Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Bình Lợi Trung

bang bao gia thep hinh i100 21

Thép hình I100 Á Châu ACS là một giải pháp vật liệu xây dựng đáng tin cậy, với tính năng cơ lý và hóa học vượt trội, quy trình luyện thép kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ, độ bền kéo cao, ứng dụng linh hoạt trong các công trình dân dụng, và phương pháp kiểm tra độ thẳng đơn giản. Sản phẩm này phù hợp cho nhiều công trình tại Phường Bình Lợi Trung, từ nhà xưởng tiền chế đến nhà ở dân dụng. Với sự hỗ trợ từ Mạnh Tiến Phát, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm và dịch vụ đi kèm.

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Bình Lợi Trung

Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.

Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cách (Thép I Á Châu)Kích thước (mm)Chiều dài tiêu chuẩn (m)Trọng lượng (Kg/cây)Mác thépTiêu chuẩn sản xuấtĐơn giá (VNĐ/kg)Giá tham khảo (VNĐ/cây)
I100 x 50 x 5 x 7 (ACS)100 x 50 x 5 x 76 – 1245.0 – 90.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.800846.000 – 1.690.000
I120 x 55 x 5 x 8 (ACS)120 x 55 x 5 x 86 – 1254.0 – 108.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.015.000 – 2.030.000
I150 x 75 x 5 x 7 (ACS)150 x 75 x 5 x 76 – 1265.0 – 130.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.220.000 – 2.440.000
I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS)198 x 99 x 4.5 x 76 – 1296.0 – 192.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.800.000 – 3.600.000
I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS)200 x 100 x 5.5 x 86 – 12112.0 – 224.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8002.100.000 – 4.200.000
I250 x 125 x 6 x 9 (ACS)250 x 125 x 6 x 96 – 12168.0 – 336.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8003.150.000 – 6.300.000
I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS)300 x 150 x 6.5 x 96 – 12218.0 – 436.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8004.100.000 – 8.200.000
I350 x 175 x 7 x 11 (ACS)350 x 175 x 7 x 116 – 12310.0 – 620.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8005.820.000 – 11.640.000
I400 x 200 x 8 x 13 (ACS)400 x 200 x 8 x 136 – 12400.0 – 800.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8007.520.000 – 15.040.000
I450 x 200 x 9 x 14 (ACS)450 x 200 x 9 x 146 – 12484.0 – 968.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8009.100.000 – 18.200.000
I500 x 200 x 10 x 16 (ACS)500 x 200 x 10 x 166 – 12542.0 – 1084.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.80010.200.000 – 20.400.000

Các Kiến Thức Cơ Bản Về Tính Năng Cơ Lý Và Hóa Học Của Thép Hình I100 Á Châu ACS

Thép hình I100 Á Châu ACS được sản xuất từ mác thép SS400, một loại thép carbon thấp phổ biến trong ngành xây dựng. Dưới đây là các tính năng cơ lý và hóa học cơ bản của sản phẩm:

Tính năng cơ lý:

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 235-245 MPa, là lực tối thiểu khiến thép bắt đầu biến dạng vĩnh viễn, đảm bảo khả năng chịu tải trọng mà không bị hư hỏng.
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Tối thiểu 400 MPa, là lực tối đa thép có thể chịu trước khi đứt, phù hợp cho các kết cấu chịu lực trung bình.
  • Độ giãn dài (Elongation): 17-21% (tùy thuộc vào độ dày mẫu thử), phản ánh độ dẻo cao, giúp thép hấp thụ năng lượng và giảm nguy cơ gãy giòn.
  • Độ cứng bề mặt: 120-160 HB (Brinell), tương đương 70-90 HRB (Rockwell B), đủ để chịu các tác động thông thường trong xây dựng.

bang bao gia thep hinh i100 3

Tính năng hóa học:

Thành phần hóa học (mác thép SS400):

  • Carbon (C): Dưới 0.25%, đảm bảo độ dẻo và dễ gia công.
  • Mangan (Mn): Dưới 1.4%, tăng độ bền và độ cứng.
  • Lưu huỳnh (S): Dưới 0.05%, giảm nguy cơ gãy giòn.
  • Phốt pho (P): Dưới 0.05%, tăng khả năng chống ăn mòn nhẹ.

Thép SS400 không chứa hợp kim chống ăn mòn như thép không gỉ, do đó cần bảo vệ bề mặt bằng sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm trong môi trường ẩm ướt như Phường Bình Lợi Trung.

Ý nghĩa trong xây dựng:

  • Độ dẻo cao và khả năng chịu lực của thép hình I100 ACS phù hợp cho các công trình dân dụng như nhà xưởng, cầu thang, hoặc dầm phụ.
  • Thành phần hóa học ổn định đảm bảo thép dễ gia công (cắt, khoan, hàn), đáp ứng các yêu cầu thiết kế phức tạp.

Nhà thầu tại Phường Bình Lợi Trung có thể yêu cầu Mạnh Tiến Phát cung cấp chứng chỉ chất lượng (CQ) để xác minh các tính năng cơ lý và hóa học, đảm bảo thép hình I100 ACS đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Quy Trình Luyện Thép Hình I100 Á Châu ACS Được Kiểm Soát Nhiệt Độ Như Thế Nào Để Đạt Chất Lượng Ổn Định?

Quy trình luyện thép hình I100 Á Châu ACS được thực hiện trong lò điện hồ quang (EAF) và cán nóng, với kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ để đảm bảo chất lượng ổn định. Dưới đây là các bước chính:

bang bao gia thep hinh i100

Nấu chảy nguyên liệu:

  • Nguyên liệu (thép phế liệu và quặng sắt) được nấu chảy trong lò EAF ở nhiệt độ 1500-1600°C. Nhiệt độ được kiểm soát bằng cảm biến nhiệt độ và hệ thống điều chỉnh tự động để đảm bảo thép lỏng đạt độ tinh khiết cao.
  • Các tạp chất như lưu huỳnh và phốt pho được loại bỏ thông qua quá trình tinh luyện, đảm bảo thành phần hóa học đáp ứng mác thép SS400.

Đúc phôi thép:

  • Thép lỏng được đúc thành phôi thép ở nhiệt độ khoảng 1200-1300°C. Nhiệt độ đúc được duy trì ổn định để tránh tạo ra khuyết tật trong phôi thép (như lỗ khí, rạn nứt).
  • Hệ thống làm mát phôi được điều chỉnh để kiểm soát tốc độ nguội, đảm bảo cấu trúc vi mô đồng nhất.

Cán nóng:

  • Phôi thép được nung nóng lại đến 1200-1300°C để đạt trạng thái dẻo, sau đó đưa qua hệ thống máy cán nóng để tạo thành hình chữ I (chiều cao cánh 100mm, chiều rộng bụng 68mm).
  • Nhiệt độ cán được giám sát bằng cảm biến laser và hệ thống tự động, đảm bảo kích thước và độ đồng đều của thép hình I100 ACS.

Làm nguội:

  • Sau khi cán, thép được làm nguội tự nhiên hoặc bằng hệ thống làm mát điều khiển (nước hoặc không khí). Tốc độ làm nguội được kiểm soát để tránh làm thép giòn, đảm bảo độ dẻo và độ bền kéo (400 MPa).

Kiểm tra chất lượng:

  • Thép hình I100 ACS được kiểm tra kích thước, cơ tính, và bề mặt sau khi sản xuất. Các thông số như giới hạn chảy, độ bền kéo, và độ giãn dài được đo bằng máy thử kéo để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3101:2015 hoặc TCVN 7571-16:2018.

Kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ trong từng giai đoạn giúp thép hình I100 ACS đạt chất lượng ổn định, phù hợp cho các công trình tại Phường Bình Lợi Trung.

bang bao gia thep hinh i100 7

Độ Bền Kéo Của Thép Hình I100 Á Châu ACS Đạt Mức Nào?

Độ bền kéo (Tensile Strength) của thép hình I100 Á Châu ACS là một trong những thông số quan trọng, phản ánh khả năng chịu lực tối đa của thép trước khi đứt. Dưới đây là chi tiết:

Độ bền kéo: Tối thiểu 400 MPa, theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 và TCVN 7571-16:2018. Trong một số trường hợp, độ bền kéo có thể đạt 400-510 MPa, tùy thuộc vào điều kiện sản xuất.

Ý nghĩa: Độ bền kéo cao giúp thép hình I100 ACS chịu được lực kéo lớn, phù hợp cho các ứng dụng như dầm phụ, xà gồ, hoặc thanh chống trong công trình dân dụng và công nghiệp.

Phương pháp kiểm tra:

  • Mẫu thử (thanh dài hoặc hình chữ nhật, kích thước khoảng 200mm) được cắt từ cánh hoặc bụng của thép hình I100 ACS.
  • Mẫu được đặt vào máy thử kéo, áp dụng lực kéo từ từ cho đến khi mẫu đứt, đo độ bền kéo và độ giãn dài.
  • Kết quả được ghi nhận trong chứng chỉ chất lượng (CQ).

Ứng dụng thực tế: Độ bền kéo 400 MPa đảm bảo thép hình I100 ACS phù hợp cho các công trình chịu tải trọng trung bình tại Phường Bình Lợi Trung, chẳng hạn như nhà xưởng tiền chế hoặc khung thép dân dụng

Nhà thầu có thể yêu cầu Mạnh Tiến Phát cung cấp chứng chỉ CQ để xác minh độ bền kéo, đảm bảo thép hình I100 ACS đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

bang bao gia thep hinh i100 14

Thép Hình I100 Á Châu ACS Thường Được Ứng Dụng Trong Các Công Trình Dân Dụng Nào?

Thép hình I100 Á Châu ACS là vật liệu linh hoạt, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng tại Phường Bình Lợi Trung. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến:

Nhà xưởng tiền chế:

  • Thép hình I100 ACS được sử dụng làm xà gồ mái, xà gồ tường, hoặc dầm phụ trong nhà xưởng dân dụng, giúp giảm tải trọng và tiết kiệm chi phí.
  • Ví dụ: Nhà xưởng sản xuất nhỏ hoặc kho chứa hàng tại Phường Bình Lợi Trung.

Khung nhà ở và công trình dân dụng:

  • Thép hình I100 ACS được dùng làm khung cột, dầm phụ, hoặc thanh chống trong nhà ở thấp tầng, nhà phố, hoặc công trình thương mại nhỏ.
  • Ví dụ: Khung thép cho nhà 2-3 tầng hoặc nhà trọ tại Phường Bình Lợi Trung.

Cầu thang và lan can:

  • Thép hình I100 ACS được gia công để làm khung cầu thang hoặc lan can, nhờ vào khả năng cắt, hàn, và khoan dễ dàng.
  • Ví dụ: Cầu thang thép trong nhà ở hoặc công trình công cộng.

Hàng rào và cổng:

  • Thép hình I100 ACS được sử dụng làm khung cột hoặc thanh ngang cho hàng rào, cổng thép trong các khu dân cư hoặc công trình công cộng.

Lợi ích trong công trình dân dụng:

  • Trọng lượng nhẹ (8.1 kg/m) giúp giảm tải trọng lên móng, tiết kiệm chi phí xây dựng.
  • Độ bền kéo cao (400 MPa) đảm bảo an toàn cho các kết cấu chịu lực trung bình.
  • Dễ gia công, phù hợp với các thiết kế tùy chỉnh trong công trình dân dụng.

Lưu ý:

  • Thép hình I100 ACS không phù hợp làm dầm chính trong các công trình dân dụng lớn (như tòa nhà cao tầng) do khả năng chịu lực uốn hạn chế.
  • Cần phủ sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm để bảo vệ thép trong môi trường ẩm ướt như Phường Bình Lợi Trung.

Thép hình I100 ACS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng tại Phường Bình Lợi Trung, mang lại hiệu quả về chi phí và thời gian thi công.

bang bao gia thep hinh i100 8

Cách Kiểm Tra Độ Thẳng Của Thép Hình I100 Á Châu ACS Trong Xưởng Ra Sao?

Kiểm tra độ thẳng của thép hình I100 Á Châu ACS trong xưởng là bước quan trọng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và an toàn cho công trình. Dưới đây là các phương pháp kiểm tra:

Kiểm tra bằng mắt thường:

  • Đặt thanh thép trên bề mặt phẳng (như sàn bê tông hoặc bàn kiểm tra) và quan sát độ cong dọc (camber) hoặc độ cong ngang (sweep).
  • Tìm các dấu hiệu cong vênh, xoắn, hoặc lệch hình dạng bằng cách nhìn dọc theo chiều dài thanh thép.

Sử dụng thước thẳng và dây căng:

  • Đặt thước thẳng dài (2-3m) dọc theo cánh hoặc bụng của thanh thép để kiểm tra độ cong dọc. Độ lệch tối đa không được vượt quá 0.15% chiều dài (khoảng 9mm cho thanh 6m).
  • Sử dụng dây căng để kiểm tra độ thẳng toàn bộ chiều dài thanh thép, đo khoảng cách giữa dây và bề mặt thép để xác định độ cong.

Sử dụng máy đo laser:

  • Máy đo laser hoặc thiết bị đo quang học được sử dụng trong xưởng để kiểm tra độ thẳng với độ chính xác cao (dung sai dưới ±1mm).
  • Thiết bị này phù hợp cho các công trình yêu cầu độ chính xác nghiêm ngặt, như nhà xưởng tiền chế.

Kiểm tra độ xoắn:

  • Đặt thanh thép trên mặt phẳng và kiểm tra xem cả hai cánh có nằm cùng mặt phẳng hay không. Độ xoắn tối đa không được vượt quá 1mm/m chiều dài.

Lưu ý khi kiểm tra:

  • Thực hiện kiểm tra trên bề mặt phẳng, sạch để đảm bảo kết quả chính xác.
  • Kiểm tra ít nhất 2-3 thanh thép ngẫu nhiên từ mỗi lô hàng để đánh giá độ đồng đều.
  • Nếu phát hiện độ cong hoặc xoắn vượt quá dung sai, liên hệ Mạnh Tiến Phát để đổi trả hoặc yêu cầu kiểm tra lại.

Nhà thầu tại Phường Bình Lợi Trung nên phối hợp với Mạnh Tiến Phát để kiểm tra độ thẳng của thép hình I100 ACS trước khi sử dụng, đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.

bang bao gia thep hinh i100 17

Lợi Ích Khi Chọn Thép Hình I100 Á Châu ACS Từ Mạnh Tiến Phát

Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình uy tín tại Phường Bình Lợi Trung, cung cấp thép hình I100 Á Châu ACS chính hãng với đầy đủ giấy tờ chứng nhận. Khi mua sản phẩm từ Mạnh Tiến Phát, khách hàng nhận được các lợi ích sau:

  • Sản phẩm chất lượng cao: Tất cả các lô thép hình I100 ACS đều được kiểm tra kỹ lưỡng, đảm bảo không có khuyết tật và đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • Dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn viên sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm, từ tính năng cơ lý đến kiểm tra độ thẳng.
  • Giao hàng nhanh chóng: Với mạng lưới phân phối rộng khắp tại Phường Bình Lợi Trung, Mạnh Tiến Phát cam kết giao hàng đúng hẹn, đáp ứng tiến độ thi công.
  • Minh bạch thông tin: Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ chứng chỉ CQ và thông tin ghi nhãn lô hàng, đảm bảo tính minh bạch và uy tín.

Khách hàng nên yêu cầu xem chứng chỉ CQ và kiểm tra thông số kỹ thuật khi nhận hàng để đảm bảo chất lượng. Mạnh Tiến Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ để đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại Phường Bình Lợi Trung.

Nếu bạn đang tìm kiếm thép hình I100 Á Châu ACS cho công trình của mình, hãy liên hệ với Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết. Sản phẩm này chắc chắn sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn, giúp hoàn thành công trình đúng tiến độ và đạt tiêu chuẩn cao nhất.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »