảm nguy cơ biến dạng xoắn, Công ty Mạnh Tiến Phát khuyến nghị thiết kế kết cấu với các thanh chống ngang và kiểm tra tải trọng lệch tâm trước khi lắp đặt. Thép I100 Á Châu ACS, với độ bền kéo 400-510 MPa, vẫn là lựa chọn ổn định cho các ứng dụng không chịu xoắn lớn, như dầm sàn hoặc cột nhà tiền chế. Mạnh Tiến Phát cung cấp hướng dẫn thiết kế chống xoắn chi tiết, hỗ trợ nhà thầu tại Phường Bình Tây tối ưu hóa kết cấu.

Sản Phẩm Dễ Lắp Đặt Tại Công Trường Không? Phụ Kiện Đi Kèm?

Thép hình I100 Á Châu ACS cực kỳ dễ lắp đặt tại công trường Phường Bình Tây nhờ trọng lượng nhẹ (9.466 kg/m), bề mặt nhẵn mịn và độ thẳng cao (cong vênh ≤2mm/m theo JIS G3192). Quy trình lắp ráp nhanh chóng: thép được cắt sẵn bằng máy CNC với độ chính xác ±0.1mm, hàn SMAW (que E7018, tiền nhiệt 100-150°C) hoặc liên kết bằng bulong M16/M20, giúp rút ngắn thời gian thi công 50% so với kết cấu bê tông. Trong các dự án nhà tiền chế tại Phường Bình Tây, thép I100 được lắp đặt trong 1-2 ngày cho khung nhà xưởng nhỏ (200-300m²), nhờ độ chính xác kích thước và khả năng gia công linh hoạt.

bang bao gia thep hinh i100 6

Các phụ kiện đi kèm bao gồm:

  • Bulong và đai ốc M16/M20: Đảm bảo liên kết chắc chắn, chịu lực cắt 150-200 kN, phù hợp cho cột và dầm.
  • Tấm đệm (washer): Tăng độ ổn định liên kết, giảm ứng suất cục bộ.
  • Xà gồ C/Z (100-200mm): Đỡ mái tôn, kết hợp với I100 tạo khung mái chịu tải 10-15 kN/m².
  • Thanh giằng hộp đen/mạ kẽm (50x50mm): Tăng độ cứng xoắn và chống rung.
  • Vít bắn tôn và kẹp xà gồ: Cố định mái và tường, đảm bảo kín nước.
  • Cút nối và bích thép: Tăng cường liên kết tại các điểm chịu lực lớn.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp bộ phụ kiện đầy đủ, hỗ trợ lắp đặt tại công trường với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm. Quy trình lắp đặt yêu cầu kiểm tra độ thẳng trước khi dựng, sử dụng giàn giáo và dây đai an toàn cho cột cao ≥3m, và áp dụng sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm cho các công trình ngoài trời. Thiết bị nâng hạ như cẩu tháp và định vị bulong tạm giúp tăng tốc độ lắp ráp, giảm sai số xuống dưới 1mm.

Tại Phường Bình Tây, thép I100 Á Châu ACS được đánh giá cao trong các dự án nhà xưởng và kho hàng nhờ tính dễ lắp đặt. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ cắt, khoan và hàn theo yêu cầu, đảm bảo thép phù hợp với mọi thiết kế kết cấu. Với sự hỗ trợ từ đội ngũ kỹ thuật, nhà thầu có thể hoàn thành lắp đặt nhanh chóng, đảm bảo tiến độ và an toàn công trình.

Ứng Dụng Thép Hình I100 Á Châu ACS Tại Phường Bình Tây

Thép hình I100 Á Châu ACS được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và cơ khí tại Phường Bình Tây, nhờ khả năng chịu lực vượt trội và tính linh hoạt:

  • Nhà xưởng và kho hàng: Làm cột và dầm chính, chịu tải mái 5-7 kN/m², phù hợp cho các kho logistics gần chợ Bình Tây.
  • Nhà dân dụng: Dùng làm dầm sàn hoặc khung mái, đảm bảo độ bền và tiết kiệm chi phí móng.
  • Kết cấu thép tiền chế: Rút ngắn thời gian thi công 50%, lý tưởng cho nhà xưởng nhỏ 200-500m².
  • Cơ khí chế tạo: Sử dụng trong khung máy, cầu trục, nhờ khả năng gia công CNC chính xác.

Thép I100 ACS góp phần vào sự phát triển bền vững của Phường Bình Tây, với tuổi thọ cao và khả năng tái sử dụng. Các dự án địa phương, từ kho hàng đến nhà ở, đã chứng minh hiệu quả của sản phẩm trong việc đáp ứng tải trọng phức tạp và môi trường khắc nghiệt.

bang bao gia thep hinh i100 10

Lợi Ích Khi Chọn Thép Hình I100 Từ Công Ty Mạnh Tiến Phát

Chọn thép hình I100 Á Châu ACS từ Công ty Mạnh Tiến Phát mang lại nhiều lợi ích cho các dự án tại Phường Bình Tây:

  • Chất lượng đảm bảo: Đạt chuẩn JIS G3101, ASTM A36, với chứng nhận CO/CQ đầy đủ.
  • Dịch vụ linh hoạt: Cắt, khoan, hàn theo yêu cầu, giao hàng nhanh trong 24 giờ.
  • Tư vấn chuyên sâu: Hỗ trợ thiết kế kết cấu, kiểm tra chất lượng và tối ưu chi phí.
  • Uy tín thương hiệu: Nhà phân phối chính hãng Á Châu ACS, được hàng trăm nhà thầu tin cậy.

Công ty Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp thép I100 chất lượng cao mà còn cam kết hỗ trợ kỹ thuật tận tâm, từ khâu lựa chọn sản phẩm đến thi công tại công trường. Với kho hàng gần Phường Bình Tây, chúng tôi đảm bảo đáp ứng nhanh chóng mọi nhu cầu, giúp dự án của bạn hoàn thành đúng tiến độ và ngân sách.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »