Bảng báo giá thép chế tạo và thép C45 cập nhật mới nhất 2022 – Thép Mạnh Tiến Phát đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép C45 với đủ mọi quy cách, kích thước khác nhau. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép tấm với giá cả cạnh tranh nhất.
Tôn thép Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ cung cấp thép xây dựng cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Khi liên hệ với Mạnh Tiến Phát – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay với Mạnh Tiến Phát.
Thép C45 là gì?
Thép C45 là một loại thép hợp kim có hàm lượng carbon cao lên đến 0,45%. Ngoài ra loại thép này có chứa các tạp chất khác như silic, lưu huỳnh, mangan,crom….
Có độ cứng, độ kéo phù hợp cho việc chế tạo khuôn mẫu. Ứng dụng trong cơ khí chế tạo máy, các chi tiết chịu tải trọng cao và sự va đập mạnh.
Chữ “C” trong tên thép C45 là kí hiệu của nhóm thép carbon. Con số 45 có nghĩa hàm lượng carbon trong thép là khoảng 0,45%.
Thành phần thép C45
Thành phần thép là một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của thép C45. Vì vậy, nhân công làm thép phải tuân thủ nghiêm ngặt hàm lượng nguyên tố để đảm bảo chất lượng của mác thép. Các thành phân hóa học của thép C45.
Mác thép | Hàm lượng của các nguyên tố, % | |||||||||
cacbon | silic | mangan | Phot-pho | lưu huỳnh | crom | niken | ||||
Không lớn hơn | ||||||||||
C45 | 0.42 – 0.50 | 0.16 – 0.36 | 0.50 – 0.80 | 0.040 | 0.040 | 0.25 | 0.25 |
Mác thép C45
Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, thép C45 là loại thép có kết cấu chất lượng tốt, độ bền cao, độ kéo phù hợp.
Mác thép C45 là một trong những loại mác thép có tính ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng thông dụng để sản xuất ty ren, bánh đà, bulong ốc vít..Thành phần mangan giúp thép có khả năng chống oxy hóa, ngăn hình thành chất sunfat sắt, tránh nứt vỡ thép.
Thép C45 có độ cứng bao nhiêu? Đặc điểm cơ tính của thép C45
Trong điều kiện nhiệt độ bình thường, độ cứng của thép C45 khoảng 23 HRC. Do đó, độ cứng của thép c45 tương đối cao.
Người ta thường sử dụng các phương pháp tôi, ram để tăng độ cứng của thép. Tùy theo độ cứng cần sử dụng, người ta có thể sử dụng phương pháp tôi dầu, tôi cao tần, tôi nước. Sau khi nhiệt luyện, độ cứng thép C45 đạt được khoảng 50 HRC.
Chỉ số cấp bền của thép C45
Mác thép | Tiêu chuẩn | Độ bên đứt σb (Mpa) |
Độ bền đứt σc (Mpa) |
Độ giãn dài tương đối δ (%) |
Độ cứng HRC |
C45 | TCVN 1766-75 | 610 | 360 | 16 | 23 |
Đặc điểm cơ tính của thép
Mác thép | Giới hạn chảy (sch) | Độ bền kéo (sb) | Độ dãn dài tương đối (d5) | Độ thắt tương đối (y) | Độ dai va đập, kG (m/cm2) | Độ cứng sau thường hóa (HB) | Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao (HB) | ||
kG/mm2 | % |
|
|||||||
Không nhỏ hơn | |||||||||
C45 | 36 | 61 | 16 | 40 | 5 | ≤ 229 | ≤ 197 |
Bảng báo giá thép chế tạo và thép C45 cập nhật mới nhất 2022 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Bảng giá thép chế tạo
TÊN SẢN PHẨM | ĐỘ DÀI (M) | TRỌNG LƯỢNG (KG) | GIÁ CHƯA VAT (Đ/KG) | TỔNG GIÁ CHƯA VAT | GIÁ CÓ VAT (Đ/KG) | TỔNG GIÁ CÓ VAT |
---|---|---|---|---|---|---|
Thép tròn chế tạo S45C: F14 x 6m | 6 | 7.54 | 12.273 | 92.538 | 13.500 | 101.792 |
Thép tròn chế tạo S45C: F16 x 6m | 6 | 9.8 | 12.273 | 120.275 | 13.500 | 132.303 |
Thép tròn chế tạo S45C: F18 x 6m | 6 | 12.2 | 12.273 | 149.731 | 13.500 | 164.704 |
Thép tròn chế tạo S45C: F20 x 6m | 6 | 15.2 | 12.273 | 186.550 | 13.500 | 205.205 |
Thép tròn chế tạo S45C: F25 x 6m | 6 | 24 | 12.273 | 294.552 | 13.500 | 324.007 |
Thép tròn chế tạo S45C: F30 x 6m | 6 | 33.7 | 12.273 | 413.600 | 13.500 | 454.960 |
Thép tròn chế tạo S45C: F32 x 6m | 6 | 38.5 | 12.273 | 472.511 | 13.500 | 519.762 |
Thép tròn chế tạo S45C: F35 x 6m | 6 | 46.5 | 12.273 | 570.695 | 13.500 | 627.764 |
Thép tròn chế tạo S45C: F40 x 6m | 6 | 60 | 12.273 | 736.380 | 13.500 | 810.018 |
Thép tròn chế tạo S45C: F42 x 6m | 6 | 62 | 12.273 | 760.926 | 13.500 | 837.019 |
Thép tròn chế tạo S45C: F45 x 6m | 6 | 76.5 | 12.273 | 938.885 | 13.500 | 1.032.773 |
Thép tròn chế tạo S45C: F60 x 6m | 6 | 135.5 | 12.273 | 1.662.992 | 13.500 | 1.829.291 |
Thép tròn chế tạo S45C: F75 x 6m | 6 | 211.01 | 12.273 | 2.589.726 | 13.500 | 2.848.698 |
Thép tròn chế tạo S45C: F80 x 6m | 6 | 237.8 | 12.273 | 2.918.519 | 13.500 | 3.210.371 |
Thép tròn chế tạo S45C: F85 x 6m | 6 | 273 | 12.273 | 3.350.529 | 13.500 | 3.685.582 |
Thép tròn chế tạo S45C: F90 x 6m | 6 | 279.6 | 12.273 | 3.431.531 | 13.500 | 3.774.684 |
Thép tròn chế tạo S45C: F100 x 6m | 6 | 375 | 12.273 | 4.602.375 | 13.500 | 5.062.613 |
Thép tròn chế tạo S45C: F110 x 6m | 6 | 450.01 | 12.273 | 5.522.973 | 13.500 | 6.075.270 |
Thép tròn chế tạo S45C: F120 x 6m | 6 | 525.6 | 12.273 | 6.450.689 | 13.500 | 7.095.758 |
Thép tròn chế tạo S45C: F130 x 6m | 6 | 637 | 12.273 | 7.817.901 | 13.500 | 8.599.691 |
Thép tròn chế tạo S45C: F140 x 6m | 6 | 725 | 12.273 | 8.897.925 | 13.500 | 9.787.718 |
Thép tròn chế tạo S45C: F160 x 6m | 6 | 946.98 | 12.273 | 11.622.286 | 13.500 | 12.784.514 |
Bảng giá thép tấm C45
Độ dày | Khổ rộng | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá đã VAT |
(mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m²) | (VNĐ/Kg) |
2.0 | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.70 | Liên hệ |
3.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 23.55 | Liên hệ |
4.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 31.40 | Liên hệ |
5.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 39.25 | Liên hệ |
6.0 | 1200/1250 | 6000/9000/1200/cuộn | 47.10 | Liên hệ |
7.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 54.95 | Liên hệ |
8.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 62.80 | Liên hệ |
9.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 70.65 | Liên hệ |
10 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 78.50 | Liên hệ |
11 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 86.35 | Liên hệ |
12 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 94.20 | Liên hệ |
13 | 1500/2000/2500 | 6000/9000/1200/cuộn | 102.05 | Liên hệ |
14 | 1500/2000/2500 | 6000/9000/1200/cuộn | 109.90 | Liên hệ |
15 | 1500/2000/2500 | 6000/9000/1200/cuộn | 117.75 | Liên hệ |
16 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 125.60 | Liên hệ |
17 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 133.45 | Liên hệ |
18 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 141.30 | Liên hệ |
19 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 149.15 | Liên hệ |
20 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 157.00 | Liên hệ |
21 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 164.85 | Liên hệ |
22 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 172.70 | Liên hệ |
25 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 196.25 | Liên hệ |
28 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 219.80 | Liên hệ |
30 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 235.50 | Liên hệ |
35 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 274.75 | Liên hệ |
40 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 314.00 | Liên hệ |
45 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 353.25 | Liên hệ |
50 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 392.50 | Liên hệ |
55 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 431.75 | Liên hệ |
60 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 471.00 | Liên hệ |
80 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 628.00 | Liên hệ |
Bảng giá trên có thể thây đổi. Để có giá thép C45 nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123– 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Thép C45 có hàm lượng cacbon tiêu chuẩn 0,45% nên cơ tính riêng biệt và độ cứng rất tốt phù hợp để sử dụng, chế tạo chi tiết máy, các thiết bị công nghiệp.
Mặt khác C45 chế độ nhiệt luyện cao thường được sử dụng phổ biến trng chế tạo các loại trục, bánh răng, lốp bánh xe, trục, liềm, rùi, khoan gỗ làm việc, dao,…
Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép
- Cacbon (C) : 0.42 – 0.50%
- Silic (Si) : 0.15 – 0.35%
- Mangan (Mn) : 0.50 – 0.80%
- Photpho (P) : Max 0.025%
- Lưu huỳnh (S) : Max 0.025%
- Crom (Cr) : 0.20 – 0.40%
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại:
0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/