Bảng báo giá tấm inox 0.4mm

Tấm 0.4mm được sản xuất từ thép không gỉ, với hàm lượng Crom cao, có tính chống ăn mòn cao hơn so với các loại thép khác. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, chúng có thể có các hợp kim khác nhau, như 304, 316, 430 và 201. Các hợp kim khác nhau có đặc tính và tính chất khác nhau, vì vậy khi lựa chọn tấm inox, người dùng cần phải xem xét các tính năng cần thiết của sản phẩm.

Bảng báo giá tấm inox 0.4mm

Bảng giá tấm inox 201 mới nhất

Loại tấm inoxĐộ dày (mm)Đơn giá
Tấm Inox 201dày 0.1mm – 1mm66.000
Tấm Inox 201dày 2mm66.000
Tấm Inox 201dày 3mm – 6mm58.000
Tấm inox 201dày 7mm – 12mm55.000
Tấm Inox 201dày 13mm – 100mm50.000

Bảng giá tấm inox 304 dạng tấm cán nóng và cán nguội:

Độ dày (mm)Bề mặtNguồn gốcĐơn giá đ/kg
Độ dày 0.4 ly tới 1.0 lybề mặt BAxuất xứ Châu Á và Châu Âu64.000
Độ dày 0.4 ly tới 6.0 lybề mặt 2Bxuất xứ Châu Á và Châu Âu61.000
Độ dày 0.5 ly tới 2.0 lybề mặt HLđến từ Châu Á và Châu Âu70.000
Độ dày 3 ly tới 6 lybề mặt No.1xuất xứ Châu Á và Châu Âu58.000
Độ dày 6 ly tới 12 lybề mặt No.1xuất xứ Châu Á và Châu Âu55.000
Độ dày 13 ly tới 75 lybề mặt No.1xuất xứ Châu Á và Châu Âu49.000

Bảng giá tấm inox 304 Sus đã gia công:

Độ dày (mm)Bề mặtKích thướcĐơn giá (đ/tấm)
0.5mmmặt gương, màu vàng219x2438mm1,810,000
0.8mmmặt gương, màu vàng1219x2438mm2,310,000
1mmmặt gương, màu vàng219x2438mm2,550,000
0.5mmmặt gương, màu trắng1219x2438mm1,090,000
0.8mmmặt gương, màu trắng1219x2438mm1,820,000
1mmmặt gương, màu trắng1219x2438mm2,340,000
0.5mmbề mặt xước, màu vàng1219x2438mm1,840,000
0.8mmmặt xước, màu vàng1219x2438mm2,350,000
0.5mmbề mặt xước, màu trắng1219x2438mm890,000
0,8mmbề mặt xước, màu trắng1219x2438mm1,180,000
1.0mmbề mặt xước, màu trắng1219x2438mm1,530,000

Bảng giá cuộn inox 316 cán nóng & cán nguội

ĐỘ DÀYBỀ MẶTXUẤT XỨĐƠN GIÁ

( Đ/kg)

0.4 mm tới 1.0 mmBAChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
0.4 mm tới 6  mm2BChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
0.5 mm tới 2 mmHLChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
3 mm tới 12mmNo.1Châu Á, Châu Âu70.000 – 110.000

Bảng giá tấm inox 316/316L cán nóng và cán nguội

ĐỘ DÀYBỀ MẶTXUẤT XỨĐƠN GIÁ ( Đ/kg)
0.4 mm tới 1.0 mmBAChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
0.4 mm tới 6  mm2BChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
0.5 mm tới 2 mmHLChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
3 mm tới 70mmNo.1Châu Á, Châu Âu70.000 – 110.000

Tấm inox 0.4mm có chỉ số độ bóng, độ sần, độ cứng như thế nào?

Tấm inox 0.4mm có thể có các chỉ số độ bóng, độ sần và độ cứng khác nhau tùy thuộc vào loại inox và quy trình sản xuất. Tuy nhiên, dưới đây là một số thông tin chung về tính chất của inox 0.4mm:

  • Độ bóng: inox thường có độ bóng cao, tùy thuộc vào phương pháp xử lý bề mặt. Ví dụ, inox được mài bóng có thể có độ bóng cao hơn so với inox không được mài bóng.

  • Độ sần: inox thường có độ sần thấp, nhưng nó cũng phụ thuộc vào quy trình sản xuất. Một số loại inox có thể được xử lý bề mặt để giảm độ sần.

  • Độ cứng: Inox có độ cứng tương đối cao, nhưng độ cứng cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào hợp kim và quy trình sản xuất. Ví dụ, inox 316 có độ cứng cao hơn so với inox 304.

Tấm inox 0.4mm có thể được sử dụng để sản xuất sản phẩm gì?

Cơ khí chế tạo: Tấm inox 0.4mm được sử dụng để sản xuất các bộ phận cơ khí như bánh răng, trục, ống dẫn, vật liệu tiêu chuẩn trong việc gia công máy móc.

Thiết bị y tế và thực phẩm: Tấm inox 0.4mm được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế và thực phẩm như kệ đựng dụng cụ, bồn tắm, máy giặt, các loại bộ phận tiếp xúc với thực phẩm, các thiết bị y tế.

Xây dựng và trang trí nội thất: Tấm inox 0.4mm được sử dụng để sản xuất các sản phẩm xây dựng như cửa sổ, cửa ra vào, lan can, giá đỡ, tay vịn, cầu thang, ốp tường, bếp, bồn tắm, bồn rửa, cột cờ, bảng hiệu, và các sản phẩm trang trí nội thất khác.

Công nghiệp hóa chất: Tấm inox 0.4mm cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, chẳng hạn như trong sản xuất các bình chứa hóa chất, bồn trộn hóa chất, các thiết bị phân tích hóa chất.

Ưu điểm, ứng dụng của tấm inox 0.4mm

Tấm inox 0.4mm là một vật liệu kim loại rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.

Độ bền cao: Tấm inox 0.4mm có độ bền cao, chịu được sức ép, va đập, chịu được sự ăn mòn và oxy hóa.

Độ dẻo dai và dễ uốn cong: Tấm inox 0.4mm có độ dẻo dai cao, dễ uốn cong theo các hình dạng khác nhau.

Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Tấm inox 0.4mm có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường ăn mòn mạnh như hóa chất, nước biển, các loại axit…

Độ bóng và sắc nét: Tấm inox 0.4mm có độ bóng và sắc nét cao, có thể được mài bóng để tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.

Độ an toàn cao: Tấm inox 0.4mm là vật liệu không độc hại và không phản ứng với thực phẩm, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, y tế.

Ứng dụng của tấm inox 0.4mm rất đa dạng, bao gồm sản xuất các sản phẩm cơ khí, thiết bị y tế, thực phẩm, xây dựng, trang trí nội thất, sản xuất máy móc, các thiết bị điện, ứng dụng trong các ngành hóa chất và dầu khí, và nhiều ứng dụng khác.

Có những phương pháp nào được sử dụng để gia công hàn – cắt tấm inox ?

Có nhiều phương pháp được sử dụng để gia công hàn – cắt tấm inox, dưới đây là một số phương pháp phổ biến:

Hàn TIG (Tungsten Inert Gas): Đây là phương pháp hàn bằng cách sử dụng điện cực tungsten và khí bảo vệ argon để bảo vệ vùng hàn khỏi sự oxy hóa và ôxi hóa. Phương pháp này thường được sử dụng để hàn các kết cấu bằng tấm inox có độ dày nhỏ.

Hàn MIG (Metal Inert Gas): Đây là phương pháp hàn bằng cách sử dụng điện cực kim loại và khí bảo vệ argon để bảo vệ vùng hàn khỏi sự oxy hóa và ôxi hóa. Phương pháp này thường được sử dụng để hàn các kết cấu bằng tấm inox có độ dày lớn hơn.

Cắt plasma: Đây là phương pháp cắt bằng cách sử dụng một dòng khí ion hoá để cắt tấm inox. Phương pháp này thường được sử dụng để cắt tấm inox có độ dày lớn.

Cắt laser: Đây là phương pháp cắt bằng sử dụng một tia laser để cắt tấm inox. Phương pháp này thường được sử dụng để cắt tấm inox có độ dày nhỏ.

Cắt oxy-acetylene: Đây là phương pháp cắt bằng sử dụng oxy và gas acetylene để tạo ra một ngọn lửa cao nhiệt để cắt tấm inox. Phương pháp này thường được sử dụng để cắt tấm inox có độ dày lớn và khả năng cắt được các kích thước và hình dạng khác nhau.

Sản phẩm có độ dày, độ rộng như thế nào?

Việc đo độ dày và độ rộng của sản phẩm tùy thuộc vào sản phẩm cụ thể mà bạn đang quan tâm. Tấm inox có thể có độ dày từ vài mícron đến vài cm và độ rộng có thể từ vài mm đến vài m.

Thông thường, khi mua tấm inox, nhà sản xuất sẽ cung cấp thông tin chi tiết về kích thước và độ dày của sản phẩm đó. Bạn cũng có thể yêu cầu đo độ dày và độ rộng của sản phẩm bằng cách sử dụng các thiết bị đo đạc như micrometer hoặc ruler.

Ngoài ra, độ dày và độ rộng của sản phẩm còn phụ thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm đó. Ví dụ, trong sản xuất công nghiệp, tấm inox có độ dày và độ rộng lớn thường được sử dụng để làm kết cấu hoặc bề mặt của các bộ phận máy móc. Trong khi đó, tấm inox có độ dày – độ rộng nhỏ thường được sử dụng để làm các chi tiết nhỏ hoặc mục đích trang trí.

Tính chất bề mặt, mác thép tấm inox 0.4mm

Tấm inox 0.4mm có nhiều tính chất bề mặt và mác thép khác nhau, phụ thuộc vào loại inox và quá trình sản xuất. Tuy nhiên, dưới đây là một số tính chất bề mặt & mác thép thường được gặp trong tấm inox 0.4mm:

  • Tính chất bề mặt: Tấm inox 0.4mm thường có bề mặt bóng và mịn, do quá trình gia công mài hoặc đánh bóng. Bề mặt inox còn có tính chất kháng ăn mòn tốt, giúp tấm inox giữ được độ sáng, bóng lâu hơn so với các loại kim loại khác.

  • Mác thép: Tấm inox 0.4mm thường được làm từ thép không gỉ loại 304 hoặc 316. Thép không gỉ 304 thường có mác thép là AISI 304 và chứa khoảng 18% Cr, 8% Ni, trong khi thép không gỉ 316 có mác thép là AISI 316 và chứa khoảng 16-18% Cr, 10-14% Ni và 2-3% Mo. Các thành phần hóa học này giúp cho inox có tính chất chống ăn mòn và chịu được môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

  • Độ cứng: Tấm inox 0.4mm có độ cứng tương đối cao, giúp cho sản phẩm đủ độ cứng để chịu được các lực tác động, va đập, chống biến dạng.

  • Độ dẻo: Tấm inox 0.4mm cũng có độ dẻo cao, giúp cho sản phẩm dễ dàng uốn cong, cắt, dập, gia công theo các hình dạng khác nhau.

Tấm inox 0.4mm 201, 304

  • Mác thép: Tấm inox 0.4mm loại 201 có mác thép là AISI 201, trong khi tấm inox 0.4mm loại 304 có mác thép là AISI 304.

  • Tỉ lệ hợp kim: Tấm inox 0.4mm loại 201 chứa khoảng 16-18% Cr, 3.5-5.5% Ni và 0.8-1.2% Mn, trong khi tấm inox 0.4mm loại 304 chứa khoảng 18% Cr và 8% Ni. Tỉ lệ hợp kim này làm cho tấm inox 0.4mm loại 304 có tính chất chống ăn mòn, kháng axit tốt hơn so với tấm inox 0.4mm loại 201.

  • Tính chất bề mặt: Tấm inox 0.4mm loại 201 thường có bề mặt bóng và mịn, tuy nhiên không bóng và sáng như tấm inox 0.4mm loại 304. Bề mặt inox 304 có độ bóng, độ sáng cao hơn, thích hợp để sử dụng trong các sản phẩm trang trí.

  • Ứng dụng: Tấm inox 0.4mm loại 201 thường được sử dụng trong các sản phẩm gia dụng, nội thất và ứng dụng công nghiệp nhẹ, trong khi tấm inox 0.4mm loại 304 thường được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm yêu cầu tính chống ăn mòn cao như thiết bị y tế, thiết bị thực phẩm, sản phẩm hóa chất.

Có lưu ý gì khi chọn mua tấm inox 0.4mm?

Mác thép: Cần chọn đúng mác thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của sản phẩm. Mác thép inox 304 có tính chống ăn mòn và kháng axit tốt hơn so với inox 201, tuy nhiên giá thành inox 304 thường cao hơn.

Kích thước: Cần chọn kích thước tấm inox phù hợp với kích thước sản phẩm cần gia công hoặc sản xuất. Nên kiểm tra kích thước tấm inox để tránh lãng phí vật liệu.

Tính chất bề mặt: Cần chú ý đến tính chất bề mặt của tấm inox, bao gồm độ bóng, độ sần và độ cứng. Tấm inox có độ bóng cao thường được sử dụng trong sản phẩm trang trí, trong khi tấm inox có độ sần cao thường được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm công nghiệp.

Xuất xứ: Nên chọn tấm inox có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.

Giá thành: Nên so sánh giá cả của các nhà cung cấp khác nhau để có được giá thành tốt nhất.

Kiểm tra chất lượng: Nếu có thể, nên kiểm tra chất lượng của tấm inox bằng cách xem xét độ bóng, độ sần và độ cứng của bề mặt. Ngoài ra, cũng nên kiểm tra độ dày và kích thước của tấm inox để đảm bảo chất lượng sản phẩm

Mạnh Tiến Phát chính là đơn vị cung ứng tấm inox 0.4mm cho các tỉnh Miền Nam

Mạnh Tiến Phát có thể cung cấp tấm inox 0.4mm cho các tỉnh Miền Nam nếu có yêu cầu từ khách hàng. Tuy nhiên, để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và dịch vụ của Mạnh Tiến Phát, bạn nên liên hệ trực tiếp với họ để được tư vấn và giải đáp thắc mắc: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »